Ngành Hoá học
Chương trình đào tạo ngành Hóa học trang bị cho sinh viên những kiến thức từ cơ bản đến chuyên sâu và những kỹ năng thực hành cơ bản thuộc lĩnh vực Hóa học để có thể làm việc trong các lĩnh vực Nông nghiệp, Thủy sản, Môi trường, Thực phẩm và Dược phẩm.
Sinh viên ngành Hóa học được học các kiến thức nền tảng và chuyên sâu về Hóa học bao gồm Hóa đại cương, Hóa vô cơ, Hóa hữu cơ, Hóa lý, Hóa phân tích, Hóa lượng tử, Hóa sinh; các kỹ năng, thao tác thực hành, kỹ năng phân tích, sử dụng các thiết bị phân tích hiện đại như sắc ký khí, sắc ký khí ghép khối phổ, sắc ký lỏng, quang phổ hồng ngoại, quang phổ tử ngoại-khả kiến,… ứng dụng trong các lĩnh vực phân tích hóa, lý, sinh, y, dược.
Công việc sau khi tốt nghiệp:
-
Lĩnh vực vật liệu cho chuyển hóa và tích trữ năng lượng như pin khô, pin ướt, pin nhiên liệu, xúc tác, vật liệu nano … và các hệ thống bao gồm các vật liệu phức tạp khác.
-
Lĩnh vực thực phẩm, công nghệ thực phẩm, dược phẩm, sản phẩm chăm sóc sức khỏe trên cơ sở các hợp chất có nguồn gốc thiên nhiên.
-
Lĩnh vực sản xuất các sản phẩm vô cơ như các hóa chất vô cơ, phân bón, màu cho sơn, vẽ, gốm sứ, nguyên liệu cho công nghiệp điện tử và bán dẫn v.v...
-
Lĩnh vực sản xuất các sản phẩm hữu cơ như polime, sơn phủ, vải sợi, giấy, dệt nhuộm, cao su, dung môi, dầu khí, hóa chất bảo vệ nông nghiệp, hóa dược...
-
Lĩnh vực xử lý chất thải, xử lý ô nhiễm môi trường, bảo vệ môi trường sống, sản xuất sạch và công nghệ năng lượng sạch.
Thông tin này được tham khảo từ ĐH Cần Thơ, ĐH KH và Công nghệ Hà Nội
Video clip liên quan Ngành Hoá học
Các trường có đào tạo Ngành Hoá học
STT |
Mã ngành đào tạo |
Ngành học ((ĐH) QUỐC TẾ CẤP BẰNG) |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
11 |
7440112 |
Hóa học (Hóa sinh) |
A00; B00; B08; D07 |
60 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | chỉ tiêu | Tổ hợp môn | Tổ hợp môn | Tổ hợp môn | Tổ hợp môn |
6 | 7440112 | Hoá học | 220 | A00 | B00 | D07 | D90 |
7 | 7440112_ CLC | Hóa học (Chương trình Chất lượng cao) | 120 | A00 | B00 | D07 | D90 |
TT |
Ngành |
Mã ngành |
8 |
Hóa học (Hóa phân tích) - Chuyên ngành Hóa phân tích |
7440112 |
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Mã phương thức |
Tên phương thức |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp |
Tổ hợp |
Tổ hợp |
Tổ hợp |
39 |
7440112 |
Hoá học |
301 |
Xét tuyển thẳng |
10 |
|
|
|
|
|
7440112 |
Hoá học |
303 |
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên |
20 |
|
|
|
|
|
7440112 |
Hoá học |
401 |
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt |
30 |
A00 |
B00 |
D07 |
|
|
7440112 |
Hoá học |
200 |
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT |
10 |
A00 |
B00 |
D07 |
|
|
7440112 |
Hoá học |
100 |
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT |
30 |
A00 |
B00 |
D07 |
|
Ngành học |
Mã ngành |
Khối tuyển |
Hoá học |
7440112 |
A00 |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Hóa học |
7440112 |
A00, A06, B00, D07 |
Tên ngành (liên kết đào tạo cấp song bằng) | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển |
Hóa học | 7440112 | A00, A06, B00, D07 |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển học bạ và kết quả thi THPT |
Tổ chức thi riêng |
Hóa học chuyên ngành hóa dược (Mới) |
7440112 |
Toán – Vật lí – Hóa học (A00) Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01) Toán – Hóa học – Sinh học (B00) Toán – Hóa học – Tiếng Anh (D07) |
Không |
Hoá học | 7440112 | 30 | 10 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Hoá học (Hóa phân tích) | 7440112 | 20 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |