Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô
Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô là gì
Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô là một lĩnh vực chuyên ngành trong kỹ thuật, tập trung vào thiết kế, phát triển, sản xuất và kiểm thử các phương tiện ô tô. Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô bao gồm các khía cạnh như động cơ đốt trong, thiết kế ô tô, công nghệ sản xuất, khai thác, bảo dưỡng, kiểm định và sửa chữa ô tô. Nó cũng bao gồm việc áp dụng công nghệ tiên tiến như cơ điện tử và công nghệ thông tin trong ngành ô tô.
- Có khả năng áp dụng các kiến thức và kỹ năng được đào tạo để giải quyết các vấn đề công nghệ kỹ thuật ô tô.
- Có khả năng quản lý, lãnh đạo và đào tạo nguồn nhân lực trong lĩnh vực ô tô.
- Có khả năng học tập suốt đời và thích nghi với sự thay đổi của môi trường làm việc và tôn trọng sự khác biệt.
- Chấp hành đúng đường lối, chính sách pháp luật của Nhà nước, có trách nhiệm và đạo đức nghề nghiệp.
Nội dung được tham khảo từ Đại học Công nghiệp Tp.HCM
THÊM CÁC THÔNG TIN KHÁC VỀ Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô
Video clip liên quan Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô
Chưa có thêm video nào cho ngành nghề này
Các trường có đào tạo Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô
Trường đại học Trà Vinh - DVT
(Hệ Đại học) (
tin 2025)
TT | Tên ngành | Mã ngành |
14 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 |
Trường đại học Nông Lâm TP.HCM (NLS - NLN -NLG)
(Hệ Đại học) (
tin 2025)
STT | Mã ngành | Cơ sở chính NLS - Tên ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn |
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 80 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, tiếng Anh; Toán, Vật lý, Sinh học; Toán, Ngữ văn, Vật lý; Toán, Vật lý, Tin học; Toán, Vật lý, Công nghệ |
Trường đại học công nghệ Đông Á(*) - DDA
(Hệ Đại học) (
tin 2025)
TT | Tên ngành đào tạo | Mã ngành |
6. | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 |
chính quy Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng - DDC
(Hệ Đại học) (
tin 2025)
STT | Tên ngành / chuyên ngành | MÃ ĐKXT | Tổng chỉ tiêu |
---|---|---|---|
7 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 130 |
8 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) | 7510205A | 50 |
9 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo 02 năm đầu tại Kon Tum) | 7510205KT | 30 |
Trường Đại học công nghiệp Quảng Ninh - DDM
(Hệ Đại học) (
tin 2025)
STT | Tên ngành và chuyên ngành sâu | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển |
4 | Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 | A00, A09, C03, D01 |
Trường đại học Trưng Vương (*) - DVP
(Hệ Đại học) (
tin 2025)
Mã ngành | Ngành/ Nhóm ngành | Chuyên ngành/ CTĐT | Tổ hợp xét tuyển | Thời gian đào tạo |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 1. Công nghệ Ô tô điện2. Điện, điện tử Ô tô | A00, A01, D01, D10 | 4 năm (12 kỳ) |
Trường đại học Thái Bình - DTB
(Hệ Đại học) (
tin 2025)
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 |
|
Trường đại học kinh tế - kỹ thuật Bình Dương (*)- DKB
(Hệ Đại học) (
tin 2025)
STT | Tên ngành | Mã ngành |
---|---|---|
05 | Công nghệ kỹ thuật ô tô Hệ Tiêu chuẩn Việt - Hàn Hệ Quốc tế Công nghệ ô tô điện |
7510205 |
Trường đại học sư phạm kỹ thuật Vinh - SKV
(Hệ Đại học) (
tin 2025)
TT | Mã ngành | Tên ngành |
---|---|---|
10 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô |
Trường Đại học công nghiệp Việt - Hung - VHD
(Hệ Đại học) (
tin 2025)
TT | Mã ngành | Ngành/chuyên ngành đào tạo |
---|---|---|
4 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô Công nghệ ô tô điện Công nghệ chăm sóc ô tô |
Trường đại học Thành Đông (*) - DDB
(Hệ Đại học) (
tin 2025)
TT | Mã ngành | Ngành, chuyên ngành đào tạo | Mã chuyên ngành | Khối xét tuyển |
---|---|---|---|---|
1 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô, gồm các chuyên ngành: - Công nghệ ô tô - Điện cơ ô tô - Công nghệ xe điện |
401 402 403 |
A00, A01, C01, D01 |
Trường đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long - VLU
(Hệ Đại học) (
tin 2025)
8 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 |
2 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205_NB |
4 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205_CLC |
Trường đại học Đại Nam - DDN
(Hệ Đại học) (
tin 2025)
6 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00 - A01 - A02 - D01 | 4 năm (8 kỳ) | 250 | 12,9 |
Trường Đại học Điện lực - DDL
(Hệ Đại học) (
tin 2025)
STT | Tên ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu |
---|---|---|---|
4 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 120 |
Trường đại học công nghệ Đồng Nai - DCD
(Hệ Đại học) (
tin 2025)
Tên ngành | Mã ngành |
công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 |
Trường đại học công nghệ và quản lý Hữu Nghị(*) - DCQ
(Hệ Đại học) (
tin 2025)
TT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển(Áp dụng đối với phương thức 1,2) |
9 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, D01, A01, A08 |
Trường đại học Trà Vinh - DVT
(Hệ Đại học) (
tin 2025)
TT | Tên ngành | Mã ngành |
14 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 |
Trường đại học Nông Lâm TP.HCM (NLS - NLN -NLG)
(Hệ Đại học) (
tin 2025)
STT | Mã ngành | Cơ sở chính NLS - Tên ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn |
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 80 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, tiếng Anh; Toán, Vật lý, Sinh học; Toán, Ngữ văn, Vật lý; Toán, Vật lý, Tin học; Toán, Vật lý, Công nghệ |
Trường đại học công nghệ Đông Á(*) - DDA
(Hệ Đại học) (
tin 2025)
TT | Tên ngành đào tạo | Mã ngành |
6. | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 |
chính quy Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng - DDC
(Hệ Đại học) (
tin 2025)
STT | Tên ngành / chuyên ngành | MÃ ĐKXT | Tổng chỉ tiêu |
---|---|---|---|
7 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 130 |
8 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) | 7510205A | 50 |
9 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo 02 năm đầu tại Kon Tum) | 7510205KT | 30 |
Trường Đại học công nghiệp Quảng Ninh - DDM
(Hệ Đại học) (
tin 2025)
STT | Tên ngành và chuyên ngành sâu | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển |
4 | Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 | A00, A09, C03, D01 |
Trường đại học Trưng Vương (*) - DVP
(Hệ Đại học) (
tin 2025)
Mã ngành | Ngành/ Nhóm ngành | Chuyên ngành/ CTĐT | Tổ hợp xét tuyển | Thời gian đào tạo |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 1. Công nghệ Ô tô điện2. Điện, điện tử Ô tô | A00, A01, D01, D10 | 4 năm (12 kỳ) |
Trường đại học Thái Bình - DTB
(Hệ Đại học) (
tin 2025)
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 |
|
Trường đại học kinh tế - kỹ thuật Bình Dương (*)- DKB
(Hệ Đại học) (
tin 2025)
STT | Tên ngành | Mã ngành |
---|---|---|
05 | Công nghệ kỹ thuật ô tô Hệ Tiêu chuẩn Việt - Hàn Hệ Quốc tế Công nghệ ô tô điện |
7510205 |
Trường đại học sư phạm kỹ thuật Vinh - SKV
(Hệ Đại học) (
tin 2025)
TT | Mã ngành | Tên ngành |
---|---|---|
10 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô |
Trường Đại học công nghiệp Việt - Hung - VHD
(Hệ Đại học) (
tin 2025)
TT | Mã ngành | Ngành/chuyên ngành đào tạo |
---|---|---|
4 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô Công nghệ ô tô điện Công nghệ chăm sóc ô tô |
Trường đại học Thành Đông (*) - DDB
(Hệ Đại học) (
tin 2025)
TT | Mã ngành | Ngành, chuyên ngành đào tạo | Mã chuyên ngành | Khối xét tuyển |
---|---|---|---|---|
1 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô, gồm các chuyên ngành: - Công nghệ ô tô - Điện cơ ô tô - Công nghệ xe điện |
401 402 403 |
A00, A01, C01, D01 |
Trường đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long - VLU
(Hệ Đại học) (
tin 2025)
8 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 |
2 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205_NB |
4 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205_CLC |
Trường đại học Đại Nam - DDN
(Hệ Đại học) (
tin 2025)
6 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00 - A01 - A02 - D01 | 4 năm (8 kỳ) | 250 | 12,9 |
Trường Đại học Điện lực - DDL
(Hệ Đại học) (
tin 2025)
STT | Tên ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu |
---|---|---|---|
4 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 120 |
Trường đại học công nghệ Đồng Nai - DCD
(Hệ Đại học) (
tin 2025)
Tên ngành | Mã ngành |
công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 |
Trường đại học công nghệ và quản lý Hữu Nghị(*) - DCQ
(Hệ Đại học) (
tin 2025)
TT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển(Áp dụng đối với phương thức 1,2) |
9 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, D01, A01, A08 |