
Các trường tuyển sinh ngành Kinh doanh thương mại
Ngành kinh doanh thương mại mở ra nhiều cơ hội nghề nghiệp trong môi trường kinh doanh. Ngành Kinh doanh thương mại, hay còn gọi là Commercial Business, là một lĩnh vực rộng lớn trong nền kinh tế. Ngành Kinh doanh thương mại bao gồm các hoạt động mua bán và trao đổi hàng hóa và dịch vụ giữa các doanh nghiệp và người tiêu dùng.
Ngành Kinh doanh thương mại học trường nào
Hướng nghiệp Việt cũng đã tổng hợp điểm chuẩn của ngành Kinh doanh thương mại để bạn tham khảo.
Danh sách bên dưới để cùng bạn trả lời Ngành kinh doanh thương mại học trường nào, có bao nhiêu trường tuyển sinh ngành này. Ngành kinh doanh thương mại học trường nào phù hợp thì cần xem xét đến cả vị trí đặt trường có thuận tiện không, học phí, năng lực đào toạ ngành kinh doanh thương mại...
Mã ngành | Ngành/ Nhóm ngành | Chuyên ngành/ CTĐT | Tổ hợp xét tuyển | Thời gian đào tạo |
7310106 | Kinh tế quốc tế | 1. Kinh tế - Kinh doanh thương mại quốc tế2. Kinh tế - Ngoại thương (xuất nhập khẩu)3. Kinh tế - Số hóa và Marketing quốc tế | A01, D01, C04, C14 | 3 năm (9 kỳ) |
kinh doanh thương mại | 7340121 | |
quản trị kinh doanh | quản trị nguồn nhân lực quản trị doanh nghiệp quản trị marketing quản trị khởi nghiệp kinh doanh thương mại kinh doanh bất động sản kinh doanh dịch vụ hàng không |
7340101 |
STT | Ngành học | Mã ngành |
3 | Kinh doanh thương mại- Thương mại và phát triển bán hàng- Kinh doanh bán lẻ | 7340121 |
TT | Mã tuyển sinh | Tên ngành(Chương trình đại trà) | Chỉ tiêu | Mã tổ hợp xét tuyển (*) |
41 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 100 | A00, A01, C02, D01 |
STT | Mã ngành | Tên ngành (chương trình chuẩn) |
30 | 7340121 | Kinh doanh thương mại |
TT | Ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Tổng chỉ tiêu |
---|---|---|---|---|
4 | Kinh doanh thương mại | 7340121 | A00 Toán, Lý, Hóa A01 Toán, Lý, Anh D01 Toán, Văn, Anh D07 Toán, Hóa, Anh D09 Toán, Sử, Anh D10 Toán, Địa, Anh C14 Toán, Văn, GDKT PL K01 Toán, Tiếng Anh, Tin học C03 Toán, Văn, Sử |
140 |
STT | Mã ngành | Tên ngành |
2 | 7340121 | Kinh doanh thương mại |
Chuyên ngành | Mã chuyên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Phương thức áp dụng | Chỉ tiêu |
---|---|---|---|---|
47. Quản lý kinh doanh thương mại điện tử | A404 | A01, D01, D07, D15 | PT1, PT2, PT4, PT5, PT6 | 60 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn |
---|---|---|---|
17 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; D01; D07 |
STT | Ngành, chuyên ngành | Mã ngành | Thời gian học (năm) | Tổ hợp xét tuyển |
26 | Kinh doanh thương mại- Thương mại quốc tế- Quản lý chuỗi cung ứng- Điều phối dự án | 7340121 | 3.5 |
STT | Mã ngành | Ngành đào tạo | Tổ hợp xét tuyển |
24 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00 , A01 , D01 , D07 |
Mã ngành |
Tên ngành đăng ký xét tuyến |
Mã tổ hợp |
7340121 |
Kinh doanh Thương mại |
AOO , A01 , C01 , DO1 |
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
4 |
7340121 |
Ngành Kinh doanh thương mại – Chuyên ngành Kinh doanh thương mại – Chuyên ngành Thương mại điện tử – Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế |
A00; A01; C01 và D01 |
TT | Mã trường | Tên ngành - Chuyên ngành | Mã ĐKXT | Tổ hợp xét tuyển | Mã tổ hợp xét tuyển |
4 | DDQ | Kinh doanh thương mại | 7340121 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh |
1.A00 2.A01 3.D01 4.D90 |
Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam Ngữ văn học; Báo chí truyền thông; Quản lý văn hóa; Quản trị văn phòng |
7220101 | 24 | 36 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | |||||
Kinh doanh thương mại | 7340121 | 16 | 24 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Kinh doanh thương mại | 7340121 | 230 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
|
Quản trị kinh doanh -Quản trị kinh doanh tổng hợp, - Kinh doanh thương mại, - Quản trị dự án, - Quản trị doanh nghiệp thủy sản, - Marketing - Quản trị nhân lực |
7340101 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
Kinh doanh thương mại |
6340101 |
80 |
Video clip liên quan Ngành Kinh doanh thương mại