Ngành Ngôn ngữ Nhật

Đào tạo cử nhân ngôn ngữ Nhật, có phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khỏe tốt, hiểu và vận dụng các tri thức cơ bản về ngôn ngữ tiếng Nhật. Sau khi tốt nghiệp, người học có đủ năng lực để làm việc ở các cơ quan, tổ chức, các công ty, doanh nghiệp yêu cầu chuẩn về kỹ năng sử dụng tiếng Nhật đáp ứng những yêu cầu của xã hội và của nền kinh tế trong quá trình hội nhập quốc tế.

THÊM CÁC THÔNG TIN KHÁC VỀ Ngành Ngôn ngữ Nhật

Video clip liên quan Ngành Ngôn ngữ Nhật

Chưa có thêm video nào cho ngành nghề này

Các trường có đào tạo Ngành Ngôn ngữ Nhật

Trường đại học công nghệ Đông Á(*) - DDA (Hệ Đại học) ( tin 2025)
TT Tên ngành đào tạo Mã ngành
24. Ngôn ngữ Nhật Bản  
Trường đại học Hạ Long (HLU) (Hệ Đại học) ( tin 2025)
TT Ngành Mã ngành Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển
9. Ngôn ngữ Nhật 7220209 30 Đang cập nhật
Thông tin tuyển sinh hệ Đại học chính quy Trường Đại học Phenikaa - PKA (DTA) (Hệ Đại học) ( tin 2025)
Ngôn ngữ nhật FLJ1 242 A01 - D01 - D09 - D06 33,9
Trường đại học Đại Nam - DDN (Hệ Đại học) ( tin 2025)
33 Ngôn ngữ Nhật 7220204 D01 - D06 - D14 - D15 3,5 năm (7 kỳ) 550 12,9
Trường đại học quốc tế Hồng Bàng (*) - HIU (Hệ Đại học) ( tin 2025)
24 Ngôn ngữ Nhật 7220209
Trường đại học kinh tế -tài chính TP.HCM(*) - UEF (Hệ Đại học) ( tin 2025)
STT Ngành học Mã ngành
35 Ngôn ngữ Nhật (*)- Biên phiên dịch tiếng Nhật- Văn hóa du lịch Nhật Bản- Tiếng Nhật kinh tế - thương mại 7220209
Trường đại học Thăng Long (*) - DTL (Hệ Đại học) ( tin 2024)
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
4 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06; D78; D90
Trường đại học ngoại ngữ - tin học TP.HCM (*) - DNT (Hệ Đại học) ( tin 2025)
STT Ngành Tên ngành
9 7220209 Ngôn ngữ Nhật
Trường đại học Ngoại Ngữ (ĐH Huế) DHF (Hệ Đại học) ( tin 2025)
STT Tên trường, Ngành học Ký hiệu trường Mã ngành
9 Ngôn ngữ Nhật   7220209
Trường Đại học Hà Nội - NHF (Hệ Đại học) ( tin 2025)
Stt Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn xét tuyển Dự kiến Chỉ tiêu năm 2025
12. 7220209 Ngôn ngữ Nhật Toán, Ngữ Văn, TIẾNG NHẬT (D06) hoặc TIẾNG ANH (D01) 200
Trường đại học mở Tp.HCM - MBS (Hệ Đại học) ( tin 2025)
TT TÊN NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH Mã tuyển sinh
32 Ngôn ngữ NhậtChuyên ngành:Biên phiên dịch 7220209
TT TÊN NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH Mã tuyển sinh
12 Ngôn ngữ NhậtChuyên ngành:Biên phiên dịch 7220209C
Trường Đại học công nghiệp Hà Nội - DCN (Hệ Đại học) ( tin 2025)
TT Mã ngành/ CTĐT Tên ngành/chương trình đào tạo Dự kiếnchỉ tiêu 2025
6 7220209 Ngôn ngữ Nhật 70
Tuyển sinh đại học chính quy Trường Đại học Hùng Vương TP.HCM - DHV (Hệ Đại học) ( tin 2024)
STT Mã ngành Tên ngành
3 7220209 Ngôn ngữ Nhật
Trường đại học công nghệ TP.HCM (HUTECH)(*) DKC (Hệ Đại học) ( tin 2024)

STT

Ngành, chuyên ngành

Mã ngành

Thời gian học (năm)

