Ngành Kỹ thuật vật liệu
- Nhiệm vụ cơ bản của kỹ sư ngành kỹ thuật vật liệu là nghiên cứu, phát triển và ứng dụng các loại vật liệu nhằm phát triển các sản phẩm mới. Đây là một lĩnh vực mũi nhọn trong công nghiệp 4.0 và không thể thiếu trong việc nghiên cứu và phát triển sản phẩm của các công ty hóa chất và vật liệu.
- Ngành Kỹ thuật vật liệu đào tạo kỹ sư có năng lực quản lý kỹ thuật, quản lý chất lượng tại các cơ sở sản xuất, các nhà máy, công ty hoạt động liên quan đến lĩnh vực kỹ thuật vật liệu. Có khả năng tư vấn, đề xuất, chủ trì, triển khai các dự án Kỹ thuật vật liệu, phục vụ công cuộc phát triển kinh tế của đất nước
- Sinh viên được trang bị kiến thức cơ bản, kiến thức chuyên sâu về tính toán, thiết kế, chế tạo, vận hành, sửa chữa và bảo trì các thiết bị trong các nhà máy liên quan đến kỹ thuật vật liệu. Các kiến thức nền tảng, chuyên sâu, ứng dụng trong các lĩnh vực như: vật liệu Kim loại - Hợp kim, Silicate - Ceramic, và Polymer – Composite. vật liệu bán dẫn, vật liệu siêu dẫn, vật liệu y sinh, vật liệu nano; các mối quan hệ giữa cấu trúc và tính chất của vật liệu; các kiến thức liên quan khác.
Nội dung được tham khảo từ Đại học Cần Thơ
Video clip liên quan Ngành Kỹ thuật vật liệu
Các trường có đào tạo Ngành Kỹ thuật vật liệu
STT |
Mã xét tuyển |
Nhóm ngành/ngành/chuyên ngành |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
17 |
7520309 |
Kỹ thuật vật liệu |
7520309 |
Kỹ thuật vật liệu |
50 |
TT | Mã tuyển sinh | Tên ngành(Chương trình đại trà) | Chỉ tiêu | Mã tổ hợp xét tuyển (*) |
70 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | 50 | A00, A01, B00, D07 |
TT | Mã ngành | Tên ngành | Các tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
43 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | A00;A01;A02;A03;A04;A10;C01;D01 | 50 |
STT |
Mã xét tuyển |
Nhóm ngành/ngành/chuyên ngành |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
17 |
7520309 |
Kỹ thuật vật liệu |
7520309 |
Kỹ thuật vật liệu |
50 |
TT | Mã tuyển sinh | Tên ngành(Chương trình đại trà) | Chỉ tiêu | Mã tổ hợp xét tuyển (*) |
70 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | 50 | A00, A01, B00, D07 |
TT | Mã ngành | Tên ngành | Các tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
43 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | A00;A01;A02;A03;A04;A10;C01;D01 | 50 |