Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
Đây là ngành đóng vai trò quan trọng không thể thiếu trong sản xuất, lưu thông và phân phối hàng hóa. Thiết kế và quản lý hệ thống Logistics và Chuỗi cung ứng hiệu quả sẽ giúp doanh nghiệp nắm bắt được kịp thời và chính xác các nhu cầu của khách hàng, thúc đẩy dòng lưu thông hàng hoá từ doanh đến người tiêu dùng; giảm thiểu chi phí, gia tăng giá trị và độ hài lòng của khách hàng; từ đó tăng khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp.
Logistics và Quản lý Chuỗi cung ứng ở Việt Nam được đánh giá rất có triển vọng, mức thu nhập của ngành cao hơn mặt bằng chung các ngành khác. Kỹ sư tốt nghiệp từ ngành luôn được săn đón với chính sách ưu đãi cao từ các doanh nghiệp nước ngoài như DHL, OOCL, Samsung, Unilever Vietnam, Bosh, Jabil Vietnam, Nestle, BigC…, hay các doanh nghiệp Việt Nam như Vinamilk, Vietnam Airline, VietJet, Saigon Coop, Bia SaiGon, Saigon Port, Ben Nghe Port, …, và các cơ quan nhà nước. Tuy nhiên khả năng đáp ứng nguồn lao động trong lĩnh vực hiện nay mới chỉ đạt được khoảng 40% nhu cầu. Vì vậy, vấn đề cấp bách đặt ra đối với các cơ sở đào tạo là làm thế nào để đào tạo được đội ngũ kỹ sư chất lượng cao đáp ứng nhu cầu nguồn nhân lực cho các doanh nghiệp kinh doanh Logistics.
Nội dung được tham khảo từ Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải
Video clip liên quan
Các trường có đào tạo
Mã tuyển sinh | TÊN NGÀNH (A. CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN) | Chỉ tiêu |
128 |
Logistics và Hệ thống Công nghiệp (Nhóm ngành: Logistics và Quản lý Chuỗi Cung ứng; Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp) |
70 |
Mã tuyển sinh | TÊN NGÀNH (C. CHƯƠNG TRÌNH DẠY VÀ HỌC BẰNG TIẾNG ANH) | Chỉ tiêu |
228 |
Logistics và Hệ thống Công nghiệp(Nhóm ngành Logistics và Quản lý Chuỗi Cung ứng, Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp) |
60 |
TT | Tên ngành | Mã ngành |
35 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Co-op)) | 7510605 |
Mã ngành | Ngành/ Nhóm ngành | Chuyên ngành/ CTĐT | Tổ hợp xét tuyển | Thời gian đào tạo |
7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, A07, D01 | 3 năm (9 kỳ) |
Quản trị kinh doanh | 7340101 |
|
STT | Tên ngành | Mã ngành |
---|---|---|
04 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 |
Thiết kế đồ họa |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh) | FBE7 | 200 | A01 - D01 - D07 - D10 | 46,2 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (logistics số) | FIDT4 | 100 | A01 - D01 - D07 - D84 | 46,2 |
7 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 |
3 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605_CLC |
7210403 | Thiết kế đồ họa | A00, A01, D01, C010* |
7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, D01, C00* |
5 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
23 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00 - A01 - C03 - D01 | 3 năm (6 kỳ) | 250 | 14,5 |
4 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Liên kết Đài Loan) |
7510605 LKDTNN |
C01 - C03 - C14 - D01 | 4 năm (3 kỳ/năm tại DNU) |
50 | 14,5 |
36 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 |
STT | Ngành học | Mã ngành |
16 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng- Nghiệp vụ Logistics- Quản trị doanh nghiệp Logistics toàn cầu | 7510605 |
STT | Tên ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu |
---|---|---|---|
25 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 280 |
Tên ngành | Mã ngành |
logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Năm bắt đầu đào tạo |
15 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | Dự kiến mở năm 2025 |
STT | Ngành | Tên ngành |
15 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
TT | Mã tuyển sinh | Tên ngành(Chương trình đại trà) | Chỉ tiêu | Mã tổ hợp xét tuyển (*) |
72 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 80 | A00, A01, D01, TH5 |
TT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển(Áp dụng đối với phương thức 1,2) |
10 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, D01, A08, A09 |
Mã ngành | Tên ngành |
---|---|
7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
Mã tuyển sinh | TÊN NGÀNH (A. CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN) | Chỉ tiêu |
128 |
Logistics và Hệ thống Công nghiệp (Nhóm ngành: Logistics và Quản lý Chuỗi Cung ứng; Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp) |
70 |
Mã tuyển sinh | TÊN NGÀNH (C. CHƯƠNG TRÌNH DẠY VÀ HỌC BẰNG TIẾNG ANH) | Chỉ tiêu |
228 |
Logistics và Hệ thống Công nghiệp(Nhóm ngành Logistics và Quản lý Chuỗi Cung ứng, Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp) |
60 |
TT | Tên ngành | Mã ngành |
35 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Co-op)) | 7510605 |
Mã ngành | Ngành/ Nhóm ngành | Chuyên ngành/ CTĐT | Tổ hợp xét tuyển | Thời gian đào tạo |
7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, A07, D01 | 3 năm (9 kỳ) |
Quản trị kinh doanh | 7340101 |
|
STT | Tên ngành | Mã ngành |
---|---|---|
04 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 |
Thiết kế đồ họa |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh) | FBE7 | 200 | A01 - D01 - D07 - D10 | 46,2 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (logistics số) | FIDT4 | 100 | A01 - D01 - D07 - D84 | 46,2 |
7 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 |
3 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605_CLC |
7210403 | Thiết kế đồ họa | A00, A01, D01, C010* |
7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, D01, C00* |
5 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
23 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00 - A01 - C03 - D01 | 3 năm (6 kỳ) | 250 | 14,5 |
4 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Liên kết Đài Loan) |
7510605 LKDTNN |
C01 - C03 - C14 - D01 | 4 năm (3 kỳ/năm tại DNU) |
50 | 14,5 |
36 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 |
STT | Ngành học | Mã ngành |
16 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng- Nghiệp vụ Logistics- Quản trị doanh nghiệp Logistics toàn cầu | 7510605 |
STT | Tên ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu |
---|---|---|---|
25 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 280 |
Tên ngành | Mã ngành |
logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Năm bắt đầu đào tạo |
15 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | Dự kiến mở năm 2025 |
STT | Ngành | Tên ngành |
15 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
TT | Mã tuyển sinh | Tên ngành(Chương trình đại trà) | Chỉ tiêu | Mã tổ hợp xét tuyển (*) |
72 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 80 | A00, A01, D01, TH5 |
TT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển(Áp dụng đối với phương thức 1,2) |
10 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, D01, A08, A09 |
Mã ngành | Tên ngành |
---|---|
7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |