Ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng

  • Đào tạo kỹ sư Công nghệ Kỹ thuật xây dựng có năng lực chuyên môn, phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khỏe tốt, có tri thức và khả năng hoạt động nghề nghiệp với trình độ chuyên môn tiên tiến, phù hợp với yêu cầu xã hội và hội nhập quốc tế.
  • Sinh viên được trang bị kiến thức chuyên ngành rộng, tiếng anh, tin học, và sử dụng các phần mềm chuyên ngành thành thạo. Có kỹ năng mềm về giao tiếp, thuyết trình, làm việc theo nhóm, tố chức sắp xếp công việc.
  • Sinh viên sau khi tốt nghiệp có khả năng thiết kế, quản lý, lập các biện pháp kỹ thuật và tổ chức thi công các loại công trình xây dựng; hoặc có thể học tiếp ở các bậc học cao hơn tại Việt Nam hoặc nước ngoài.

Nội dung được tham khảo từ trường Đại học Quy Nhơn

THÊM CÁC THÔNG TIN KHÁC VỀ Ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng

Video clip liên quan Ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng

Chưa có thêm video nào cho ngành nghề này

Các trường có đào tạo Ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng

Trường đại học thủy lợi - TLA (Hệ Đại học) ( tin 2025)
chính quy Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng - DDC (Hệ Đại học) ( tin 2025)
STT Tên ngành / chuyên ngành MÃ ĐKXT Tổng chỉ tiêu
3 Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp) 7510103 170
Trường Đại học Kiên Giang ( TKG ) (Hệ Đại học) ( tin 2025)

Tt

Trình độ đào tạo

Mã ngành

Ngành học

13

Đại học

7510103

Công nghệ kỹ thuật Xây dựng

Trường Đại học công nghiệp Việt - Hung - VHD (Hệ Đại học) ( tin 2025)
TT Mã ngành Ngành/chuyên ngành đào tạo
3 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng
Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp
Trường đại học Thành Đông (*) - DDB (Hệ Đại học) ( tin 2025)
TT Mã ngành Ngành, chuyên ngành đào tạo Mã chuyên ngành Khối xét tuyển
8 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng   A00, A01, D07, D08
Trường đại học công nghệ Đồng Nai - DCD (Hệ Đại học) ( tin 2025)
Tên ngành Mã ngành
công nghệ kỹ thuật xây dựng 7510103
Trường đại học kinh tế công nghiệp Long An (*) DLA (Hệ Đại học) ( tin 2025)
Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng 7510103
Trường đại học Tiền Giang - TTG (Hệ Đại học) ( tin 2023)
STT Mã ngành Tên ngành
15 7510103 Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng
Trường Đại học Hải Phòng - THP (Hệ Đại học) ( tin 2023)
STT Mã ngành Tên ngành
16 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng
Trường đại học Quang Trung (*) - DQT (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
Công nghệ kỹ thuật xây dựng 7510103 50 50 Toán, Vật lí, Địa lí   Toán, Sinh học, Địa lí   Toán, Sinh học, Giáo dục công dân   Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh    
Tuyển sinh Hệ đại học chính quy Trường đại học Đông Á(*) DAD (Hệ Tiến sỹ) ( tin 2025)
STT Ngành đào tạo(Tên ngành cấp bằng) Mã ngành Ngành đào tạo tại phân hiệu
29 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 7510103  
Trường đại học thủy lợi - TLA (Hệ Đại học) ( tin 2025)
chính quy Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng - DDC (Hệ Đại học) ( tin 2025)
STT Tên ngành / chuyên ngành MÃ ĐKXT Tổng chỉ tiêu
3 Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp) 7510103 170
Trường Đại học Kiên Giang ( TKG ) (Hệ Đại học) ( tin 2025)

Tt

Trình độ đào tạo

Mã ngành

Ngành học

13

Đại học

7510103

Công nghệ kỹ thuật Xây dựng

Trường Đại học công nghiệp Việt - Hung - VHD (Hệ Đại học) ( tin 2025)
TT Mã ngành Ngành/chuyên ngành đào tạo
3 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng
Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp
Trường đại học Thành Đông (*) - DDB (Hệ Đại học) ( tin 2025)
TT Mã ngành Ngành, chuyên ngành đào tạo Mã chuyên ngành Khối xét tuyển
8 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng   A00, A01, D07, D08
Trường đại học công nghệ Đồng Nai - DCD (Hệ Đại học) ( tin 2025)
Tên ngành Mã ngành
công nghệ kỹ thuật xây dựng 7510103
Trường đại học kinh tế công nghiệp Long An (*) DLA (Hệ Đại học) ( tin 2025)
Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng 7510103
Trường đại học Tiền Giang - TTG (Hệ Đại học) ( tin 2023)
STT Mã ngành Tên ngành
15 7510103 Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng
Trường Đại học Hải Phòng - THP (Hệ Đại học) ( tin 2023)
STT Mã ngành Tên ngành
16 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng
Trường đại học Quang Trung (*) - DQT (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
Công nghệ kỹ thuật xây dựng 7510103 50 50 Toán, Vật lí, Địa lí   Toán, Sinh học, Địa lí   Toán, Sinh học, Giáo dục công dân   Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh    
Tuyển sinh Hệ đại học chính quy Trường đại học Đông Á(*) DAD (Hệ Tiến sỹ) ( tin 2025)
STT Ngành đào tạo(Tên ngành cấp bằng) Mã ngành Ngành đào tạo tại phân hiệu
29 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 7510103