Ngành Nuôi trồng thuỷ sản
1. Mục tiêu chung
Đào tạo cán bộ kỹ thuật trình độ đại học có kiến thức cơ bản vững chắc, có kiến thức và kỹ năng về chăn nuôi động vật; có thái độ lao động nghiêm túc và có đạo đức nghề nghiệp, có sức khoẻ; có khả năng hợp tác và quản lý nguồn lực; khả năng thích ứng với công việc đa dạng ở các cơ quan khoa học, quản lý sản xuất, doanh nghiệp hoặc tự tạo lập công việc sản xuất và dịch vụ trong ngành chăn nuôi động vật nông nghiệp.
2. Mục tiêu cụ thể
Người học có kiến thức và kỹ năng về chọn lọc, nhân giống, chăm sóc, nuôi dưỡng, bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản và kinh doanh thuỷ sản có năng suất và chất lượng cao, góp phần bảo vệ môi trường và phát triển nông nghiệp bền vững. Sau khi tốt nghiệp người học có khả năng làm việc độc lập tại các cơ sở sản xuất, nghiên cứu, đào tạo và các cơ sở có liên quan đến phát triển thủy sản.
Video clip liên quan Ngành Nuôi trồng thuỷ sản
Các trường có đào tạo Ngành Nuôi trồng thuỷ sản
TT | Tên ngành | Mã ngành |
2 | Nuôi trồng thuỷ sản (Kỹ thuật nuôi trồng thuỷ sản (Co-op)) | 7620301 |
STT | Mã ngành | Cơ sở chính NLS - Tên ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn |
30 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 140 | Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Hóa học, tiếng Anh; Toán, Sinh học, tiếng Anh; Toán, Sinh học, Ngữ văn; Toán, Ngữ văn, Công nghệ |
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu chung |
9 |
7620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
90 |
TT | Ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển |
25. | Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | 30 | Đang cập nhật |
tt | Mã ngành | Tên ngành (chương trình tiên tiến, CLC chất lượng cao) | Chỉ tiêu | Mã tổ hợp xét tuyển(*) |
2 | 7620301T | Nuôi trồng thủy sản(CTTT)4,5 năm; Kỹ sư; 40 triệu đồng/năm học | 40 | A01, B08, D07, TH7 |
TT | Mã tuyển sinh | Tên ngành(Chương trình đại trà) | Chỉ tiêu | Mã tổ hợp xét tuyển (*) |
94 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 280 | A00, B00, B08, D07 |
TT | Mã ngành | Ngành học | Điểm 2024 | Chỉ tiêu 2025 |
---|---|---|---|---|
31 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 16,5 | 60 |
STT | Mã ngành | Tên ngành (chương trình đặc biệt) |
11 | 7620301MP | Nuôi trồng thuỷ sản (chương trình Minh Phú - NTU) |
STT | Mã ngành | Tên ngành (chương trình chuẩn) |
3 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản (03 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản) |
Tên ngành | Mã ngành |
---|---|
Nuôi trồng thủy sản* | 7620301 |
STT | MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH |
17 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản |
STT | Mã ngành | Tên ngành |
10 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản |
TT | Tên ngành | Mã ngành |
2 | Nuôi trồng thuỷ sản (Kỹ thuật nuôi trồng thuỷ sản (Co-op)) | 7620301 |
STT | Mã ngành | Cơ sở chính NLS - Tên ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn |
30 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 140 | Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Hóa học, tiếng Anh; Toán, Sinh học, tiếng Anh; Toán, Sinh học, Ngữ văn; Toán, Ngữ văn, Công nghệ |
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu chung |
9 |
7620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
90 |
TT | Ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển |
25. | Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | 30 | Đang cập nhật |
tt | Mã ngành | Tên ngành (chương trình tiên tiến, CLC chất lượng cao) | Chỉ tiêu | Mã tổ hợp xét tuyển(*) |
2 | 7620301T | Nuôi trồng thủy sản(CTTT)4,5 năm; Kỹ sư; 40 triệu đồng/năm học | 40 | A01, B08, D07, TH7 |
TT | Mã tuyển sinh | Tên ngành(Chương trình đại trà) | Chỉ tiêu | Mã tổ hợp xét tuyển (*) |
94 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 280 | A00, B00, B08, D07 |
TT | Mã ngành | Ngành học | Điểm 2024 | Chỉ tiêu 2025 |
---|---|---|---|---|
31 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 16,5 | 60 |
STT | Mã ngành | Tên ngành (chương trình đặc biệt) |
11 | 7620301MP | Nuôi trồng thuỷ sản (chương trình Minh Phú - NTU) |
STT | Mã ngành | Tên ngành (chương trình chuẩn) |
3 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản (03 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản) |
Tên ngành | Mã ngành |
---|---|
Nuôi trồng thủy sản* | 7620301 |
STT | MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH |
17 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản |
STT | Mã ngành | Tên ngành |
10 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản |