Ngành Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

Ngành Kỹ thuật cơ sở hạ tầng trang bị kiến thức và kỹ năng tổng hợp liên ngành liên quan đến việc nghiên cứu, quy hoạch, thiết kế, thi công xây dựng và quản lý công trình hạ tầng kỹ thuật của các đô thị và công trình xây dựng, bao gồm: Giao thông, san nền thoát nước mưa, cấp thoát nước, năng lượng, thông tin liên lạc, cây xanh và môi trường.

Mục tiêu đào tạo:
Nhằm đào tạo đội ngũ chuyên gia kỹ thuật hạ tầng đáp ứng nhu cầu thực tiễn phát triển đô thị nhanh chóng ở các Tỉnh – Thành phố trong cả nước hiện nay, với các phạm vi:
- Quy hoạch, nghiên cứu và quản lý mạng lưới kỹ thuật đô thị: Đào tạo đội ngũ cán bộ kỹ thuật thực hiện công tác nghiên cứu, thiết kế quy hoạch các mạng lưới công trình kỹ thuật đô thị theo các giai đoạn quy hoạch xây dựng đô thị.
- Thiết kế kỹ thuật, giám sát và thi công các công trình kỹ thuật đô thị: Đào tạo đội ngũ cán bộ thiết kế kỹ thuật, thi công và chỉ huy thi công các công trình hạ tầng kỹ thuật từ đơn giản tới chuyên sâu.

Nội dung được tham khảo từ Trường Đại Học Kiến Trúc TP. Hồ Chí Minh

THÊM CÁC THÔNG TIN KHÁC VỀ Ngành Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

Video clip liên quan Ngành Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

Chưa có thêm video nào cho ngành nghề này

Các trường có đào tạo Ngành Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

Hệ đại học chính quy Trường đại học Bách Khoa (ĐHQG TP.HCM) QSB (Hệ Đại học) ( tin 2025)
Mã tuyển sinh TÊN NGÀNH (A. CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN) Chỉ tiêu

115

Xây dựng và Quản lý Dự án Xây dựng(Chuyên ngành: Kỹ thuật Xây dựng, Quản lý Dự án Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Biển; Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng; Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ; Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng)

470

Trường đại học thủy lợi - TLA (Hệ Đại học) ( tin 2025)
STT Mã tuyển sinh Tên ngành/Chương trình Mã ngành, nhóm ngành Tên ngành, nhóm ngành Chỉ tiêu Phương thức tuyển sinh
8 TLA110 Xây dựng và quản lí hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 120 - Xét tuyển thẳng - Xét tuyển kết hợp kết quả học tập THPT (gồm các tổ hợp: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X06) - Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT (gồm các tổ hợp: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X06)
chính quy Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng - DDC (Hệ Đại học) ( tin 2025)
STT Tên ngành / chuyên ngành MÃ ĐKXT Tổng chỉ tiêu
17 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị) 7580210 45
Trường đại học Xây Dựng Miền Tây - MTU (Hệ Đại học) ( tin 2025)

STT

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ngành

12

- Chuyên ngành Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Kỹ sư)

7580205-2

Trường Đại học giao thông vận tải - GHA - GSA - (cơ sở phía Bắc, cơ sở phía Nam) (Hệ Đại học) ( tin 2025)
TT Mã ngành xét tuyển ) Tên ngành / chương trình xét tuyển Chỉ tiêu . ( dự kiến ) Phương thức xét tuyển Tổ hợp môn của PT1 , PT2
32 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng ( chuyên ngành cơ sở hạ tầng kỹ thuật do thi ) 50 PT1 , PT2 , PT4 A00 , A01 , D01 , D07
Trường đại học Kiến Trúc TP.HCM KTS (Hệ Đại học) ( tin 2023)
TT Ngành Mã ngành đăng ký xét tuyến
3 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng ( Chuyên ngành : Cấp thoát nước – Năng lượng thông tin – Giao thông san nền ) 7580210
Trường đại học Bách Khoa (ĐH Đà Nẵng) DDK (Hệ Đại học) ( tin 2023)
TT Mã trường Tên ngành - Chuyên ngành Mã ĐKXT Chỉ tiêu
dự kiến
35 DDK Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210 24
Hệ đại học chính quy Trường đại học Bách Khoa (ĐHQG TP.HCM) QSB (Hệ Đại học) ( tin 2025)
Mã tuyển sinh TÊN NGÀNH (A. CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN) Chỉ tiêu

115

Xây dựng và Quản lý Dự án Xây dựng(Chuyên ngành: Kỹ thuật Xây dựng, Quản lý Dự án Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Biển; Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng; Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ; Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng)

470

Trường đại học thủy lợi - TLA (Hệ Đại học) ( tin 2025)
STT Mã tuyển sinh Tên ngành/Chương trình Mã ngành, nhóm ngành Tên ngành, nhóm ngành Chỉ tiêu Phương thức tuyển sinh
8 TLA110 Xây dựng và quản lí hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 120 - Xét tuyển thẳng - Xét tuyển kết hợp kết quả học tập THPT (gồm các tổ hợp: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X06) - Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT (gồm các tổ hợp: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X06)
chính quy Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng - DDC (Hệ Đại học) ( tin 2025)
STT Tên ngành / chuyên ngành MÃ ĐKXT Tổng chỉ tiêu
17 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị) 7580210 45
Trường đại học Xây Dựng Miền Tây - MTU (Hệ Đại học) ( tin 2025)

STT

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ngành

12

- Chuyên ngành Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Kỹ sư)

7580205-2

Trường Đại học giao thông vận tải - GHA - GSA - (cơ sở phía Bắc, cơ sở phía Nam) (Hệ Đại học) ( tin 2025)
TT Mã ngành xét tuyển ) Tên ngành / chương trình xét tuyển Chỉ tiêu . ( dự kiến ) Phương thức xét tuyển Tổ hợp môn của PT1 , PT2
32 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng ( chuyên ngành cơ sở hạ tầng kỹ thuật do thi ) 50 PT1 , PT2 , PT4 A00 , A01 , D01 , D07
Trường đại học Kiến Trúc TP.HCM KTS (Hệ Đại học) ( tin 2023)
TT Ngành Mã ngành đăng ký xét tuyến
3 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng ( Chuyên ngành : Cấp thoát nước – Năng lượng thông tin – Giao thông san nền ) 7580210
Trường đại học Bách Khoa (ĐH Đà Nẵng) DDK (Hệ Đại học) ( tin 2023)
TT Mã trường Tên ngành - Chuyên ngành Mã ĐKXT Chỉ tiêu
dự kiến
35 DDK Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210 24