Tổ hợp xét tuyển

43

Đông phương học- Văn hóa và ngôn ngữ Hàn Quốc- Văn hóa và ngôn ngữ Nhật Bản

7310608

3.5

55

Ngôn ngữ Nhật- Tiếng Nhật biên - phiên dịch- Tiếng Nhật thương mại- Phương pháp giảng dạy tiếng Nhật

7220209

3.5

Trường đại học sư phạm TP.HCM - SPS (Hệ Đại học) ( tin 2023)

TT

Mã ngành

Tên ngành

Mã phương thức

Tên phương thức

Chỉ tiêu

Tổ hợp

Tổ hợp

Tổ hợp

Tổ hợp

30

7220209

Ngôn ngữ Nhật

301

Xét tuyển thẳng

15

 

 

 

 

 

7220209

Ngôn ngữ Nhật

303

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

30

 

 

 

 

 

7220209

Ngôn ngữ Nhật

401

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

45

D01

 

 

 

 

7220209

Ngôn ngữ Nhật

200

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

15

D01

D06

 

 

 

7220209

Ngôn ngữ Nhật

100

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

45

D01

D06

 

 

Trường đại học ngoại ngữ (ĐHQG Hà Nội) - QHF (Hệ Đại học) ( tin 2023)
TT Tên ngành Mã ngành Theo KQ thi THPT Theo phương thức khác
   9. Ngôn ngữ Nhật 7220209 100 100
Trường đại học ngoại thương - NTH (Hệ Đại học) ( tin 2023)

Ngành đào tạo

Ngành ngôn ngữ Nhật

Trường đại học Ngoại Ngữ (ĐH Đà Nẵng) DDF (Hệ Đại học) ( tin 2023)
TT Mã trường Tên ngành - Chuyên ngành Mã ĐKXT Tổ hợp xét tuyển Mã tổ hợp xét tuyển
8 DDF Ngôn ngữ Nhật 7220209 1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2
1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Nhật*2
1A. D01
1B. D06
Trường đại học dân lập Đông Đô (*) - DDU (Hệ Đại học) ( tin 2023)

Ngành tuyển sinh

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

Ngôn ngữ Nhật Bản

A01, D01, D06, D18

50

Trường đại học Bà rịa Vũng Tàu- DBV (Hệ Đại học) ( tin 2022)

Tên ngành/ Chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Tổng số tín chỉ

Thời gian

đào tạo (năm)

Đông phương học, 3 chuyên ngành:

– Đông phương học ứng dụng

– Ngôn ngữ Nhật Bản

– Ngôn ngữ Hàn Quốc

7310608

C00: Văn – Sử – Địa

C19: Văn – Sử – GDCD

C20: Văn – Địa – GDCD

D01: Văn – Toán – Anh

120

3,5

Trường đại học công nghệ Đông Á(*) - DDA (Hệ Đại học) ( tin 2025)
TT Tên ngành đào tạo Mã ngành
24. Ngôn ngữ Nhật Bản  
Trường đại học Hạ Long (HLU) (Hệ Đại học) ( tin 2025)
TT Ngành Mã ngành Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển
9. Ngôn ngữ Nhật 7220209 30 Đang cập nhật
Thông tin tuyển sinh hệ Đại học chính quy Trường Đại học Phenikaa - PKA (DTA) (Hệ Đại học) ( tin 2025)
Ngôn ngữ nhật FLJ1 242 A01 - D01 - D09 - D06 33,9
Trường đại học Đại Nam - DDN (Hệ Đại học) ( tin 2025)
33 Ngôn ngữ Nhật 7220204 D01 - D06 - D14 - D15 3,5 năm (7 kỳ) 550 12,9
Trường đại học quốc tế Hồng Bàng (*) - HIU (Hệ Đại học) ( tin 2025)
24 Ngôn ngữ Nhật 7220209
Trường đại học kinh tế -tài chính TP.HCM(*) - UEF (Hệ Đại học) ( tin 2025)
STT Ngành học Mã ngành
35 Ngôn ngữ Nhật (*)- Biên phiên dịch tiếng Nhật- Văn hóa du lịch Nhật Bản- Tiếng Nhật kinh tế - thương mại 7220209
Trường đại học Thăng Long (*) - DTL (Hệ Đại học) ( tin 2024)
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
4 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06; D78; D90
Trường đại học ngoại ngữ - tin học TP.HCM (*) - DNT (Hệ Đại học) ( tin 2025)
STT Ngành Tên ngành
9 7220209 Ngôn ngữ Nhật
Trường đại học Ngoại Ngữ (ĐH Huế) DHF (Hệ Đại học) ( tin 2025)
STT Tên trường, Ngành học Ký hiệu trường Mã ngành
9 Ngôn ngữ Nhật   7220209
Trường Đại học Hà Nội - NHF (Hệ Đại học) ( tin 2025)
Stt Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn xét tuyển Dự kiến Chỉ tiêu năm 2025
12. 7220209 Ngôn ngữ Nhật Toán, Ngữ Văn, TIẾNG NHẬT (D06) hoặc TIẾNG ANH (D01) 200
Trường đại học mở Tp.HCM - MBS (Hệ Đại học) ( tin 2025)
TT TÊN NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH Mã tuyển sinh
32 Ngôn ngữ NhậtChuyên ngành:Biên phiên dịch 7220209
TT TÊN NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH Mã tuyển sinh
12 Ngôn ngữ NhậtChuyên ngành:Biên phiên dịch 7220209C
Trường Đại học công nghiệp Hà Nội - DCN (Hệ Đại học) ( tin 2025)
TT Mã ngành/ CTĐT Tên ngành/chương trình đào tạo Dự kiếnchỉ tiêu 2025
6 7220209 Ngôn ngữ Nhật 70
Tuyển sinh đại học chính quy Trường Đại học Hùng Vương TP.HCM - DHV (Hệ Đại học) ( tin 2024)
STT Mã ngành Tên ngành
3 7220209 Ngôn ngữ Nhật
Trường đại học công nghệ TP.HCM (HUTECH)(*) DKC (Hệ Đại học) ( tin 2024)

STT

Ngành, chuyên ngành

Mã ngành

Thời gian học (năm)

Tổ hợp xét tuyển

43

Đông phương học- Văn hóa và ngôn ngữ Hàn Quốc- Văn hóa và ngôn ngữ Nhật Bản

7310608

3.5

55

Ngôn ngữ Nhật- Tiếng Nhật biên - phiên dịch- Tiếng Nhật thương mại- Phương pháp giảng dạy tiếng Nhật

7220209

3.5

Trường đại học sư phạm TP.HCM - SPS (Hệ Đại học) ( tin 2023)

TT

Mã ngành

Tên ngành

Mã phương thức

Tên phương thức

Chỉ tiêu

Tổ hợp

Tổ hợp

Tổ hợp

Tổ hợp

30

7220209

Ngôn ngữ Nhật

301

Xét tuyển thẳng

15

 

 

 

 

 

7220209

Ngôn ngữ Nhật

303

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

30

 

 

 

 

 

7220209

Ngôn ngữ Nhật

401

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

45

D01

 

 

 

 

7220209

Ngôn ngữ Nhật

200

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

15

D01

D06

 

 

 

7220209

Ngôn ngữ Nhật

100

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

45

D01

D06

 

 

Trường đại học ngoại ngữ (ĐHQG Hà Nội) - QHF (Hệ Đại học) ( tin 2023)
TT Tên ngành Mã ngành Theo KQ thi THPT Theo phương thức khác
   9. Ngôn ngữ Nhật 7220209 100 100
Trường đại học ngoại thương - NTH (Hệ Đại học) ( tin 2023)

Ngành đào tạo

Ngành ngôn ngữ Nhật

Trường đại học Ngoại Ngữ (ĐH Đà Nẵng) DDF (Hệ Đại học) ( tin 2023)
TT Mã trường Tên ngành - Chuyên ngành Mã ĐKXT Tổ hợp xét tuyển Mã tổ hợp xét tuyển
8 DDF Ngôn ngữ Nhật 7220209 1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2
1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Nhật*2
1A. D01
1B. D06
Trường đại học dân lập Đông Đô (*) - DDU (Hệ Đại học) ( tin 2023)

Ngành tuyển sinh

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

Ngôn ngữ Nhật Bản

A01, D01, D06, D18

50

Trường đại học Bà rịa Vũng Tàu- DBV (Hệ Đại học) ( tin 2022)

Tên ngành/ Chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Tổng số tín chỉ

Thời gian

đào tạo (năm)

Đông phương học, 3 chuyên ngành:

– Đông phương học ứng dụng

– Ngôn ngữ Nhật Bản

– Ngôn ngữ Hàn Quốc

7310608

C00: Văn – Sử – Địa

C19: Văn – Sử – GDCD

C20: Văn – Địa – GDCD

D01: Văn – Toán – Anh

120

3,5