
Ngành Công nghệ truyền thông
Ngành công nghệ truyền thông trước đây thường được gộp chung đào tạo cùng với ngành Công nghệ thông tin, nhưng hiện nay ngành Công nghệ truyền thông đã được yêu cầu đào tạo độc lập.
Hiện nay ngành Công nghệ truyền thông được một số trường đào tạo, chương trình đào tạo có trọng tâm nhiều hơn về các học trình quản lý.
Ngành Công nghệ truyền thông trang bị giúp sinh viên vận dụng các kiến thức, kỹ năng về công nghệ thông tin, kỹ năng về sản xuất, phát triển, quản trị và kinh doanh các sản phẩm truyền thông phục vụ cho nhu cầu công việc tại các cơ quan báo chí, đài phát thanh, truyền hình, công ty quảng cáo, tổ chức sự kiện, giải trí đa phương tiện…
Ngành Công nghệ truyền thông học gì?
Theo học ngành Ngành Công nghệ truyền thông, Khoa Truyền thông đa phương tiện, sinh viên được rèn luyện, nghiên cứu chuyên sâu về báo chí – truyền thông, kết hợp với các kiến thức công nghệ thông tin và mỹ thuật để tạo ra các sản phẩm truyền thông như phát thanh, truyền hình, điện ảnh, đa phương tiện.
Ngoài ra, sinh viên còn được trau dồi và rèn luyện những kỹ năng rất hữu ích, phục vụ đắc lực cho công việc sau này:
- Kỹ năng biên tập.
- Kỹ năng giao tiếp.
- Kỹ năng sáng tạo.
- Kỹ năng quản trị và kinh doanh quảng cáo truyền thông.
Nếu như trước đây, người ta quen với việc sử dụng những công cụ đơn giản để làm truyền thông thì trong giai đoạn hiện nay, song song với những đòi hỏi ngày càng cao của xã hội thì truyền thông cần đến sự trợ giúp đắc lực của công nghệ thông tin để tạo ra những sản phẩm có giá trị và mang lại hiệu quả truyền thông cao hơn.
-/-
Video clip liên quan Ngành Công nghệ truyền thông
Các trường có đào tạo Ngành Công nghệ truyền thông
Mã ngành | Ngành/ Nhóm ngành | Chuyên ngành/ CTĐT | Tổ hợp xét tuyển | Thời gian đào tạo |
7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 1. Công nghệ truyền thông2. Truyền thông doanh nghiệp3. Truyền thông xã hội | A00, C00, D01, D14 | 3 năm (9 kỳ) |
Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu (dự kiến) |
---|---|---|
7320106 | Công nghệ truyền thông | 20 |
công nghệ truyền thông | 7320106 |
7210403 | Thiết kế đồ họa | A00, A01, D01, C010* |
7340410 | Quản trị công nghệ truyền thông | A00, A01, D01, D03, D09 |
STT | Ngành học | Mã ngành |
19 | Công nghệ truyền thông (Truyền thông số)- Kinh doanh và sản xuất sản phẩm truyền thông- Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện | 7320106 |
TT | Tên ngành đào tạo | Mã ngành |
---|---|---|
50 | Công nghệ truyền thông (Truyền thông số và Công nghệ đa phương tiện) | 7320106V |
STT | Tên ngành - Chương trình ĐẠI TRÀ |
---|---|
21 | Công nghệ truyền thông |
Mã ngành |
Tên ngành đăng ký xét tuyến |
Mã tổ hợp |
7320106 |
Công nghệ Truyền thông |
A00 , A01 , C01 , 001 |
Mã ngành | Ngành/ Nhóm ngành | Chuyên ngành/ CTĐT | Tổ hợp xét tuyển | Thời gian đào tạo |
7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 1. Công nghệ truyền thông2. Truyền thông doanh nghiệp3. Truyền thông xã hội | A00, C00, D01, D14 | 3 năm (9 kỳ) |
Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu (dự kiến) |
---|---|---|
7320106 | Công nghệ truyền thông | 20 |
công nghệ truyền thông | 7320106 |
7210403 | Thiết kế đồ họa | A00, A01, D01, C010* |
7340410 | Quản trị công nghệ truyền thông | A00, A01, D01, D03, D09 |
STT | Ngành học | Mã ngành |
19 | Công nghệ truyền thông (Truyền thông số)- Kinh doanh và sản xuất sản phẩm truyền thông- Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện | 7320106 |
TT | Tên ngành đào tạo | Mã ngành |
---|---|---|
50 | Công nghệ truyền thông (Truyền thông số và Công nghệ đa phương tiện) | 7320106V |
STT | Tên ngành - Chương trình ĐẠI TRÀ |
---|---|
21 | Công nghệ truyền thông |
Mã ngành |
Tên ngành đăng ký xét tuyến |
Mã tổ hợp |
7320106 |
Công nghệ Truyền thông |
A00 , A01 , C01 , 001 |