Ngành Chăn nuôi
Mục tiêu chung
Đào tạo cán bộ kỹ thuật có trình độ đại học có kiến thức cơ bản vững chắc, kiến thức và kỹ năng về chăn nuôi động vật; có thái độ lao động nghiêm túc và có đạo đức nghề nghiệp, có sức khoẻ; có khả năng hợp tác và quản lý nguồn lực; khả năng thích ứng với công việc đa dạng ở các cơ quan khoa học, quản lý sản xuất, doanh nghiệp hoặc tự tạo lập công việc sản xuất và dịch vụ trong ngành chăn nuôi động vật nông nghiệp.
Mục tiêu cụ thể
Người học có kiến thức và kỹ năng về chọn lọc, nhân giống, nuôi dưỡng, bảo vệ sức khoẻ vật nuôi và kinh doanh chăn nuôi nhằm tạo ra các sản phẩm chăn nuôi có năng suất và chất lượng cao, đồng thời góp phần bảo vệ môi trường và phát triển nông nghiệp bền vững.
Video clip liên quan Ngành Chăn nuôi
Các trường có đào tạo Ngành Chăn nuôi
TT |
Mã xét tuyển |
Tên chương trình, ngành, nhóm ngành xét tuyển |
Mã ngành, nhóm ngành |
Tên ngành, nhóm ngành[1] |
Chỉ tiêu |
2 |
|
Chăn nuôi |
7620105 |
Chăn nuôi |
100 |
STT | Mã ngành | Cơ sở chính NLS - Tên ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn |
22 | 7620105 | Chăn nuôi | 160 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Sinh học, Ngữ văn; Toán, Hóa học, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
STT | Mã ngành | Cơ sở chính NLS - Tên ngành - Chương trình nâng cao | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn |
6 | 7620105C | Chăn nuôi | 40 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Sinh học, Ngữ văn; Toán, Hóa học, Ngữ văn; Toán, Hóa học, tiếng Anh; Toán, Sinh học, tiếng Anh. |
STT | Mã ngành | Phân hiệu Gia Lai - NLG - Tên ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn |
4 | 7620105G | Chăn nuôi | 30 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Sinh học, Ngữ văn; Toán, Hóa học, Ngữ văn; Toán, Sinh học, tiếng Anh; Toán, Hóa học, tiếng Anh |
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu chung |
10 |
7620105 |
Chăn nuôi |
25 |
TT | Mã tuyển sinh | Tên ngành(Chương trình đại trà) | Chỉ tiêu | Mã tổ hợp xét tuyển (*) |
88 | 7620105 | Chăn nuôi | 120 | A00, A02, B00, B08 |
STT | Tên ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu |
16 | Chăn nuôi | 7620110 | 15 |
TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu |
---|---|---|---|
16 | Chăn nuôi (chuyên ngành: - Chăn nuôi - Công nghệ chăn nuôi - Chăn nuôi - Thú y) |
7620105 | 30 |
TT | Mã ngành | Ngành học | Điểm 2024 | Chỉ tiêu 2025 |
---|---|---|---|---|
27 | 7620105 | Chăn nuôi | 18,2 | 30 |
TT | Tên ngành/ chuyên ngành | Mã ngành |
30 | Chăn nuôi | 7620105 |
STT | Mã ngành | Ngành đào tạo | Tổ hợp xét tuyển |
35 | 7620105 | Chăn nuôi | A00 , A02 , B00 , D07 |
STT | Mã ngành | Tên ngành |
11 | 7620105 | Chăn nuôi |
TT |
Ngành học |
Mã ngành |
(Mã tổ hợp) Tổ hợp môn xét tuyển |
Chi tiêu (dự kiến) |
25 |
Chăn nuôi-Thú y |
7620106 |
(A00): Toán-Lý-Hóa (B00): Toán-Hóa-Sinh (C14): Văn-Toán-GD công dân (C20): Văn-Địa-GD công dân |
50 |
TT |
Nhóm ngành/ngành |
HVN02 |
Chăn nuôi thú y - Thuỷ sản |
Chăn nuôi | 7620105 | 30 | 20 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Hóa học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
TT |
Mã xét tuyển |
Tên chương trình, ngành, nhóm ngành xét tuyển |
Mã ngành, nhóm ngành |
Tên ngành, nhóm ngành[1] |
Chỉ tiêu |
2 |
|
Chăn nuôi |
7620105 |
Chăn nuôi |
100 |
STT | Mã ngành | Cơ sở chính NLS - Tên ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn |
22 | 7620105 | Chăn nuôi | 160 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Sinh học, Ngữ văn; Toán, Hóa học, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
STT | Mã ngành | Cơ sở chính NLS - Tên ngành - Chương trình nâng cao | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn |
6 | 7620105C | Chăn nuôi | 40 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Sinh học, Ngữ văn; Toán, Hóa học, Ngữ văn; Toán, Hóa học, tiếng Anh; Toán, Sinh học, tiếng Anh. |
STT | Mã ngành | Phân hiệu Gia Lai - NLG - Tên ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn |
4 | 7620105G | Chăn nuôi | 30 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Sinh học, Ngữ văn; Toán, Hóa học, Ngữ văn; Toán, Sinh học, tiếng Anh; Toán, Hóa học, tiếng Anh |
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu chung |
10 |
7620105 |
Chăn nuôi |
25 |
TT | Mã tuyển sinh | Tên ngành(Chương trình đại trà) | Chỉ tiêu | Mã tổ hợp xét tuyển (*) |
88 | 7620105 | Chăn nuôi | 120 | A00, A02, B00, B08 |
STT | Tên ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu |
16 | Chăn nuôi | 7620110 | 15 |
TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu |
---|---|---|---|
16 | Chăn nuôi (chuyên ngành: - Chăn nuôi - Công nghệ chăn nuôi - Chăn nuôi - Thú y) |
7620105 | 30 |
TT | Mã ngành | Ngành học | Điểm 2024 | Chỉ tiêu 2025 |
---|---|---|---|---|
27 | 7620105 | Chăn nuôi | 18,2 | 30 |
TT | Tên ngành/ chuyên ngành | Mã ngành |
30 | Chăn nuôi | 7620105 |
STT | Mã ngành | Ngành đào tạo | Tổ hợp xét tuyển |
35 | 7620105 | Chăn nuôi | A00 , A02 , B00 , D07 |
STT | Mã ngành | Tên ngành |
11 | 7620105 | Chăn nuôi |
TT |
Ngành học |
Mã ngành |
(Mã tổ hợp) Tổ hợp môn xét tuyển |
Chi tiêu (dự kiến) |
25 |
Chăn nuôi-Thú y |
7620106 |
(A00): Toán-Lý-Hóa (B00): Toán-Hóa-Sinh (C14): Văn-Toán-GD công dân (C20): Văn-Địa-GD công dân |
50 |
TT |
Nhóm ngành/ngành |
HVN02 |
Chăn nuôi thú y - Thuỷ sản |
Chăn nuôi | 7620105 | 30 | 20 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Hóa học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |