Ngành kế toán
Kế toán là bộ phận không thể thiếu ở tất cả các đơn vị tổ chức. Vì vậy thị trường việc làm của ngành này rất rộng lớn. Ngành này đòi hỏi bạn phải trung thực, cẩn thận, năng động, sáng tạo...
Ngành kế toán (Accountancy) là gì
Ngành kế toán, hay còn gọi là Accountancy trong tiếng Anh, là một lĩnh vực chuyên môn liên quan đến quá trình ghi chép, phân tích, và báo cáo các thông tin tài chính. Kế toán đóng một vai trò quan trọng trong việc quản lý tài chính của doanh nghiệp cũng như trong việc cung cấp thông tin quan trọng cho các nhà đầu tư, quản lý, và cơ quan quản lý.
Kế toán xử lý các công việc
-
Ghi chép Tài chính: Kế toán viên theo dõi và ghi chép các giao dịch tài chính của doanh nghiệp, như mua hàng, bán hàng, và chi phí khác.
-
Lập Báo cáo Tài chính: Chuẩn bị báo cáo tài chính như bảng cân đối kế toán, báo cáo lãi lỗ, và báo cáo dòng tiền, nhằm mục đích phản ánh tình hình tài chính hiện tại của doanh nghiệp.
-
Kiểm toán và Tuân thủ Pháp luật: Đảm bảo rằng công ty tuân thủ các quy định tài chính và thuế. Trong một số trường hợp, họ cũng tham gia vào việc kiểm toán nội bộ hoặc hỗ trợ kiểm toán từ bên ngoài.
-
Quản lý Ngân sách và Dự báo: Lập kế hoạch tài chính và dự báo doanh thu cũng như chi phí cho doanh nghiệp.
-
Tư vấn Tài chính: Cung cấp lời khuyên về quản lý tài chính, giảm chi phí, và tối ưu hóa lợi nhuận.
-
Xử lý Thuế: Chuẩn bị và nộp các báo cáo thuế, cũng như tư vấn về các vấn đề liên quan đến thuế cho doanh nghiệp.
Các tổ chức và các công ty cần kế toán
Kế toán có vai trò thiết yếu trong mọi loại hình doanh nghiệp, từ các công ty nhỏ đến các tổ chức lớn, và cả trong các cơ quan chính phủ. Sự chính xác và minh bạch trong kế toán là cần thiết để đảm bảo lòng tin của các bên liên quan và hỗ trợ việc ra quyết định kinh doanh hiệu quả.
Kế toán đặc biệt chú trọng vào sự chính xác, tuân thủ pháp luật, và kỹ năng xử lý số liệu, cùng với khả năng phân tích và dự báo tài chính, đóng góp vào việc quản lý và định hình chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp.
-
Chuyên môn Hóa Đơn Số: Kế toán đòi hỏi sự am hiểu sâu sắc về các nguyên tắc và quy trình tài chính, cũng như kỹ năng sử dụng các phần mềm kế toán. Ngành này chú trọng vào việc ghi chép, phân tích và báo cáo tài chính, yêu cầu sự chính xác và cẩn thận cao độ.
-
Tuân Thủ Pháp Luật và Quy Định: Kế toán viên phải hiểu biết sâu rộng về luật thuế và các quy định tài chính. Họ phải đảm bảo rằng tất cả các giao dịch và báo cáo tài chính của doanh nghiệp tuân thủ đúng các quy định pháp lý.
-
Xử Lý Nhiều Dữ Liệu và Phức Tạp: Ngành kế toán thường xử lý lượng lớn dữ liệu tài chính, gồm rất nhiều thông tin từ các phòng ban khác nhau, đòi hỏi khả năng phân tích và tổng hợp thông tin để đưa ra các báo cáo chính xác.
-
Quan Hệ Đối Tác và Giao Tiếp: Kế toán không chỉ là làm việc với số liệu; nó còn bao gồm việc giao tiếp với các bộ phận khác trong công ty và cung cấp thông tin tài chính quan trọng cho quản lý cấp cao và các bên liên quan.
-
Hỗ trợ cho quá trình ra Chiến Lược: Kế toán không chỉ là quản lý số liệu hàng ngày, mà còn liên quan đến việc lập hỗ trợ lập kế hoạch tài chính và tham mưu thông tin để phát triển chiến lược cho doanh nghiệp. Trong đó, kế toán còn hỗ trợ một phần cho việc ra quyết định và dự báo tài chính.
Những kiến thức và kỹ năng cần trao dồi để làm việc kế toán
-
Kiến Thức Tài Chính và Kế Toán: Hiểu biết vững vàng về nguyên tắc kế toán, bao gồm cân đối kế toán, báo cáo lãi lỗ, báo cáo dòng tiền, và các chuẩn mực kế toán quốc gia và quốc tế.
-
Kỹ Năng Phân Tích: Khả năng phân tích và diễn giải dữ liệu tài chính, nhận diện xu hướng và vấn đề tiềm ẩn từ số liệu.
-
Kỹ Năng Sử Dụng Phần Mềm Kế Toán: Thành thạo các phần mềm kế toán và các công cụ liên quan như Excel để xử lý số liệu và tạo báo cáo.
-
Tuân Thủ Pháp Luật và Đạo Đức Nghề Nghiệp: Hiểu biết về luật thuế, quy định tài chính và đạo đức nghề nghiệp, nhằm đảm bảo rằng công việc kế toán tuân thủ các quy định pháp luật.
-
Kỹ Năng Giao Tiếp và Trình Bày: Khả năng giao tiếp rõ ràng, cả bằng văn bản và lời nói, để trình bày thông tin tài chính cho các bên liên quan không chuyên.
-
Quản Lý Thời Gian và Tổ Chức Công Việc: Kỹ năng quản lý thời gian hiệu quả và khả năng ưu tiên công việc để đáp ứng hạn chót và giải quyết nhiều nhiệm vụ cùng lúc.
-
Cập Nhật Kiến Thức: Cam kết học hỏi liên tục để cập nhật kiến thức về các chuẩn mực, công cụ mới và thay đổi trong quy định.
-
Kỹ Năng Giải Quyết Vấn Đề: Khả năng nhận diện và giải quyết vấn đề phức tạp, đặc biệt trong việc xử lý các trường hợp ngoại lệ hoặc khi phân tích dữ liệu tài chính.
-
Lập Kế Hoạch và Dự Báo: Khả năng lập kế hoạch tài chính và dự báo, quan trọng trong việc hỗ trợ ra quyết định kinh doanh và lập ngân sách.
Thách thức và khó khăn khi theo làm việc trong ngành kế toán
-
Cần Hiểu Biết Sâu Rộng về Lý Thuyết: Kế toán đòi hỏi sự hiểu biết chuyên sâu về các nguyên tắc và chuẩn mực kế toán, cũng như luật thuế và quản lý tài chính. Điều này có thể khó khăn cho những người không có nền tảng mạnh về tài chính hoặc toán học.
-
Khối Lượng Học Tập Lớn: Học kế toán thường đòi hỏi một lượng lớn đọc hiểu và ghi nhớ, bao gồm các quy tắc phức tạp và các trường hợp ngoại lệ.
-
Thực Hành và Áp Dụng Thực Tế: Việc áp dụng lý thuyết vào thực tế có thể khó khăn, đặc biệt trong việc giải quyết các vấn đề tài chính phức tạp trong môi trường doanh nghiệp thực.
-
Thích Ứng với Công Nghệ Mới: Ngành kế toán liên tục đổi mới với các công nghệ và phần mềm mới. Việc cập nhật và thích nghi với công nghệ này có thể là một thách thức.
-
Sức Ép Thời Gian và Hạn Chót: Kế toán có thể đối mặt với áp lực cao trong mùa kiểm toán hoặc khi chuẩn bị báo cáo tài chính, yêu cầu khả năng quản lý thời gian và làm việc dưới áp lực.
-
Đạo Đức Nghề Nghiệp và Trách Nhiệm: Kế toán viên cần duy trì đạo đức nghề nghiệp cao và có trách nhiệm với các thông tin tài chính họ xử lý, điều này có thể tạo ra áp lực đối với sinh viên mới nhập ngành.
-
Thích Nghi với Thay Đổi trong Quy Định: Luật thuế và chuẩn mực kế toán thường xuyên thay đổi, đòi hỏi sinh viên kế toán phải không ngừng cập nhật kiến thức.
-
Rào Cản Ngôn Ngữ và Thuật Ngữ Chuyên Ngành: Đối với những người không phải người bản xứ, việc hiểu và sử dụng thuật ngữ chuyên ngành bằng tiếng Anh hoặc ngôn ngữ khác có thể là một thách thức. Thường những bạn làm việc ở các công ty đa quốc gia, công ty quốc tế sẽ cần một khoảng thời gian thích nghi cần thiết.
-
Làm Việc Nhóm và Kỹ Năng Mềm: Kỹ năng làm việc nhóm và giao tiếp cũng quan trọng như kiến thức chuyên môn, và đôi khi có thể là thách thức cho những người thiên về làm việc độc lập.
Những vị trí công việc của kế toán tại Việt Nam
Kế toán là một trong những công việc đặc thù chuyên môn mà công ty tổ chức nào cũng cần, nên quy mô tuyển dụng rất lớn. Tuy nhiên vị trí kế toán có nhiều mức độ tuyển dụng, và có thể còn phụ trách thêm nhiều công việc khác trong tổ chức và công ty. Mặt khác mức lương đãi ngộ cũng có rất nhiều cấp độ, vì vậy việc tìm được công ty để làm việc với mức lương đãi ngộ tương xứng cũng là một quá trình.
Tùy theo năng lực tích luỹ, đây là một số công việc liên quan đến kế toán:
-
Kế Toán Viên / Kế Toán Tổng Hợp: Thực hiện các nhiệm vụ cơ bản như ghi chép giao dịch, lập báo cáo tài chính, kiểm soát chi phí và thuế.
-
Kiểm Toán Viên: Làm việc tại các công ty kiểm toán, thực hiện kiểm tra và đánh giá tính chính xác của báo cáo tài chính của các doanh nghiệp.
-
Chuyên Viên Tư Vấn Thuế: Tư vấn và hỗ trợ doanh nghiệp trong việc quản lý các vấn đề liên quan đến thuế, bao gồm lập kế hoạch thuế và tuân thủ pháp luật thuế.
-
Quản Lý Tài Chính / Giám Đốc Tài Chính (CFO): Đảm nhiệm vai trò quản lý cao cấp, chịu trách nhiệm về việc lập kế hoạch, phân tích, và quản lý tài chính của công ty.
-
Chuyên Gia Phân Tích Tài Chính: Phân tích dữ liệu tài chính, đưa ra nhận định và khuyến nghị giúp đưa ra quyết định kinh doanh.
-
Kế Toán Trưởng: Đảm nhận vai trò lãnh đạo trong bộ phận kế toán, chịu trách nhiệm quản lý đội ngũ kế toán và đảm bảo tính chính xác và tuân thủ pháp luật trong các báo cáo tài chính.
-
Kế Toán Quản Trị: Tập trung vào việc phân tích chi phí và quản lý hiệu suất, hỗ trợ trong việc lập kế hoạch kinh doanh và ra quyết định chiến lược.
-
Chuyên Viên Kiểm Toán Nội Bộ: Kiểm tra và đánh giá các quy trình nội bộ, giúp cải thiện hiệu quả hoạt động và giảm thiểu rủi ro.
-
Chuyên Viên Kiểm Soát Nội Bộ: Giám sát và đánh giá các quy trình nội bộ liên quan đến tài chính, đảm bảo tính tuân thủ và hiệu quả.
-
Chuyên Viên Pháp Lý về Tài Chính: Tư vấn và xử lý các vấn đề pháp lý liên quan đến tài chính và kinh doanh.
Video clip liên quan Ngành Kế toán
Các trường có đào tạo Ngành Kế toán
STT | Nhóm ngành |
Hệ đại trà
|
Tăng cường tiếng Anh
|
Tổ hợp xét tuyển
|
28 | Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán*; Thuế. |
7340301
|
7340301C
|
A00, A01, D01, D96
|
30 | Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA) |
7340301Q
|
A00, A01, D01, D96
|
|
31 | Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW) |
7340302Q
|
A00, A01, D01, D96
|
STT | Nhóm ngành (chương trình cử nhân liên kết quốc tế 1+3, 2 + 2 với ANGELO STATE UNIVERSITY (ASU) của HOA KỲ (du học mỹ)) |
Hệ đại trà
|
Tăng cường tiếng Anh
|
Tổ hợp xét tuyển
|
43 | Kế toán |
7340301K
|
A00, A01, D01, D96
|
Stt
|
Tên ngành (Phân hiệu Quảng Ngãi)
|
Mã Ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
5 | Kế toán |
7340301
|
A00, A01, D01, D96
|
STT |
Mã ngành đào tạo |
Ngành học ((ĐH) QUỐC TẾ CẤP BẰNG) |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
3 |
7340301 |
Kế toán |
A00; A01; D01; D07 |
60 |
NGÀNH TUYỂN SINH |
MÃ TUYỂN SINH |
- Kế toán |
7340301_405 |
- Kế toán ( Tiếng Anh ) ( Tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW ) |
7340301_405E |
TT | Mã ngành xét tuyển | Tên ngành xét tuyển | Chi tiêu |
7 | 7340301 | Kế toán | 35 |
T T |
Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển |
Tên ngành/nhóm ngành xét tuyển |
11 |
7340301 |
Kế toán (*) |
TT |
Ngành |
Mã ngành |
2 |
Kế toán - Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp - Chuyên ngành Kế toán kiểm toán |
7340301 |
Mã ngành | Tên ngành |
7340202 | Tài chính kế toán (BFA) |
STT | Mã ngành | Ngành đào tạo | Tổ hợp xét tuyển |
25 | 7340301 | Kế toán | A00 , A01 , D01 , D07 |
Mã ngành |
Tên ngành, chương trình chuyên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
|
7340301 PHE |
Kế toán (Chương trình song ngữ Anh-Việt) |
A01; D01; D07; D96 |
TA; LS, ĐL, GDCD |
7340301 |
Kế toán (02 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán) |
D01; D14; D15; D96 |
TA; LS; ĐL, GDCD |
STT | Mã ngành | Tên ngành |
6 | TM07 | Kế toán doanh nghiệp |
7 | TM09 | Kế toán công |
TT |
Mã tuyển sinh |
Tên ngành/Nhóm ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
---|---|---|---|---|
27 |
TLA403 |
Kế toán |
A00, A01, D01, D07 |
180 |
TT |
Các ngành tuyển sinh |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
4 |
Kế toán: Định hướng Quản trị tài chính doanh nghiệp |
100 |
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
27 |
Kế toán |
7340301D |
STT |
TÊN NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
ĐIỂM CHUẨN |
CHỈ TIÊU |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
30 |
Kế toán |
7340301 |
|
170 |
A00, A01, D01, D10 |
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
3 |
Kế toán |
7340301 |
TT | Tên ngành / chuyên ngành đào tạo | Mã ngành |
14 | Kế toán | 7340301 |
TT | Mã ngành đào tạo | Tên ngành đào tạo | Chi tiêu |
17 | 7340301 | Kế toán ( Kể toán doanh nghiệp ) | 180 |
TT | Ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Mã tố hợp | Môn chính | Chi tiêu |
10. | Kế toán | 7340301 |
Văn , Toán , Anh Văn , Toán , Lí |
DOI CO1 | Toán | 440 |
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
8 |
Kế toán |
7340301 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa học A09: Toán, Địa lí, GDCD C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
TT |
Ngành học |
Mã ngành |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp |
11 |
Kế toán |
7340301 |
100 |
A00: Toán, Lý, Hóa; C14: Văn, Toán, GDCD; C20: Văn, Địa, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh. |
Chuyên ngành |
Mã chuyên ngành |
Tổng Chỉ tiêu |
36. Quản trị tài chính kế toán |
D404 |
140 |
TT |
Ngành học |
Mã ngành |
(Mã tổ hợp) Tổ hợp môn xét tuyển |
Chi tiêu (dự kiến) |
15 |
Kế toán |
7340301 |
(A00): Toán-Lý-Hóa (C04): Văn-Toán-Địa (C14): Văn-Toán-GD công dân (D01): Văn-Toán-T.Anh |
250 |
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
8 |
Kế toán |
7340301 |
TT |
Mã ngành |
Tên Ngành |
4 |
7340301 |
Kế toán |
STT | Mã ngành | Ngành đào tạo |
3 | 7340301 | Kế toán |
STT | Mã ngành | Ngành đào tạo |
2 | 7340301 | Kế toán |
32 | 7340301 QT | Kể toán ( Chương trình chất lượng cao VA Kế toán tổng hợp Việt - Anh ) |
Ngành đào tạo |
Ngành Kế toán, chương trình tiêu chuẩn Kế toán-Kiểm toán |
Mã ngành | Tên ngành | Tổng chi tiêu | Tổ hợp xét tuyển |
7340301 | Kế toán | 150 | A00 , A01 , D01 |
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Phương thức 2 |
Phương thức 3 |
Phương thức 4 |
3 |
Ngành Kế toán Chương trình Kế toán Kiểm toán |
7340301 |
150 |
0 % |
A00 , A01 , A04 , AOS 10-15 % |
A00 , A01 , D01 , D07 85-90 % |
STT |
Mã xét tuyển |
Tên chương trình đào tạo |
Chỉ tiêu 2023 |
Tổ hợp xét tuyển |
9 |
ACT01 |
Kế toán (Chương trình Chất lượng cao) |
150 |
A00, A01, D01, D07 |
10 |
ACT02 |
Kế toán |
270 |
A00, A01, D01, D07 |
11 |
ACT03 |
Kế toán Sunderland, Anh quốc (Cấp song bằng) |
100 |
A00, A01, D01, D07 |
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
21 |
7340301 |
Kế toán |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
100 |
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
|
|
|
|
2 |
7340301 |
Kế toán |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
20 |
Kế toán* |
7340301 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh |
21 |
Kế toán Chất lượng cao (tiếng Anh hệ số 2) |
7340301C |
Toán, Hóa, Anh Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, KHXH, Anh |
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
3 |
Kế toán |
7340301 |
80 |
A00, A01, C15, D01 |
7580101 |
Kiến trúc |
7340301 |
Kế toán |
Stt | Mã đăng ký xét tuyển (Mã ĐKXT) | Chương trình đào tạo |
28 | 7340301_02 | Kế toán công |
29 | 7340301_03 | Kế toán doanh ngiệp |
30 | 7340301_01 | Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế |
TT |
Mã ngành |
Ngành đào tạo |
19 |
7340301 |
Kế toán |
STT |
Mã ngành |
Ngành đào tạo |
4 |
7340301C21 |
Kế toán doanh nghiệp |
12 |
7340301 |
Kế toán |
TT |
Ngành |
Mã ngành |
tổ hợp xét tuyển |
---|---|---|---|
1 |
QUẢN TRỊ KINH DOANH Gồm các chuyên ngành: 1. Quản trị kinh doanh 2. Kế toán 3. Tài chính - Ngân hàng 4. Digital Marketing |
7340101 |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
TT |
Mã ngành |
Ngành |
Khối xét tuyển |
1 |
7340301 |
Kế toán |
A00; A01; A07, D01 |
Mã ngành |
Tên ngành đăng ký xét tuyến |
Mã tổ hợp |
7340301 |
Kế toán |
A00 , A01 , D01 , D10 |
Mã ngành |
Ngành |
Chuyên ngành |
tuyển |
7340301 |
Kế toán |
- Kế toán tổng hợp - Kế toán doanh nghiệp công nghiệp |
A00 , A01 , D01 |
|
Mã ngành |
Ngành đào tạo |
Khối tuyển |
9 |
7340301 |
Kế toán |
A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
STT | Ngành | Mã ngành | Khối tuyển |
10 |
Kinh tế công nghiệp ( 02 chuyên ngành : Kế toán doanh nghiệp công nghiệp ; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp ) |
7510604 | A00 ; A01 ; D01 ; D07 |
Ngành tuyển sinh |
Kế toán |
Kế toán kiểm toán |
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
2 |
Kế toán |
7340301 |
STT |
Ngành |
Mã ngành | |
Tổ hợp xét tuyến |
Chỉ tiêu |
1 |
Kế toán |
7340301 |
A00 ; A01 ; A07 ; D01 |
420 |
STT |
NGÀNH / CHUYÊN NGÀNH |
MÃ ĐKXT |
Tổ hợp xét tuyển |
CHI TIÊU |
7 | |
Ngành Kế toán , gồm các chuyên ngành : - Kế toán doanh nghiệp | - Kiểm toán |
7340301 |
