Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc, Tiếng Trung Quốc

Đào tạo giáo viên dạy tiếng Trung Quốc bậc trung học và tiểu học có trình độ cử nhân Sư phạm tiếng Trung Quốc, có phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khỏe tốt, hiểu và vận dụng các tri thức cơ bản của ngôn ngữ Trung; Lý luận và phương pháp giảng dạy tiếng Trung Quốc ở trường phổ thông. Sau khi tốt nghiệp, người học có đủ năng lực để giảng dạy tiếng Trung tại các trường trung học, một số cơ sở giáo dục tương đương, trung tâm bồi dưỡng... góp phần đáp ứng nhu cầu phát triển nguồn nhân lực trình độ cao cho xã hội, đáp ứng yêu cầu của xã hội trong quá trình hội nhập quốc tế.

 
Đào tạo cử nhân ngôn ngữ Trung Quốc, có phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khỏe tốt, hiểu và vận dụng các tri thức cơ bản về ngôn ngữ tiếng Trung Quốc. Sau khi tốt nghiệp, người học có đủ năng lực để làm việc ở các cơ quan, tổ chức, các công ty, doanh nghiệp yêu cầu chuẩn về kỹ năng sử dụng tiếng Trung Quốc đáp ứng những yêu cầu của xã hội và của nền kinh tế trong quá trình hội nhập quốc tế.

 

Nội dung được tham khảo từ Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh

THÊM CÁC THÔNG TIN KHÁC VỀ Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc, Tiếng Trung Quốc

Video clip liên quan Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc, Tiếng Trung Quốc

Chưa có thêm video nào cho ngành nghề này

Các trường có đào tạo Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc, Tiếng Trung Quốc

Trường đại học Trà Vinh - DVT (Hệ Đại học) ( tin 2025)
TT Tên ngành Mã ngành
18 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204
Trường đại học thủy lợi - TLA (Hệ Đại học) ( tin 2025)
STT Mã tuyển sinh Tên ngành/Chương trình Mã ngành, nhóm ngành Tên ngành, nhóm ngành Chỉ tiêu Phương thức tuyển sinh
40 TLA204 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 100
  • - Xét tuyển thẳng
  • - Xét tuyển kết quả học tập THPT (gồm các tổ hợp: D01, D04, D45, D55, D63, X37)
  • - Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT (gồm các tổ hợp: D01, D04, D45, D55, D63, X37)
Trường đại học công nghệ Đông Á(*) - DDA (Hệ Đại học) ( tin 2025)
TT Tên ngành đào tạo Mã ngành
22. Ngôn Ngữ Trung Quốc 7220204
Trường đại học Trưng Vương (*) - DVP (Hệ Đại học) ( tin 2025)
Mã ngành Ngành/ Nhóm ngành Chuyên ngành/ CTĐT Tổ hợp xét tuyển Thời gian đào tạo
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 1. Tiếng Trung lịch2. Tiếng Trung thương mại3. Tiếng Trung biên phiên dịch D01, D09, D10, C00 3,5 năm (10 kỳ)
Trường đại học dân lập Phú Xuân (*) - DPX (Hệ Đại học) ( tin 2025)

STT

NGÀNH

MÃ NGÀNH

TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN

5

Ngôn ngữ Trung Quốc

– Tiếng Trung thương mại

– Tiếng Trung Du lịch

7220204

A01, C00, C17, D01, D03, D06

Trường đại học kinh tế - kỹ thuật Bình Dương (*)- DKB (Hệ Đại học) ( tin 2025)
STT Tên ngành Mã ngành
16 Ngôn ngữ Trung Quốc
Tiếng Trung thương mại
Tiếng Trung biên - phiên dịch
Văn hóa du lịch Trung Quốc
7220204
Trường đại học Hạ Long (HLU) (Hệ Đại học) ( tin 2025)
TT Ngành Mã ngành Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển
8. Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 450 Đang cập nhật
Trường đại học công nghệ thông tin Gia Định - DCG (Hệ Đại học) ( tin 2025)
ngôn ngữ trung quốc *   7220204
Trường đại học Thành Đông (*) - DDB (Hệ Đại học) ( tin 2025)
TT Mã ngành Ngành, chuyên ngành đào tạo Mã chuyên ngành Khối xét tuyển
25 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc, gồm các chuyên ngành:
- Tiếng Trung thương mại
- Tiếng Trung du lịch và khách sạn
- Tiếng Trung biên - phiên dịch
101
102
103
D01, C00, D14, D15
Trường Đại học Thủ đô Hà Nội - HNM (Hệ Đại học) ( tin 2025)
STT Mã ngành Ngành đào tạo
14 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
Thông tin tuyển sinh hệ Đại học chính quy Trường Đại học Phenikaa - PKA (DTA) (Hệ Đại học) ( tin 2025)
Ngôn ngữ trung quốc FLC1 436 A01 - D01 - D04 - D09 37,1
Trường đại học Hoa Sen- HSU (Hệ Đại học) ( tin 2025)
7210403 Thiết kế đồ họa A00, A01, D01, C010*
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01, D01, D04, C00*
Trường đại học công nghệ miền Đông( DMD ) (Hệ Đại học) ( tin 2025)
13 Ngôn ngữ Trung Quốc
Trường đại học Đại Nam - DDN (Hệ Đại học) ( tin 2025)
35 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 C00 - D01 - D06 - D09 3,5 năm (7 kỳ) 150 14,5
Trường đại học quốc tế Hồng Bàng (*) - HIU (Hệ Đại học) ( tin 2025)
23 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204
Trường đại học kinh tế -tài chính TP.HCM(*) - UEF (Hệ Đại học) ( tin 2025)
STT Ngành học Mã ngành
37 Ngôn ngữ Trung Quốc- Biên phiên dịch Tiếng Trung- Văn hóa du lịch Trung Quốc- Tiếng Trung kinh tế - thương mại 7220204
Trường Đại học HÀ TĨNH - HHT (Hệ Đại học) ( tin 2025)
TT Ngành học Mã ngành Chỉ tiêu Ghi chú
15 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 150  
Trường đại học Thăng Long (*) - DTL (Hệ Đại học) ( tin 2024)
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D78; D90
Trường đại học công nghệ Đồng Nai - DCD (Hệ Đại học) ( tin 2025)
Tên ngành Mã ngành
ngôn ngữ trung quốc 7220204
Trường đại học ngoại ngữ - tin học TP.HCM (*) - DNT (Hệ Đại học) ( tin 2025)
STT Ngành Tên ngành
6 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
Trường đại học Trà Vinh - DVT (Hệ Đại học) ( tin 2025)
TT Tên ngành Mã ngành
18 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204
Trường đại học thủy lợi - TLA (Hệ Đại học) ( tin 2025)
STT Mã tuyển sinh Tên ngành/Chương trình Mã ngành, nhóm ngành Tên ngành, nhóm ngành Chỉ tiêu Phương thức tuyển sinh
40 TLA204 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 100
  • - Xét tuyển thẳng
  • - Xét tuyển kết quả học tập THPT (gồm các tổ hợp: D01, D04, D45, D55, D63, X37)
  • - Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT (gồm các tổ hợp: D01, D04, D45, D55, D63, X37)
Trường đại học công nghệ Đông Á(*) - DDA (Hệ Đại học) ( tin 2025)
TT Tên ngành đào tạo Mã ngành
22. Ngôn Ngữ Trung Quốc 7220204
Trường đại học Trưng Vương (*) - DVP (Hệ Đại học) ( tin 2025)
Mã ngành Ngành/ Nhóm ngành Chuyên ngành/ CTĐT Tổ hợp xét tuyển Thời gian đào tạo
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 1. Tiếng Trung lịch2. Tiếng Trung thương mại3. Tiếng Trung biên phiên dịch D01, D09, D10, C00 3,5 năm (10 kỳ)
Trường đại học dân lập Phú Xuân (*) - DPX (Hệ Đại học) ( tin 2025)

STT

NGÀNH

MÃ NGÀNH

TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN

5

Ngôn ngữ Trung Quốc

– Tiếng Trung thương mại

– Tiếng Trung Du lịch

7220204

A01, C00, C17, D01, D03, D06

Trường đại học kinh tế - kỹ thuật Bình Dương (*)- DKB (Hệ Đại học) ( tin 2025)
STT Tên ngành Mã ngành
16 Ngôn ngữ Trung Quốc
Tiếng Trung thương mại
Tiếng Trung biên - phiên dịch
Văn hóa du lịch Trung Quốc
7220204
Trường đại học Hạ Long (HLU) (Hệ Đại học) ( tin 2025)
TT Ngành Mã ngành Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển
8. Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 450 Đang cập nhật
Trường đại học công nghệ thông tin Gia Định - DCG (Hệ Đại học) ( tin 2025)
ngôn ngữ trung quốc *   7220204
Trường đại học Thành Đông (*) - DDB (Hệ Đại học) ( tin 2025)
TT Mã ngành Ngành, chuyên ngành đào tạo Mã chuyên ngành Khối xét tuyển
25 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc, gồm các chuyên ngành:
- Tiếng Trung thương mại
- Tiếng Trung du lịch và khách sạn
- Tiếng Trung biên - phiên dịch
101
102
103
D01, C00, D14, D15
Trường Đại học Thủ đô Hà Nội - HNM (Hệ Đại học) ( tin 2025)
STT Mã ngành Ngành đào tạo
14 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
Thông tin tuyển sinh hệ Đại học chính quy Trường Đại học Phenikaa - PKA (DTA) (Hệ Đại học) ( tin 2025)
Ngôn ngữ trung quốc FLC1 436 A01 - D01 - D04 - D09 37,1
Trường đại học Hoa Sen- HSU (Hệ Đại học) ( tin 2025)
7210403 Thiết kế đồ họa A00, A01, D01, C010*
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01, D01, D04, C00*
Trường đại học công nghệ miền Đông( DMD ) (Hệ Đại học) ( tin 2025)
13 Ngôn ngữ Trung Quốc
Trường đại học Đại Nam - DDN (Hệ Đại học) ( tin 2025)
35 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 C00 - D01 - D06 - D09 3,5 năm (7 kỳ) 150 14,5
Trường đại học quốc tế Hồng Bàng (*) - HIU (Hệ Đại học) ( tin 2025)
23 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204
Trường đại học kinh tế -tài chính TP.HCM(*) - UEF (Hệ Đại học) ( tin 2025)
STT Ngành học Mã ngành
37 Ngôn ngữ Trung Quốc- Biên phiên dịch Tiếng Trung- Văn hóa du lịch Trung Quốc- Tiếng Trung kinh tế - thương mại 7220204
Trường Đại học HÀ TĨNH - HHT (Hệ Đại học) ( tin 2025)
TT Ngành học Mã ngành Chỉ tiêu Ghi chú
15 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 150  
Trường đại học Thăng Long (*) - DTL (Hệ Đại học) ( tin 2024)
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D78; D90
Trường đại học công nghệ Đồng Nai - DCD (Hệ Đại học) ( tin 2025)
Tên ngành Mã ngành
ngôn ngữ trung quốc 7220204
Trường đại học ngoại ngữ - tin học TP.HCM (*) - DNT (Hệ Đại học) ( tin 2025)
STT Ngành Tên ngành
6 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc