Ngành Điều dưỡng
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
1.1- Mục tiêu chung
Đào tạo Cử nhân Điều dưỡng có y đức, có ý thức phục vụ nhân dân, có kiến thức và kỹ năng thực hành nghề theo tiêu chuẩn năng lực nghề điều dưỡng ở trình độ đại học, có sức khoẻ; có khả năng làm việc độc lập, sáng tạo, tự học và nghiên cứu khoa học đáp ứng nhu cầu bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân.
1.2- Mục tiêu cụ thể
Về thái độ:
-
Người điều dưỡng thực hành nghề nghiệp theo luật pháp, chính sách của nhà nước về công tác chăm sóc, bảo vệ và nâng cao sức khỏe của nhân dân.
-
Trung thực, khách quan, thận trọng, ý thức làm việc hiệu quả trong thực hành nghề nghiệp, chân thành hợp tác với đồng nghiệp.
-
Tôn trọng quyền của người bệnh.
-
Có ý thức phát triển nghề nghiệp, học tập liên tục và suốt đời.
Về kiến thức
Người điều dưỡng có kiến thức vững vàng về khoa học xã hội, khoa học tự nhiên, khoa học chuyên ngành về khối ngành khoa học sức khoẻ và ngành điều dưỡng; các nguyên tắc thực hành điều dưỡng, chăm sóc; lấy bệnh nhân và gia đình làm trung tâm; có kiến thức vững vàng về sự tác động qua lại giữa môi trường và sức khỏe con người; các biện pháp duy trì và cải thiện điều kiện sống để bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân.
Về kỹ năng
Người điều dưỡng có những kỹ năng thực hành nghề nghiệp cần thiết:
-
Hành nghề theo pháp luật nhà nước và đạo đức nghề nghiệp.
-
Thực hiện đầy đủ và thành thạo, lập kế hoạch thực hiện và tổ chức thực hiện quy trình điều dưỡng khi chăm sóc người bệnh.
-
Thực hành đảm bảo sự an toàn, đảm bảo chất lượng chăm sóc toàn diện ổn định và liên tục. Cung cấp môi trường chăm sóc an toàn và quản lý nguy cơ.
-
Sử dụng thuốc hợp lý, an toàn.
-
Thực hành chăm sóc phù hợp với văn hóa người bệnh. Có đủ khả năng cung cấp và hợp tác trong chăm sóc, thông tin giao tiếp với người bệnh, đồng nghiệp và cộng đồng. Thực hiện các mối quan hệ hợp tác với nhóm chăm sóc sức khỏe.
-
Tư vấn, giáo dục sức khỏe cho người bệnh và cộng đồng.
-
Tham gia phòng bệnh và phát hiện sớm các dịch bệnh tại địa phương, đề xuất các biện pháp phối hợp để phòng chống dịch.
-
Tổ chức thực hiện tốt y lệnh của thầy thuốc, đề xuất các biện pháp xử lý hợp lý, phối hợp với thầy thuốc để chăm sóc và nâng cao sức khỏe người bệnh.
-
Áp dụng Y học cổ truyền trong công tác chăm sóc và phòng bệnh.
-
Tham gia công tác quản lý ngành, thực hành nghiên cứu khoa học điều dưỡng, tổ chức và đào tạo cán bộ điều dưỡng, nhân viên y tế.
Video clip liên quan Ngành Điều dưỡng
Các trường có đào tạo Ngành Điều dưỡng
T T |
Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển |
Tên ngành/nhóm ngành xét tuyển |
31 |
7720301 |
Điều dưỡng (**) |
TT | Ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Mã tổ hợp | Chi tiêu |
9 | Điều dưỡng | 7720301 | Toán , Hóa , Sinh | B00 | 200 |
TT |
Tên ngành xét tuyển |
Mã ngành xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
|
4 |
Điều dưỡng |
7720301 |
250 |
|
Stt |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp môn |
Tổ hợp môn |
16. |
7720301 |
Điều dưỡng |
100 |
B00 |
A00 |
17. |
7720301_04 |
Điều dưỡng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
100 |
B00 |
A00 |
18. |
7720301 |
Điều dưỡng |
301 |
||
19. |
7720301 |
Điều dưỡng |
500 |
||
20. |
7720301_03 |
Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức |
100 |
B00 |
A00 |
21. |
7720301_05 |
Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
100 |
B00 |
A00 |
22. |
7720301_03 |
Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức |
301 |
||
23. |
7720301_03 |
Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức |
500 |
Mã ngành | Tên ngành |
7720301 | Điều dưỡng |
STT | Mã ngành | Ngành đào tạo | Tổ hợp xét tuyển |
2 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 |
TT |
Mã ngành xét tuyển |
Tên ngành xét tuyển |
6 |
7720301
|
Điều dưỡng |
Tên trường, Ngành học |
Mã Ngành |
|
4 |
Điều dưỡng |
7720301 |
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
9 |
7720301 |
Điều dưỡng |
200 |
TT |
Mã ngành |
Ngành |
Khối xét tuyển |
6 |
7720301 |
Điều dưỡng |
A00, B00, A02 |
Mã ngành |
Tên ngành đăng ký xét tuyến |
Mã tổ hợp |
7720301 |
Điều dưỡng |
BOO , C08 , D07 , D08 |
TT | Tên ngành | Mã ngành |
4 | Điều dưỡng | 7720301 |
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
3 | Điều dưỡng | 7720301 | A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Anh D08: Toán, Sinh, Anh |
01. Y khoa (Bác sĩ đa khoa) |
04. Điều dưỡng (dự kiến) |
Mã ngành |
Ngành học |
7720301 |
Điều dưỡng ( Điều dưỡng đa khoa , Điều dưỡng Nha khoa , Điều dưỡng Sản phụ khoa , Điều dưỡng Gây mê hồi sức ) |
STT |
Ngành |
Mã ngành |
54 |
Điều dưỡng |
7720301 |
TT | Mã trường | Tên ngành - Chuyên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến |
Tổ hợp xét tuyển | Mã tổ hợp xét tuyển |
1 | DDY | Điều dưỡng | 7720301 | 20 | 1. Toán + Hóa học + Sinh học 2. Toán + Sinh học + Tiếng Anh |
1. B00 2. B08 |
TT | Tên ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu (Dự kiến) 4500 |
12 | Điều dưỡng | 7720301 | ……… |
TT | Tên ngành | Mã ngành |
7 | Điều dưỡng | 7720301 |
STT | Ngành | Mã ngành | Ngành đào tạo tại Phân hiệu Đăk Lăk | |
34 | Điều dưỡng | 7720301 | 7720301DL |
Y khoa | 7720101 | 420 | Toán, Hóa học, Sinh học | |||||||||
Điều dưỡng | 7720301 | 250 | Toán, Hóa học, Sinh học |
Ngành tuyển sinh |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Điều dưỡng[2] |
A00, A01, B00, B08 |
100 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 180 | 120 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | |||||
Điều dưỡng | 7720301 | 120 | 80 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Sinh học, Ngữ văn |
Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam Ngữ văn học; Báo chí truyền thông; Quản lý văn hóa; Quản trị văn phòng |
7220101 | 24 | 36 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | |||||
Điều dưỡng Điều dưỡng đa khoa; Điều dưỡng hộ sinh; Điều dưỡng Nha khoa; Điều dưỡng Gây mê hồi sức |
7720301 | 60 | 90 | Toán, Vật lí, Sinh học | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Sinh học, Ngữ văn | Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
Mã ngành |
Tên ngành xét tuyển |
Mã phương thức xét tuyển |
Phương thức xét tuyển (*) |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp môn xét tuyển |
7720301 |
Điều dưỡng chương trình tiên tiến |
301; 100 |
Xét tuyển thẳng; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 |
90 |
B00 |
7720301_AP |
Điều dưỡng chương trình tiên tiến |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ Anh |
40 |
B00 |
7720301YHT |
Điều dưỡng Phân hiệu Thanh Hóa |
301; 100 |
Xét tuyển thẳng; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 |
80 |
B00 |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển học bạ và kết quả thi THPT |
Tổ chức thi riêng |
Điều dưỡng |
7720301 |
Toán – Vật lí – Sinh học (A02) Toán – Hóa học – Sinh học (B00) Toán – Sinh học – Tiếng Anh (D08) Toán – Sinh học – Ngữ văn (B03) |
- Sơ tuyển - Thi các tổ hợp môn: + Toán – Vật lí – Hóa học (A00) + Toán – Hóa học – Sinh học (B00) + Toán – Hóa học – Tiếng Anh (D07) + Toán – Hóa học – Ngữ văn (C02) |
Điều dưỡng Học 4 năm tập trung chính quy |
7720301 | 60 | Toán, Hóa học, Sinh học | |||||||||
Điều dưỡng (liên thông) Bao gồm Điều dưỡng đa khoa và Điều dưỡng phụ sản, học 3 năm liên thông Vừa làm vừa học |
7720301B | 0 | 260 |
Tên ngành/ Chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Tổng số tín chỉ |
Thời gian đào tạo (năm) |
Điều dưỡng |
7720301 |
A02: Toán – Lý – Sinh B00: Toán – Hóa – Sinh B03: Toán – Sinh – Văn C08: Văn – Hóa – Sinh |
130 |
4 |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
Thời gian |
Điều dưỡng |
7720301 |
75 |
A00, B00, D07, D08 |
4 năm |
Điều dưỡng | 7720301 | 125 | 125 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Sinh học | Toán, Hoá học, Giáo dục công dân | Toán, Hóa học, Sinh học |
Mã ngành |
Ngành đào tạo |
Tổ hợp xét tuyển Theo kết quả thi THPT |
Môn hệ số 2 |
7720301 |
Điều dưỡng |
B00 |
Điều dưỡng | 7720301 | 40 | 60 | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
|
Điều dưỡng - Điều dưỡng đa khoa, - Điều dưỡng Sản – Nhi |
7720301 |
A00: Toán, Lý, Hóa B00: Tóan, Hóa, Sinh C08: Văn, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
Điều dưỡng | 7720301 | 10 | 90 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Hóa học, Lịch sử | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Sinh học, Địa lí |
Điều dưỡng Mã ngành này áp dụng cho thí sinh có hộ khẩu tại TP.HCM | 7720301TP | 75 | Toán, Hóa học, Sinh học | |||||||||
Điều dưỡng Mã ngành này áp dụng cho thí sinh có hộ khẩu ngoài TP.HCM | 7720301TQ | 75 | Toán, Hóa học, Sinh học |
Điều dưỡng Trường dành 12 chỉ tiêu cho tuyển sinh theo nguồn khác (dự bị,cử tuyển, LHS...) | 7720301 | 108 | 12 | Toán, Hóa học, Sinh học |
Điều dưỡng đakhoa | 7720301A | 180 | Toán, Hóa học, Sinh học | |||||||||
Điều dưỡng nha khoa | 7720301B | 50 | Toán, Hóa học, Sinh học | |||||||||
Điều dưỡng gây mê hồi sức | 7720301C | 50 | Toán, Hóa học, Sinh học | |||||||||
Điều dưỡng phụ sản Chuyên ngành Điều dưỡng phụ sản chỉ tuyển thí sinh nữ | 7720301D | 30 | Toán, Hóa học, Sinh học |