A00 , A01 , D01 , D96 |
200 |
12 |
Ngành Hệ thống thông tin quản lý , gồm các chuyên ngành : - Hệ thống thông tin kế toán - Tin học quản lý |
7340405 |
A00 , A01 , D01 , D96 |
200 |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
TỔ hợp môn xét tuyển |
Kế toán |
7340301 |
Toán , Lý , Hóa ( A00 ) ; | Toán , Lý , Anh ( A01 ) ; Toán , Văn , Anh ( D01 ) . |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT (100) |
Dựa trên kết quả học tập ở bậc THPT (200) |
Kế toán |
7340301 |
75 |
75 |
STT |
TÊN NGÀNH ĐÀO TẠO |
MÃ NGÀNH |
7 |
Kế toán - Kiểm toán |
7340301 |
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Mã tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu( Dự kiến ) |
1 . |
Kế toán |
7340301 |
A00 , A01 , D01 |
150 |
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
8 |
7340301 |
Ngành Kế toán – Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp – Chuyên ngành Kế toán nhà hàng khách sạn – Chuyên ngành Kế toán công |
A00; A01; C01 và D01 |
STT |
Ngành |
Mã ngành |
18 |
Kế toán |
7340301 |
Tên ngành |
Mã ngành |
11. Kế toán |
7340301 |
STT | Mã ngành | Ngành và chuyên ngành đào tạo | Tổ hợp xét tuyển |
5 | 7340301 | Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán công, Kế toán doanh nghiệp, Kế toán tin) | A00l; A01; D01; C03 |
TT | Mã ngành | Ngành/Chương trình đào tạo | Tổng Chỉ tiêu (7.500) | Tổ hợp xét tuyển | PT1 | PT2 | PT3 | PT4 | PT5 | PT6 |
15 | 7340301 | Kế toán | 630 | A00, A01, D01 | X | X | X | X | X |
TT | NGÀNH ĐÀO TẠO | MÃ NGÀNH | HỌC BẠ THPT 50% | KẾT QUẢ THI THPT 45% | KẾT QUẢ ĐGNL ĐHQG-HCM 5% | CHỈ TIÊU |
3 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01 | A00, A01, D01, D90 | Điểm thi | 100 |
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu | Theo kết quả tốt nghiệp THPT (Tổ hợp xét tuyển) |
8 | Kế toán | 7340301 | 50 | A00, A01, D01 |
Ngành / chương trình | Mã ngành xét tuyển | Tổ hợp môn xét tuyển | Xét KQ | thi THPT | Xét học ba | Phương thức khác |
Kế toán | 7340301 | A00 ; A01 ; D01 ; C15 | 365 | 0 | 40 |
TT | Mã trường | Tên ngành - Chuyên ngành | Mã ĐKXT | Tổ hợp xét tuyển | Mã tổ hợp xét tuyển |
7 | DDQ | Kế toán | 7340301 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh |
1.A00 2.A01 3.D01 4.D90 |
TT | Mã trường | Tên ngành - Chuyên ngành | Mã ĐKXT | Tổ hợp xét tuyển | Mã tổ hợp xét tuyển |
4 | DDP | Kế toán | 7340301 | 1.Toán + Vật lý + Hóa học 2.Toán + Địa lý + GDCD 3.Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh 4.Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý |
1. A00 2. A09 3. D01 4. C00 |
TT | Tên ngành/ Chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | THPT, tuyển thẳng | Học bạ |
1 | Kế toán | 7340301 | A00, A09, C01, D01 | 40 | 70 |
STT | Mã ngành | Ngành đào tạo |
18 | 7340301 | Kế toán |
TT | Tên ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu (Dự kiến) 4500 |
8. | Kế toán | 7340301 | ……… |
TT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu ( dự kiến ) |
6 | 7340301 | Kế toán | 200 |
TT | TÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
9 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D10 |
TT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển (đối với phương thức 1,2) |
2 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D07 |
TT | Tên ngành | Mã ngành |
8 | Kế toán | 7340301 |
TT | Ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển |
1 | Kế toán | 7340301 | A00 A01 D01 C04 |
STT | Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp xét | Cơ sở đào tạo |
16 | Kế toán | 7340301 | A01,A09,C00,D01 | Cơ sở chính, Phân hiệu |
STT | Ngành | Mã ngành | Ngành đào tạo tại Phân hiệu Đăk Lăk | |
