Ngành Nông học
Đào tạo kỹ sư Nông học theo định hướng nghề nghiệp có đầy đủ chuyên môn, kiến thức và kỹ năng về nông nghiệp; có khả năng nắm bắt được những tiến bộ khoa học trong nước và quốc tế; biết thao tác nghề nghiệp trong phòng thí nghiệm cũng như ngoài thực tế sản xuất đồng ruộng; có khả năng nghiên cứu, chỉ đạo và phục vụ cho sản xuất nông nghiệp theo hướng an toàn và bền vững.
Từ mục tiêu chung đã đề ra, mục tiêu cụ thể (viết tắt là PO) của chương trình đào tạo ngành Nông học sẽ trang bị cho người học:
PO1: Kiến thức cơ bản, cơ sở ngành và chuyên ngành trong lĩnh vực Nông học.
PO2: Kỹ năng nghề nghiệp, tư duy sáng tạo và kỹ năng tự giải quyết vấn đề để vận dụng các khối kiến thức Nông học trong công việc, nghiên cứu và chuyển giao kỹ thuật.
PO3: Kỹ năng giao tiếp, kỹ năng làm việc độc lập và làm việc nhóm để thực hiện hiệu quả công việc và nghiên cứu trong lĩnh vực Nông học.
PO4: Năng lực hình thành ý tưởng, lên kế hoạch và thực hiện các giải pháp kinh tế kỹ thuật cho các hệ thống sản xuất cây trồng.
PO5: Ý thức và thái độ phù hợp trong việc nắm bắt các nhu cầu xã hội, thực hiện tốt trách nhiệm xã hội, tôn trọng và bảo vệ các giá trị đạo đức nghề nghiệp, và ý thức học tập suốt đời.
Nội dung được tham khảo từ Trường Đại học Nông Lâm Tp.HCM
Video clip liên quan Ngành Nông học
Các trường có đào tạo Ngành Nông học
STT | Mã ngành | Cơ sở chính NLS - Tên ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn |
23 | 7620109 | Nông học | 200 | Toán, Lý, Hóa học; Toán, Vật lý, tiếng Anh; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Vật lý, Sinh học; Toán, Hóa học, tiếng Anh; Toán, Sinh học, tiếng Anh |
STT | Mã ngành | Phân hiệu Ninh Thuận - NLN - Tên ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn |
9 | 7620109N | Nông học | 30 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Vật lý, Sinh học; Toán, Hóa học, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
STT | Mã ngành | Phân hiệu Gia Lai - NLG - Tên ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn |
5 | 7620109G | Nông học | 40 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Sinh học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Hóa học, tiếng Anh; Toán, Sinh học, tiếng Anh |
TT | Ký hiệu Trường | Ngành tuyển sinh | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn xét tuyển |
---|---|---|---|---|---|
22 | TDL | Nông học | 7620109 | 50 | Môn Toán*2 và môn Sinh học hoặc Hóa học hoặc Công nghệ (Nông nghiệp) (bắt buộc phải có một trong ba môn Sinh học hoặc Hóa học hoặc Công nghệ (Nông nghiệp)) và Thí sinh chọn thêm 01 môn trong số các môn còn lại, bao gồm: Vật lý, Hóa học, Sinh học, Công nghệ (Nông nghiệp), Tiếng Anh, Tin học, Địa lý, Giáo dục kinh tế và Pháp luật. |
TT | Mã tuyển sinh | Tên ngành(Chương trình đại trà) | Chỉ tiêu | Mã tổ hợp xét tuyển (*) |
89 | 7620109 | Nông học | 100 | B00, B08, D07, A00 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
47 47 | 7620109 | Nông học | ( Toán , Hóa , Sinh ) ( Toán , Sử , Sinh ) ( Toán , Sinh , Văn ) ( Toán , Sinh , Giáo dục KT và PL ) ( Toán , Sinh , Anh ) ( Toán , Lý , Sinh ) ( Toán , Sinh , Anh ) ( Văn , Sinh , Anh ) ( Văn , Hóa , Sinh ) ( Văn , Sử , Sinh ) |
Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam Ngữ văn học; Báo chí truyền thông; Quản lý văn hóa; Quản trị văn phòng |
7220101 | 24 | 36 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | |||||
Nông học | 7620109 | 32 | 48 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Sinh học, Ngữ văn |
STT | Mã ngành | Cơ sở chính NLS - Tên ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn |
23 | 7620109 | Nông học | 200 | Toán, Lý, Hóa học; Toán, Vật lý, tiếng Anh; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Vật lý, Sinh học; Toán, Hóa học, tiếng Anh; Toán, Sinh học, tiếng Anh |
STT | Mã ngành | Phân hiệu Ninh Thuận - NLN - Tên ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn |
9 | 7620109N | Nông học | 30 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Vật lý, Sinh học; Toán, Hóa học, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
STT | Mã ngành | Phân hiệu Gia Lai - NLG - Tên ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn |
5 | 7620109G | Nông học | 40 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Sinh học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Hóa học, tiếng Anh; Toán, Sinh học, tiếng Anh |
TT | Ký hiệu Trường | Ngành tuyển sinh | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn xét tuyển |
---|---|---|---|---|---|
22 | TDL | Nông học | 7620109 | 50 | Môn Toán*2 và môn Sinh học hoặc Hóa học hoặc Công nghệ (Nông nghiệp) (bắt buộc phải có một trong ba môn Sinh học hoặc Hóa học hoặc Công nghệ (Nông nghiệp)) và Thí sinh chọn thêm 01 môn trong số các môn còn lại, bao gồm: Vật lý, Hóa học, Sinh học, Công nghệ (Nông nghiệp), Tiếng Anh, Tin học, Địa lý, Giáo dục kinh tế và Pháp luật. |
TT | Mã tuyển sinh | Tên ngành(Chương trình đại trà) | Chỉ tiêu | Mã tổ hợp xét tuyển (*) |
89 | 7620109 | Nông học | 100 | B00, B08, D07, A00 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
47 47 | 7620109 | Nông học | ( Toán , Hóa , Sinh ) ( Toán , Sử , Sinh ) ( Toán , Sinh , Văn ) ( Toán , Sinh , Giáo dục KT và PL ) ( Toán , Sinh , Anh ) ( Toán , Lý , Sinh ) ( Toán , Sinh , Anh ) ( Văn , Sinh , Anh ) ( Văn , Hóa , Sinh ) ( Văn , Sử , Sinh ) |
Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam Ngữ văn học; Báo chí truyền thông; Quản lý văn hóa; Quản trị văn phòng |
7220101 | 24 | 36 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | |||||
Nông học | 7620109 | 32 | 48 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Sinh học, Ngữ văn |