Ngành Giáo dục Tiểu học

Sư phạm Giáo dục Tiểu học (Primary Education) đào tạo ra nguồn nhân lực nhằm đáp ứng những yêu cầu đổi mới của giáo dục tiểu học trong thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.

Về kiến thức

Có kiến thức cơ bản về Tâm lý học đại cương, Giáo dục học đại cương, Phương pháp dạy học.

+ Có kiến thức toàn diện, hiện đại đảm bảo cho nhu cầu phát triển và hội nhập của giáo dục hiện nay; có hiểu biết khoa học rộng và sâu, căn bản và chuyên nghiệp.

+ Có các kiến thức chuyên môn, bảo đảm dạy tốt các môn học và các hoạt động giáo dục, được nâng cao về 3 môn Toán, Tiếng Việt, Tự nhiên – Xã hội.

+ Có kiến thức cơ bản về Tâm lý học tiểu học, Giáo dục học tiểu học, Phương pháp dạy học tiểu học, Đánh giá kết quả học tập ở tiểu học. - Kiến thức bổ trợ:

+ Có hiểu biết về Quản lý hành chính nhà nước và Quản lý ngành. Có kiến thức phổ thông về môi trường, dân số, an ninh – quốc phòng, an toàn giao thông, về quyền trẻ em, y tế học đường để có thể thực hiện giáo dục tích hợp.

 

 

Về Kỹ năng:

+ Kỹ năng lập kế hoạch giáo dục cho từng học kỳ và năm học, lập kế hoạch bài học theo định hướng đổi mới PPDH, đổi mới phương pháp kiểm tra, đánh giá ở tiểu học.

+ Kỹ năng tổ chức các hoạt động dạy học phù hợp với điều kiện cụ thể. Biết dạy cho học sinh phương pháp học tập, tự học, tự đánh giá. Kỹ năng sử dụng các phương tiện, công nghệ dạy học, công nghệ thông tin vào quá trình dạy học.

+ Có thể dạy lớp ghép, dạy học sinh khuyết tật, tàn tật theo hướng hòa nhập.

+ Biết làm công tác chủ nhiệm lớp, Đội Thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh. Có khả năng giáo dục học sinh cá biệt. Biết lập sổ sách, xây dựng và lưu trữ hồ sơ cho học sinh.

Cơ hội việc làm

- Có cơ hội việc làm rất lớn vì nhu cầu giáo viên tiểu học có trình độ đại học đang rất thiếu ở tất cả các trường tiểu học trong cả nước. 4. Khả năng nâng cao trình độ - Sinh viên tốt nghiệp hệ đào tạo này có thể tiếp tục học lên các trình độ thạc sĩ, tiến sĩ về Giáo dục tiểu học, Quản lý giáo dục và có khả năng trở thành giáo viên cốt cán của ngành Giáo dục tiểu học

 

THÊM CÁC THÔNG TIN KHÁC VỀ Ngành Giáo dục Tiểu học

Video clip liên quan Ngành Giáo dục Tiểu học

Chưa có thêm video nào cho ngành nghề này

Các trường có đào tạo Ngành Giáo dục Tiểu học

Trường đại học Trà Vinh - DVT (Hệ Đại học) ( tin 2023)

T

T

Mã ngành/ nhóm

ngành xét tuyển

Tên ngành/nhóm ngành xét tuyển

5

7140202

Giáo dục tiểu học

Trường đại học Tây Nguyên - TTN (Hệ Đại học) ( tin 2023)
STT Mã ngành Ngành đào tạo Tổ hợp xét tuyển
5 7140202 Giáo dục Tiểu học A00 , C00 , C03 , D01
6 7140202JR Giáo dục Tiểu học - Tiếng Jrai A00 , C00 , C03 , D01
Trường đại học Tiền Giang - TTG (Hệ Đại học) ( tin 2023)
STT Mã ngành Tên ngành
1 7140202 Giáo dục tiểu học
Trường đại học Tây Bắc - TTB (Hệ Đại học) ( tin 2023)
Mã ngành Tên ngành
7140202 Giáo dục Tiểu học
Trường đại học Tân Trào - TQU (Hệ Đại học) ( tin 2023)
STT Mã ngành Tên ngành
2 7140202 Giáo dục Tiểu học
Trường Đại học Kiên Giang ( TKG ) (Hệ Đại học) ( tin 2023)
STT Mã ngành Tên ngành
2 7140202 Giáo dục Tiểu học
Trường Đại học HÙNG VƯƠNG - THV (Hệ Đại học) ( tin 2023)
Mã ngành Tên ngành
7140202 Giáo dục Tiểu học
Trường Đại học Hải Phòng - THP (Hệ Đại học) ( tin 2023)
STT Mã ngành Tên ngành
2 7140202 Giáo dục Tiểu học
Trường đại học Vinh - TDV (Hệ Đại học) ( tin 2023)
STT Mã ngành Tên ngành
2 7140202 Giáo dục Tiểu học
Trường đại học Thủ Dầu Một - TDM (Hệ Đại học) ( tin 2023)
Mã ngành Tên ngành
7140202 Giáo dục Tiểu học
Trường đại học Đà Lạt TDL (Hệ Đại học) ( tin 2023)
STT Mã ngành Tên ngành
3 7140202 Giáo dục Tiểu học
Trường đại học An Giang TAG (Hệ Đại học) ( tin 2023)
STT Mã ngành Tên ngành
2 7140202 Giáo dục Tiểu học
Trường đại học sư phạm TP.HCM - SPS (Hệ Đại học) ( tin 2023)

TT

Mã ngành

Tên ngành

Mã phương thức

Tên phương thức

Chỉ tiêu

Tổ hợp

Tổ hợp

Tổ hợp

Tổ hợp

4

7140202

Giáo dục Tiểu học

301

Xét tuyển thẳng

32

 

 

 

 

 

7140202

Giáo dục Tiểu học

303

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

64

 

 

 

 

 

7140202

Giáo dục Tiểu học

401

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

96

A00

A01

D01

 

 

7140202

Giáo dục Tiểu học

200

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

32

A00

A01

D01

 

 

7140202

Giáo dục Tiểu học

100

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

96

A00

A01

D01

 

Trường đại học sư phạm Hà Nội - SPH (Hệ Đại học) ( tin 2023)

STT

Ngành học

Mã ngành

9

Giáo dục Tiểu học

7140202A

10

Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh

7140202B

Trường đại học Đồng Tháp SPD (Hệ Đại học) ( tin 2023)

STT

TÊN NGÀNH

MÃ NGÀNH

ĐIỂM CHUẨN

CHỈ TIÊU

TỔ HỢP XÉT TUYỂN

3

Giáo dục Tiểu học*

7140202

 

682

C01, C03, C04, D01

Trường đại học sư phạm Hà Nội 2 - SP2 (Hệ Đại học) ( tin 2023)
TT Mã ngành Tên ngành
  1.  
7140202 Giáo dục Tiểu học
Trường đại học Sài Gòn - SGD (Hệ Đại học) ( tin 2023)
TT Ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Mã tố hợp Môn chính Chi tiêu
27. Giáo dục Tiểu học 7140202 Văn , Toán , Anh DOI   180
Trường đại học Hạ Long (HLU) (Hệ Đại học) ( tin 2023)

TT

Ngành/chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Mã tổ hợp

8.

Giáo dục Tiểu học

7140202

1. Toán – Văn – Địa

2. Toán – Văn – Anh

3. Toán – Địa – Anh

4. Văn – Địa – Anh

C04

D01

D10

D15

Trường Đại học HÀ TĨNH - HHT (Hệ Đại học) ( tin 2023)

TT

Ngành học

Mã ngành

Chỉ tiêu (dự kiến)

Tổ hợp

4

Giáo dục Tiểu học

7140202

250

C04: Văn, Toán, Địa; C14: Văn,Toán, GDCD; C20: Văn, Địa, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh.

Trường Đại học Hồng Đức - HDT (Hệ Đại học) ( tin 2023)

TT 

Ngành học 

Mã ngành 

(Mã tổ hợp) 

Tổ hợp môn xét tuyển

Chi tiêu 

(dự kiến)

12 

Giáo dục Tiểu học 

7140202

(A00): Toán-Lý-Hóa 

(C00): Văn-Sử-Địa 

(D01): Văn-Toán-T.Anh 

(M00): Văn-Toán-Năng khiếu (Đọc diễn cảm và Hát)

317

Trường đại học giáo dục (ĐHQG Hà Nội) - QHS (Hệ Đại học) ( tin 2023)

Tên ngành

Ngành Giáo dục Tiểu học "

Trường đại học văn hóa, thể thao và du lịch Thanh Hóa - DVD (Hệ Đại học) ( tin 2023)

TT

Tên ngành

ngành

19

Giáo dục tiểu học

7140202

Trường đại học Sư Phạm (ĐH Thái Nguyên) - DTS (Hệ Đại học) ( tin 2023)

STT

Ngành xét tuyển

Mã ngành

1

Giáo dục Tiểu học

7140202

Trường đại học Quảng Nam - DQU (Hệ Đại học) ( tin 2023)

STT

Tên ngành

Ма

ngành

5

Giáo dục Tiểu học

7140202

Trường đại học Quy Nhơn - DQN (Hệ Đại học) ( tin 2023)

STT

Mã ngành

Tên ngành

3

7140202

Giáo dục Tiểu học

Trường đại học Phú Yên DPY (Hệ Đại học) ( tin 2023)

STT

Trình độ đại học

Mã ngành

Chỉ tiêu

( dự kiến )

Tổ hợp xét tuyển

Ghi chú

2

Giáo dục Tiểu học

7140202

150

A00 , A01 , C00 , D01

 
Trường đại học Phạm Văn Đồng - DPQ (Hệ Đại học) ( tin 2023)

 

Trình độ đào tạo

 

 

Mã ngành

 

 

Tên ngành

 

 

Chỉ tiêu

Đại học

7140202

Giáo dục Tiểu học

108

Trường Đại học HOA LƯ - NINH BÌNH - DNB (Hệ Đại học) ( tin 2023)

Mã ngành

Tên ngành

7140202

Giáo dục Tiểu học

Trường đại học Sư Phạm ( ĐH Đà Nẵng) DDS (Hệ Đại học) ( tin 2023)
TT Mã trường Tên ngành/chuyên ngành Mã ĐKXT Tổ hợp xét tuyển Mã tổ hợp xét tuyển
1 DDS Giáo dục Tiểu học 7140202 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
3. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh
4. Toán + Hóa học +Sinh học
1.A00
2.C00
3.D01
4. B00
16 DDS Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học 7140250 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
3. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh
4. Toán + Hóa học +Sinh học
1.A00
2.C00
3.D01
4. B00
Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kontum ( ĐH Đà Nẵng) DDP (Hệ Đại học) ( tin 2023)
TT Mã trường Tên ngành - Chuyên ngành Mã ĐKXT Tổ hợp xét tuyển  Mã tổ hợp xét tuyển
1 DDP Giáo dục Tiểu học 7140202 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh
3. Toán + Ngữ văn + Sinh học
4. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
1. A00
2. D01
3. B03
4. C00 
Trường đại học Đông Á(*) DAD (Hệ Đại học) ( tin 2023)
STT Ngành Mã ngành   Ngành đào tạo tại Phân hiệu Đăk Lăk
26 Giáo dục Tiểu học 7140202   7140202DL
Trường đại học Quảng Bình DQB (Hệ Đại học) ( tin 2023)
Giáo dục Tiểu học
Đại học Giáo dục Tiểu học
71402026017Toán, Vật lí, Hóa họcToánNgữ văn, Lịch sử, Địa líNgữ vănNgữ văn, Toán, Giáo dục công dânNgữ vănNgữ văn, Toán, Tiếng AnhToán
Trường đại học Đồng Nai DNU (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
Giáo dục Tiểu học
(Tuyển thí sinh có hộ khẩu tại Đồng Nai trước ngày tổ chức kỳ thi THPT Quốc gia)
7140202160Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng AnhNgữ văn, Lịch sử, Địa líNgữ văn, Toán, Tiếng Anh
Trường đại học Sư Phạm (ĐH Huế) DHS (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
Giáo dục Tiểu học7140202240Ngữ văn, Lịch sử, Địa líNgữ văn, Toán, Tiếng AnhToán, Sinh học, Tiếng AnhToán, Địa lí, Tiếng Anh
Trường - Trường Trung cấp Đông Dương (Hệ Trung cấp) ( tin 2020)
Sư phạm tiểu học 42140202  

Nguồn tham khảo http://www.qnu.edu.vn/Resources/Docs/SubDomain/kgdthmn/chu%E1%BA%A9n%20%C4%91%E1%BA%A7u%20ra%20GDTH%20v%C3%A0%20GDMN.pdf