8 | Kế toán | 7340301 | 7340301DL |
Ngành đào tạo | Mã ngành |
2. Kế toán | 7340301 |
TT | Ngành đào tạo |
Mã ngành |
7 |
Kế toán - Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp - Chuyên ngành Kế toán hành chính sự nghiệp - Chuyên ngành Kiểm toán |
7340301 |
Mã ngành |
Tên ngành |
7340301 |
| Kế toán |
Kế toán Đại học Kế toán (gồm 2 chuyên ngành): - Kế toán Tổng hợp; - Kế toán Doanh nghiệp | 7340301 | 60 | 40 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Toán, Hóa học | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán |
Ngành tuyển sinh |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Kế toán |
A00, A01, B00, D01 |
100 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 180 | 120 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | |||||
Kế toán | 7340301 | 280 | 120 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam Ngữ văn học; Báo chí truyền thông; Quản lý văn hóa; Quản trị văn phòng |
7220101 | 24 | 36 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | |||||
Kế toán | 7340301 | 36 | 54 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01 |
Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Thực phẩm | BF-E12 | 30 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Toán | ||||
Kế toán | EM4 | 60 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
TT |
Mã ngành |
Ngành/ chuyên ngành đào tạo |
Tổ hợp |
Chỉ tiêu |
5 |
7480201 |
Ngành Công nghệ thông tin Chuyên ngành: Công nghệ thông tin Thương mại điện tử Thiết kế đồ họa Tin học - kế toán |
A00 A01 C01 D01 |
450 |
7 |
7340201 |
Ngành Tài chính - Ngân hàng Chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng Tài chính kế toán Công nghệ tài chính Tài chính quốc tế |
C00 C19 C20 D01 |
150 |
8 |
7310101 |
Ngành Kinh tế Chuyên ngành: Kinh tế quản lý Kinh tế số Kế toán Kinh tế chính trị Kinh tế thương mại Logistics và quản trị chuỗi cung ứng Kinh tế quốc tế Quản lý nhà nước về kinh tế |
C00 C19 C20 D01 |
150 |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành |
Mã tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
- Kế toán Xây dựng(Cử nhân) |
7340301-1 |
A00; A01 D1; D15 |
100 |
- Kế toán Doanh nghiệp (Cử nhân) |
7340301-2 |
A00; A01 D1; D15 |
|
- Kế toán Hành chính công (Cử nhân) |
7340301-3 |
A00; A01 D1; D15 |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển học bạ và kết quả thi THPT |
Tổ chức thi riêng |
Kế toán |
7340301 |
Toán – Vật lí – Hóa học (A00) Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01) Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01) Toán – Ngữ văn – Địa lí (C04) |
Không |
Kế toán | 7340301 | 75 | 75 | Toán, Lịch sử, Địa lí | Toán, Sinh học, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
Tên ngành/ Chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Tổng số tín chỉ |
Thời gian đào tạo (năm) |
Kế toán, 2 chuyên ngành: – Kế toán kiểm toán – Kế toán tài chính |
7340301 |
A00: Toán – Lý – Hóa A01: Toán – Lý – Anh C14: Văn – Toán – GDCD D01: Văn – Toán – Anh |
120 |
3,5 |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
Thời gian |
Kế toán |
7340301 |
100 |
A00, A01, D01, D96 |
4 năm |
Kế toán | 7340301 | 182 | 78 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Toán, Địa lí | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán |
Ngành/Chuyên ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
Kế toán |
7340301 |
60 |
A00, D01, A07, C04 |
Ngành Kế toán: - Chuyên ngành Kế toán kiểm toán - Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp - Chuyên ngành Kế toán công - Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp |
7340301 |
100 |
50 |
A00. Toán, Vật lý, Hóa học |
A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn |
C15. Ngữ văn, Toán, Khoa học XH |
D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng anh. |
Kế toán | 7340301 | 300 | 300 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Mã ngành |
Ngành đào tạo |
Tổ hợp xét tuyển Theo kết quả thi THPT |
Môn hệ số 2 |
7340301 |
Kế toán |
A00, A01, D01, D03 |
Kế toán | 7340301 | 40 | 80 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Vật lí, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Kế toán | 7340301 | 360 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | ||||||
Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB) | EP04 | 50 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
|
Kế toán - Kế toán - kiểm toán, - Kế toán doanh nghiệp |
7340301 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
ngành/chuyên ngành |
mã ngành |
Môn xét tuyển |
Kế toán gồm các chuyên ngành: * Kế toán - kiểm toán, * Kế toán doanh nghiệp. |
7340301 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Anh), C01 (Toán, Văn, Lý), D01 (Toán, Văn, Anh). |
Ngành bậc đại học |
Mã |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Kế toán |
7340301 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp)D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
Kế toán | 7340301 | 35 | 15 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||||
Kế toán (định hướng Nhật Bản, Học viện Ngân hàng cấp bằng) | 7340301_J1 | 21 | 9 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Kế toán | 7340301 | 90 | 10 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Kế toán | 7340301 | 8 | 62 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Lịch sử | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Kế toán tuyển sinh cả nước | 7340301 | 100 | 100 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Địa lí, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Toán, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Kế toán | 7340301 | 200 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Kế toán | 7340301 | 40 | 10 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Kế toán | 7340301 | 50 | 90 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Địa lí, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Toán, Hóa học | Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
Kế toán | 7340301 | 90 | 90 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Kế toán | 7340301 | |||||||||||
Kế toán | 7340301 | |||||||||||
Kế toán | 7340301 | |||||||||||
Kế toán | 7340301 | |||||||||||
Kế toán | 7340301 | 50 | 100 |
Kế toán | 7340301 | 20 | 280 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Kế toán | 7340301 | 50 | 50 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | Toán |
Kế toán | TLS403 | 35 | 35 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Kế toán Chuyên ngành Kế toán Xây dựng cơ bản; Kế toán doanh nghiệp. | 7340301 | 30 | 30 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
Kế toán (Đào tạo tại phân hiệu Đà Nẵng) Chuyên ngành Kế toán Xây dựng cơ bản | 7340301XDN | 15 | 15 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Kế toán Có 2 phương thức xét tuyển. Chi tiết xem tại website: www.vttu.edu.vn | 7340301 | 50 | 50 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Toán | |
Kế toán (liên thông) Có 2 phương thức xét tuyển. Chi tiết xem tại website: www.vttu.edu.vn | 7340301LT | 12 | 13 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Toán |
Kế toán |
6340301 |
185 |
||
Kế toán (liên thông từ Trung cấp) |
25 |
Tên ngành |
Kế toán doanh nghiệp |
Kế toán doanh nghiệp* |
5340302 |
50 |