Ngành Kinh doanh Nông nghiệp
- Mục tiêu chung (Goals):
Đào tạo cử nhân có kiến thức toàn diện về kinh tế học và những ứng dụng vào ngành nông lâm nghiệp; cũng như có các kiến thức về quản trị và kỹ thuật nông lâm nghiệp; và có khả năng thích nghi cao với điều kiện thực tế. Đào tạo người học phát triển và sử dụng có hiệu quả các kỹ năng giao tiếp, kỹ năng làm việc độc lập, làm việc nhóm để làm việc, học tập và nghiên cứu trong lĩnh vực kinh tế nông nghiệp. Đồng thời, đào tạo người học có phẩm chất chính chịnh, đạo đức và tính tự học nâng cao chuyên môn.
- Mục tiêu cụ thể (Program objectives):
PO1: Vận dụng tốt kiến thức từ các môn học cơ bản, cơ sở và chuyên ngành trong lĩnh vực kinh doanh nông nghiệp;
PO2: Phát triển các kỹ năng chuyên môn, kỹ năng phân tích, kỹ năng giải quyết vấn đề, tư duy sáng tạo để có thể áp dụng hệ thống kiến thức kinh tế và quản trị để phục vụ cho công việc hoạch định, điều hành và quản lý doanh nghiệp kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp;
PO3: Phát triển và sử dụng có hiệu quả các kỹ năng giao tiếp, kỹ năng làm việc độc lập, làm việc nhóm để làm việc, học tập, nghiên cứu, sử dụng công nghệ thông tin và tiếng Anh trong lĩnh vực kinh doanh nông nghiệp;
PO4: Có khả năng nắm bắt các nhu cầu xã hội, thực hiện tốt trách nhiệm xã hội, đạo đức nghề nghiệp, và khả năng học tập suốt đời.
Nội dung được tham khảo từ Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM
Video clip liên quan Ngành Kinh doanh Nông nghiệp
Các trường có đào tạo Ngành Kinh doanh Nông nghiệp
STT | Mã ngành | Cơ sở chính NLS - Tên ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn |
25 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | 100 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật; Toán, Ngữ văn, Tin học; Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
STT | Mã ngành | Phân hiệu Gia Lai - NLG - Tên ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn |
6 | 7620114G | Kinh doanh nông nghiệp | 30 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Ngữ văn, tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật; Toán, tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
TT | Mã tuyển sinh | Tên ngành(Chương trình đại trà) | Chỉ tiêu | Mã tổ hợp xét tuyển (*) |
43 | 7620114H | Kinh doanh nông nghiệp- Hòa An (**) | 120 | A00, A01, C02, D01 |
TT | Mã ngành | Ngành học | Điểm 2024 | Chỉ tiêu 2025 |
---|---|---|---|---|
32 | Kinh doanh nông nghiệp số (dự kiến mở) | 30 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn |
---|---|---|---|
51 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00; A01; D01; D07 |
STT | Mã ngành | Cơ sở chính NLS - Tên ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn |
25 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | 100 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật; Toán, Ngữ văn, Tin học; Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
STT | Mã ngành | Phân hiệu Gia Lai - NLG - Tên ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn |
6 | 7620114G | Kinh doanh nông nghiệp | 30 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Ngữ văn, tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật; Toán, tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
TT | Mã tuyển sinh | Tên ngành(Chương trình đại trà) | Chỉ tiêu | Mã tổ hợp xét tuyển (*) |
43 | 7620114H | Kinh doanh nông nghiệp- Hòa An (**) | 120 | A00, A01, C02, D01 |
TT | Mã ngành | Ngành học | Điểm 2024 | Chỉ tiêu 2025 |
---|---|---|---|---|
32 | Kinh doanh nông nghiệp số (dự kiến mở) | 30 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn |
---|---|---|---|
51 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00; A01; D01; D07 |