Ngành Bất động sản

Ngành Bất động sản

Tìm hiểu Ngành Bất động sản

Mục tiêu đào tạo:

  • đào tạo sinh viên có nền tảng kiến thức đa dạng về kinh tế, tài chính, luật và kinh doanh bất động sản.
  • trang bị cho họ kỹ năng thực hành để có thể tạo ra và quản lý tài sản hiệu quả trong bối cảnh một nền kinh tế đang chuyển đổi và hội nhập.
  • đào tạo kết hợp giữa quy hoạch không gian đô thị với quản lý tài chính trong lĩnh vực bất động sản

Cơ hội nghề nghiệp:

  • Chuyên gia thẩm định giá trị bất động sản
  • Phát triển kinh doanh và đầu tư bất động sản
  • Chuyên gia môi giới bất động sản
  • Chuyên viên tại các công ty đầu tư và định giá
  • Các cơ quan nhà nước như Sở quy hoạch, xây dựng, quản lý tài nguyên…

Chương trình đào tạo:

Chương trình đào tạo 3,5 năm, gồm 120 tín chỉ (trong đó có 39 tín chỉ kiến thức ngành, 27 tính chỉ kiến thức chuyên ngành, 10 tín chỉ thực tập và viết khóa luận/dự án tốt nghiệp).

Sinh viên có 2 nhánh chuyên sâu để lựa chọn:

  1. Tài chính & Đầu tư Bất động sản
  2. Quy hoạch và Phát triển Bất động sản

“Là một nhà kinh tế nghiên cứu về thị trường bất động sản thì cũng giống như một đứa trẻ trong một cửa hàng đồ chơi: sự lựa chọn dường như là vô tận. Kiến thức về kinh tế thị trường bất động sản là vô cùng lý tưởng cho bất cứ ai thích áp dụng kinh tế học vào trong các vấn đề thực tế cũng như quan tâm đến chính sách kinh tế và xã hội. Thị trường bất động sản cung cấp các nhà kinh tế nhiều vấn đề phong phú; và không bao giờ nhàm chán!” (TS. Dean Garratt, Nottingham Trent University, UK)

Nội dung này được tham khảo từ Trường đại học Kinh Tế TP.HCM

 

THÊM CÁC THÔNG TIN KHÁC VỀ Ngành Bất động sản

Các tin bài khác về Ngành Bất động sản

Video clip liên quan Ngành Bất động sản

Chưa có thêm video nào cho ngành nghề này

Các trường có đào tạo Ngành Bất động sản

Trường đại học xây dựng Hà Nội - XDA (Hệ Đại học) ( tin 2025)

STT 

Mã xét  

tuyển

Nhóm  

ngành/ngành/chuyên  ngành

Mã  

ngành 

Tên ngành 

Chỉ 

tiêu

32 

7580302_02 

Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý bất động sản

7580302 

Quản lý xây  

dựng

100

Trường đại học nông lâm (ĐH Thái Nguyên) DTN (Hệ Đại học) ( tin 2025)

TT

Mã xét tuyển

Tên chương trình, ngành, nhóm ngành xét tuyển

Mã ngành, nhóm ngành

Tên ngành, nhóm ngành[1]

Chỉ tiêu

13

 

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản

7580109

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản

60

Trường đại học Nông Lâm TP.HCM (NLS - NLN -NLG) (Hệ Đại học) ( tin 2025)
STT Mã ngành Cơ sở chính NLS - Tên ngành Chỉ tiêu Tổ hợp môn
5 7340116 Bất động sản 120 Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Địa lý;
Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật
Trường đại học kinh tế - kỹ thuật Bình Dương (*)- DKB (Hệ Đại học) ( tin 2025)
STT Tên ngành Mã ngành
01 Quản trị kinh doanh
Kinh doanh bất động sản
Quản trị doanh nghiệp
7340101
Trường đại học Tài Nguyên và Môi Trường TP.HCM DTM (Hệ Đại học) ( tin 2025)

STT

Tên ngành

Mã ngành

1

Quản trị kinh doanh

 CN Quản trị kinh doanh bất động sản

CN Quản trị kinh doanh tổng hợp

7340101

2

Bất động sản

 CN Định giá và Quản trị bất động sản

 CN Bất động sản sinh thái và Du lịch

CN Quản trị Quy hoạch và Kiến trúc trong Bất động sản

7340116

Trường đại học công nghệ thông tin Gia Định - DCG (Hệ Đại học) ( tin 2025)
quản trị kinh doanh quản trị nguồn nhân lực
quản trị doanh nghiệp
quản trị marketing
quản trị khởi nghiệp
kinh doanh thương mại
kinh doanh bất động sản
kinh doanh dịch vụ hàng không
7340101
Trường đại học kinh tế -tài chính TP.HCM(*) - UEF (Hệ Đại học) ( tin 2025)
STT Ngành học Mã ngành
15 Bất động sản- Kinh doanh bất động sản- Quản lý bất động sản 7340116
Trường đại học Xây Dựng Miền Tây - MTU (Hệ Đại học) ( tin 2025)

STT

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ngành

20 Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý bất động sản (Kỹ sư) 7580106-2
Trường đại học công nghệ và quản lý Hữu Nghị(*) - DCQ (Hệ Đại học) ( tin 2025)
TT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển(Áp dụng đối với phương thức 1,2)
1 Bất động sản 7340116 A00, D01, A08, A09
Trường đại học nông lâm Bắc Giang - DBG (Hệ Đại học) ( tin 2025)
TT Ngành đào tạo Mã ngành Chỉ tiêu
19 Quản lý đất đai (chuyên ngành:
- Quản lý đất đai
- Định giá và quản trị bất động sản)
7850103 50
Trường Đại học mỏ địa chất - MDA (Hệ Đại học) ( tin 2025)
TT Mã ngành Tên ngành Các tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu
17 7580109 Quản lý phát triển đô thị và Bất động sản A00;A01;C02;C03;C04;D01;D10 60
Trường Đại học LÂM NGHIỆP (phía Bắc) - LNH (Hệ Đại học) ( tin 2025)
TT Tên ngành/ chuyên ngành Mã ngành
19 Bất động sản 7340116
Trường Đại học kiến trúc Hà Nội - KTA (Hệ Đại học) ( tin 2025)
Tên ngành Mã ngành
Quản lý bất động sản (Chuyên ngành thuộc ngành Quản lý xây dựng) 7580302_1
Trường đại học Vinh - TDV (Hệ Đại học) ( tin 2025)
Trường đại học Nông Lâm ( ĐH Huế) DHL (Hệ Đại học) ( tin 2025)
STT Tên ngành
19 Bất động sản(7340116)
Trường đại học Kinh Tế TP.HCM KSA (Hệ Đại học) ( tin 2024)
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
15 7340116 Bất động sản A00; A01; D01; D07
Trường đại học công nghệ TP.HCM (HUTECH)(*) DKC (Hệ Đại học) ( tin 2024)

STT

Ngành, chuyên ngành

Mã ngành

Thời gian học (năm)

Tổ hợp xét tuyển

30

Bất động sản

7340116

3.5

Học viện Nông nghiệp Việt Nam (HVN) (Hệ Đại học) ( tin 2023)

TT

Nhóm ngành/ngành

HVN15

Quản lý đất đai, Bất động sản

và Môi trường

Trường đại học dân lập Văn Lang - DVL (Hệ Đại học) ( tin 2023)

Mã ngành

Tên ngành đăng ký xét tuyến

Mã tổ hợp

7340116

Bất động sản

AOO , A01 , C04 , DO1

Trường đại học nam Cần Thơ(*) DNC (Hệ Đại học) ( tin 2023)

01. Y khoa (Bác sĩ đa khoa)

28. Bất động sản

Trường đại học xây dựng Hà Nội - XDA (Hệ Đại học) ( tin 2025)

STT 

Mã xét  

tuyển

Nhóm  

ngành/ngành/chuyên  ngành

Mã  

ngành 

Tên ngành 

Chỉ 

tiêu

32 

7580302_02 

Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý bất động sản

7580302 

Quản lý xây  

dựng

100

Trường đại học nông lâm (ĐH Thái Nguyên) DTN (Hệ Đại học) ( tin 2025)

TT

Mã xét tuyển

Tên chương trình, ngành, nhóm ngành xét tuyển

Mã ngành, nhóm ngành

Tên ngành, nhóm ngành[1]

Chỉ tiêu

13

 

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản

7580109

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản

60

Trường đại học Nông Lâm TP.HCM (NLS - NLN -NLG) (Hệ Đại học) ( tin 2025)
STT Mã ngành Cơ sở chính NLS - Tên ngành Chỉ tiêu Tổ hợp môn
5 7340116 Bất động sản 120 Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Địa lý;
Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật
Trường đại học kinh tế - kỹ thuật Bình Dương (*)- DKB (Hệ Đại học) ( tin 2025)
STT Tên ngành Mã ngành
01 Quản trị kinh doanh
Kinh doanh bất động sản
Quản trị doanh nghiệp
7340101
Trường đại học Tài Nguyên và Môi Trường TP.HCM DTM (Hệ Đại học) ( tin 2025)

STT

Tên ngành

Mã ngành

1

Quản trị kinh doanh

 CN Quản trị kinh doanh bất động sản

CN Quản trị kinh doanh tổng hợp

7340101

2

Bất động sản

 CN Định giá và Quản trị bất động sản

 CN Bất động sản sinh thái và Du lịch

CN Quản trị Quy hoạch và Kiến trúc trong Bất động sản

7340116

Trường đại học công nghệ thông tin Gia Định - DCG (Hệ Đại học) ( tin 2025)
quản trị kinh doanh quản trị nguồn nhân lực
quản trị doanh nghiệp
quản trị marketing
quản trị khởi nghiệp
kinh doanh thương mại
kinh doanh bất động sản
kinh doanh dịch vụ hàng không
7340101
Trường đại học kinh tế -tài chính TP.HCM(*) - UEF (Hệ Đại học) ( tin 2025)
STT Ngành học Mã ngành
15 Bất động sản- Kinh doanh bất động sản- Quản lý bất động sản 7340116
Trường đại học Xây Dựng Miền Tây - MTU (Hệ Đại học) ( tin 2025)

STT

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ngành

20 Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý bất động sản (Kỹ sư) 7580106-2
Trường đại học công nghệ và quản lý Hữu Nghị(*) - DCQ (Hệ Đại học) ( tin 2025)
TT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển(Áp dụng đối với phương thức 1,2)
1 Bất động sản 7340116 A00, D01, A08, A09
Trường đại học nông lâm Bắc Giang - DBG (Hệ Đại học) ( tin 2025)
TT Ngành đào tạo Mã ngành Chỉ tiêu
19 Quản lý đất đai (chuyên ngành:
- Quản lý đất đai
- Định giá và quản trị bất động sản)
7850103 50
Trường Đại học mỏ địa chất - MDA (Hệ Đại học) ( tin 2025)
TT Mã ngành Tên ngành Các tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu
17 7580109 Quản lý phát triển đô thị và Bất động sản A00;A01;C02;C03;C04;D01;D10 60
Trường Đại học LÂM NGHIỆP (phía Bắc) - LNH (Hệ Đại học) ( tin 2025)
TT Tên ngành/ chuyên ngành Mã ngành
19 Bất động sản 7340116
Trường Đại học kiến trúc Hà Nội - KTA (Hệ Đại học) ( tin 2025)
Tên ngành Mã ngành
Quản lý bất động sản (Chuyên ngành thuộc ngành Quản lý xây dựng) 7580302_1
Trường đại học Vinh - TDV (Hệ Đại học) ( tin 2025)
Trường đại học Nông Lâm ( ĐH Huế) DHL (Hệ Đại học) ( tin 2025)
STT Tên ngành
19 Bất động sản(7340116)
Trường đại học Kinh Tế TP.HCM KSA (Hệ Đại học) ( tin 2024)
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
15 7340116 Bất động sản A00; A01; D01; D07
Trường đại học công nghệ TP.HCM (HUTECH)(*) DKC (Hệ Đại học) ( tin 2024)

STT

Ngành, chuyên ngành

Mã ngành

Thời gian học (năm)

Tổ hợp xét tuyển

30

Bất động sản

7340116

3.5

Học viện Nông nghiệp Việt Nam (HVN) (Hệ Đại học) ( tin 2023)

TT

Nhóm ngành/ngành

HVN15

Quản lý đất đai, Bất động sản

và Môi trường

Trường đại học dân lập Văn Lang - DVL (Hệ Đại học) ( tin 2023)

Mã ngành

Tên ngành đăng ký xét tuyến

Mã tổ hợp

7340116

Bất động sản

AOO , A01 , C04 , DO1

Trường đại học nam Cần Thơ(*) DNC (Hệ Đại học) ( tin 2023)

01. Y khoa (Bác sĩ đa khoa)

28. Bất động sản