Ngành Hàn Quốc học
Hàn Quốc học là ngành trang bị kiến thức và kỹ năng tiếng Hàn để vận dụng trên nhiều lĩnh vực như kinh tế, thương mại, xuất nhập khẩu, du lịch…
Mục tiêu Đào tạo
Cử nhân Hàn Quốc học được trang bị các kiến thức nền tảng chuyên sâu về ngôn ngữ – văn hóa Hàn Quốc, năng lực tham gia vào thị trường lao động trong nước, khu vực và toàn cầu.
Bên cạnh kiến thức về văn hoá, đất nước và con người Hàn Quốc, cử nhân Hàn Quốc học có thể sử dụng thành thạo ngôn ngữ Hàn Quốc (Topik 4/6) trong giao tiếp, nghiên cứu, giảng dạy; có khả năng biên phiên dịch Hàn – Việt, Việt – Hàn;
Cơ hội nghề nghiệp - Vị trí việc làm
Cử nhân Hàn Quốc học có thể làm biên/phiên dịch viên tiếng Hàn, làm nhân viên hành chính, thư ký văn phòng tại các ngoại giao đoàn, tổ chức quốc tế tại Việt Nam như Korea Foundation, KOICA, làm hướng dẫn viên lữ hành quốc tế, giảng dạy tiếng Hàn…;
Sinh viên tốt nghiệp được giới thiệu việc làm với các tổ chức, công ty, doanh nghiệp có sử dụng tiếng Hàn;
Cử nhân Hàn Quốc học có thể nhận học bổng Thạc sĩ, Tiến sĩ tại Hàn Quốc theo các chuyên ngành khác nhau..
Video clip liên quan Ngành Hàn Quốc học
Các trường có đào tạo Ngành Hàn Quốc học
STT | Mã ngành | Tên ngành |
33 | 7310608 | Đông phương học (Hàn Quốc học, Nhật Bản học) |
STT | Ngành | Chỉ tiêu dự kiến bao gồm cả hệ chất lượng cao |
19 | Hàn Quốc học | 145 |
TT | Tên ngành | Mã | Mã tổ hợp bài thi/môn thi của phương thức xét kết quả thi THPT 2023 (**) | THPT | ĐGNL | PT khác | Tổng |
---|---|---|---|---|---|---|---|
|
Hàn Quốc học | QHX26 | A01,C00,D01,DD2,D78 | 24 | 18 | 18 | 60 |
Mã ngành |
Chương trình đào tạo |
Tổ hợp xét tuyển |
7310614 |
Hàn Quốc học |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00), Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Ngữ văn, Toán, Tiếng Hàn (DD2), Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh (D66) |
TT | Tên ngành | Mã ngành |
13 |
Đông phương học + Nhật Bản học + Hàn Quốc học + Trung Quốc học |
7310608 |
STT | Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp xét | Cơ sở đào tạo |
2 | Hàn Quốc học | 7310614 | A01,A09,C00,D15 | Cơ sở chính |
Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam Ngữ văn học; Báo chí truyền thông; Quản lý văn hóa; Quản trị văn phòng |
7220101 | 24 | 36 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | |||||
Đông phương học Đông Nam Á học; Nhật Bản học; Hàn quốc học; Trung Quốc học |
7310608 | 14 | 21 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
Ngành/Chuyên ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
Quốc tế học -Trung Quốc học -Anh học -Đức học |
7310601 |
A01, D01, C00, C04 |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
|
Đông phương học - Nhật Bản học, - Hàn Quốc học (Tiếng Hàn thương mại - du lịch, Giáo dục tiếng Hàn) |
7310608 |
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C00: Văn, Sử, Địa D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |