Ngành Ngôn ngữ Nhật

Đào tạo cử nhân ngôn ngữ Nhật, có phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khỏe tốt, hiểu và vận dụng các tri thức cơ bản về ngôn ngữ tiếng Nhật. Sau khi tốt nghiệp, người học có đủ năng lực để làm việc ở các cơ quan, tổ chức, các công ty, doanh nghiệp yêu cầu chuẩn về kỹ năng sử dụng tiếng Nhật đáp ứng những yêu cầu của xã hội và của nền kinh tế trong quá trình hội nhập quốc tế.

THÊM CÁC THÔNG TIN KHÁC VỀ Ngành Ngôn ngữ Nhật

Video clip liên quan Ngành Ngôn ngữ Nhật

Chưa có thêm video nào cho ngành nghề này

Các trường có đào tạo Ngành Ngôn ngữ Nhật

Trường đại học sư phạm TP.HCM - SPS (Hệ Đại học) ( tin 2023)

TT

Mã ngành

Tên ngành

Mã phương thức

Tên phương thức

Chỉ tiêu

Tổ hợp

Tổ hợp

Tổ hợp

Tổ hợp

30

7220209

Ngôn ngữ Nhật

301

Xét tuyển thẳng

15

 

 

 

 

 

7220209

Ngôn ngữ Nhật

303

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

30

 

 

 

 

 

7220209

Ngôn ngữ Nhật

401

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

45

D01

 

 

 

 

7220209

Ngôn ngữ Nhật

200

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

15

D01

D06

 

 

 

7220209

Ngôn ngữ Nhật

100

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

45

D01

D06

 

 

Trường đại học Hạ Long (HLU) (Hệ Đại học) ( tin 2023)

TT

Ngành/chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Mã tổ hợp

 12.

Ngôn ngữ Nhật

7220209

1. Toán – Lý – Anh

2. Toán – Văn – Anh

3. Toán – Văn  – Nhật

4. Văn – Anh – KHXH

A01

D01

D06

D78

Trường đại học ngoại ngữ (ĐHQG Hà Nội) - QHF (Hệ Đại học) ( tin 2023)
TT Tên ngành Mã ngành Theo KQ thi THPT Theo phương thức khác
   9. Ngôn ngữ Nhật 7220209 100 100
Trường đại học ngoại thương - NTH (Hệ Đại học) ( tin 2023)

Ngành đào tạo

Ngành ngôn ngữ Nhật

Trường Đại học Hà Nội - NHF (Hệ Đại học) ( tin 2023)

TT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

11

7220209

Ngôn ngữ Nhật

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG NHẬT (D06) hoặc TIẾNG ANH (D01)

175

Trường đại học mở Tp.HCM - MBS (Hệ Đại học) ( tin 2023)
Trường đại học dân lập Lạc Hồng (*) - DLH (Hệ Đại học) ( tin 2023)

STT

TÊN NGÀNH ĐÀO TẠO

MÃ NGÀNH

12

Ngôn ngữ Nhật Bản

7310608

Trường đại học công nghệ TP.HCM (HUTECH)(*) DKC (Hệ Đại học) ( tin 2023)

STT

Ngành

Mã ngành

48

Đông phương học
- Văn hóa và ngôn ngữ Hàn Quốc
- Văn hóa và ngôn ngữ Nhật Bản

7310608

52

Ngôn ngữ Nhật
- Tiếng Nhật biên - phiên dịch
- Tiếng Nhật thương mại
- Phương pháp giảng dạy tiếng Nhật

7220209

Trường Đại học công nghiệp Hà Nội - DCN (Hệ Đại học) ( tin 2023)
TT Mã ngành Ngành/Chương trình đào tạo Tổng Chỉ tiêu (7.500) Tổ hợp xét tuyển PT1 PT2 PT3 PT4 PT5 PT6
5 7220209 Ngôn ngữ Nhật 70 D01, D06 X X X X    
Trường đại học Ngoại Ngữ (ĐH Đà Nẵng) DDF (Hệ Đại học) ( tin 2023)
TT Mã trường Tên ngành - Chuyên ngành Mã ĐKXT Tổ hợp xét tuyển Mã tổ hợp xét tuyển
8 DDF Ngôn ngữ Nhật 7220209 1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2
1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Nhật*2
1A. D01
1B. D06
Trường đại học Đông Á(*) DAD (Hệ Đại học) ( tin 2023)
STT Ngành Mã ngành   Ngành đào tạo tại Phân hiệu Đăk Lăk
31 Ngôn ngữ Nhật 7220209   7220209DL
Trường đại học Ngoại Ngữ (ĐH Huế) DHF (Hệ Đại học) ( tin 2023)
Sư phạm Tiếng Anh714023120Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhTiếng AnhNgữ văn, Lịch sử, Tiếng AnhTiếng AnhNgữ văn, Địa lí, Tiếng AnhTiếng Anh
Ngôn ngữ Nhật7220209200Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhTiếng AnhNgữ văn, Toán, Tiếng NhậtTiếng NhậtNgữ văn, Địa lí, Tiếng AnhTiếng AnhNgữ văn, Địa lí, Tiếng NhậtTiếng Nhật
Trường đại học dân lập Đông Đô (*) - DDU (Hệ Đại học) ( tin 2023)

Ngành tuyển sinh

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

Ngôn ngữ Nhật Bản

A01, D01, D06, D18

50

Trường đại học Bà rịa Vũng Tàu- DBV (Hệ Đại học) ( tin 2022)

Tên ngành/ Chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Tổng số tín chỉ

Thời gian

đào tạo (năm)

Đông phương học, 3 chuyên ngành:

– Đông phương học ứng dụng

– Ngôn ngữ Nhật Bản

– Ngôn ngữ Hàn Quốc

7310608

C00: Văn – Sử – Địa

C19: Văn – Sử – GDCD

C20: Văn – Địa – GDCD

D01: Văn – Toán – Anh

120

3,5

Trường đại học Nguyễn Trãi (*) - NTU (Hệ Đại học) ( tin 2022)

Ngành/Chuyên ngành 

Mã  

ngành

Chỉ 

tiêu

Tổ hợp xét  tuyển

Ngôn ngữ Nhật 

7220209 

100 

A01, D01,  C00, D63 

Trường đại học Thăng Long (*) - DTL (Hệ Đại học) ( tin 2022)

Mã ngành 

Ngành đào tạo 

Tổ hợp xét tuyển 

Theo kết quả thi THPT 

Môn hệ số 2

7220209 

Ngôn ngữ Nhật 

D01, D06 

Tiếng Nhật

Trường đại học Văn Hiến (*) - VHU (Hệ Đại học) ( tin 2021)

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

 

Ngôn ngữ Nhật

- Tiếng Nhật thương mại - du lịch,

- Tiếng Nhật biên - phiên dịch,

- Tiếng Nhật giảng dạy

7220209

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D10: Toán, Địa, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh