
Các trường có tuyển sinh ngành Marketing
Ngành marketing đóng vai trò quan trọng trong việc giúp doanh nghiệp hiểu và tương tác với thị trường, từ việc phát triển sản phẩm đến xây dựng thương hiệu và tạo ra các chiến lược tiếp thị hiệu quả. Những điều này đã được diễn giải chuyên sâu trong bài viết Tìm hiểu ngành marketing là gì, làm gì cho bạn những khái niệm và góc nhìn tổng thể về ngành.
Phần nội dung này chúng ta cùng tìm hiểu ngành marketing học trường nào với danh sách các trường đã được tổng hợp bởi Hướng nghiệp Việt. Với danh sách này bạn sẽ nhanh chóng nắm bắt nơi đâu tuyển sinh ngành marketing tại Việt Nam.
Ngành marketing học trường nào, nơi đâu tuyển sinh ngành Marketing
Với điểm chuẩn mời bạn xem Điểm chuẩn ngành Marketing, tại đó có thông tin điểm chuẩn năm trước để bạn tham khảo.
Danh sách các trường tuyển sinh ngành Marketing mời bạn xem tiếp:
STT | Ngành, chuyên ngành | Mã ngành | Thời gian học (năm) | Tổ hợp xét tuyển |
22 | Quản trị kinh doanh- Quản trị doanh nghiệp- Quản trị kinh doanh số- Quản trị hành chính văn phòng- Quản trị logistics- Quản trị Marketing - Nhượng quyềnthương mại | 7340101 | 3.5 | A00 (Toán, Lý, Hóa)A01 (Toán, Lý, Anh)C00 (Văn, Sử, Địa)D01 (Toán, Văn, Anh) |
23 | Digital Marketing (Marketing số)- Chiến lược Digital Marketing- Quản trị Digital Marketing | 7340114 | 3.5 | |
24 | Marketing- Marketing tổng hợp- Marketing truyền thông- Quản trị Marketing | 7340115 | 3.5 | |
29 | Thương mại điện tử- Marketing trực tuyến- Kinh doanh trực tuyến- Giải pháp thương mại điện tử | 7340122 | 3.5 | |
45 | Thiết kế thời trang- Thiết kế thời trang và thương hiệu- Kinh doanh thời trang (Fashion Marketing)- Thiết kế phong cách thời trang (Stylist) | 7210404 | 3.5 |
STT | Nhóm ngành |
Hệ đại trà
|
Tăng cường tiếng Anh
|
Tổ hợp xét tuyển
|
34 | Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing*; Digital Marketing |
7340115
|
7340115C
|
A01, C01, D01, D96
|
STT | Nhóm ngành (chương trình cử nhân liên kết quốc tế 1+3, 2 + 2 với ANGELO STATE UNIVERSITY (ASU) của HOA KỲ (du học mỹ)) |
Hệ đại trà
|
Tăng cường tiếng Anh
|
Tổ hợp xét tuyển
|
42 | Marketing |
7340115K
|
A01, C01, D01, D96
|
STT |
Mã ngành đào tạo |
Ngành học ((ĐH) QUỐC TẾ CẤP BẰNG) |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
23 |
7340115 |
Marketing (dự kiến) |
A00; A01; D01; D07 |
50 |
NGÀNH TUYỂN SINH |
MÃ TUYỂN SINH |
MARKETING |
|
- Chuyên ngành Marketing |
7340115_410 |
Chuyên ngành Marketing ( Tiếng Anh ) |
7340115_410E |
Chuyên ngành Digital Marketing |
7340115_417 |
Mã ngành |
Tên ngành, chương trình chuyên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
|
7340115 |
Marketing |
D01; D14; D15; D96 |
TA; LS; ĐL, GDCD |
STT | Mã ngành | Tên ngành |
3 | TM04 | Marketing thương mại |
21 | TM28 | Marketing số |
TT |
Các ngành tuyển sinh |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
5 |
Quản trị Kinh doanh:
– Định hướng Quản trị doanh nghiệp – Định hướng Quản trị chiến lược – Định hướng Quản trị Marketing – Định hướng Quản trị Kinh doanh vận tải hàng không |
120 |
NGÀNH |
CHỈ TIÊU |
MARKETING Mã ngành: 7340115 |
50 |
TT | Mã ngành đào tạo | Tên ngành đào tạo | Chi tiêu |
16 | 7340101 | Quản trị kinh doanh ( 02 chuyên ngành : Quản trị kinh doanh công nghiệp ; Marketing sản phẩm và dịch vụ ) | 200 |
TT |
Tên ngành / chương trình đào tạo ( CTĐT ) |
Mã ngành ( CTĐT ) |
Chỉ tiêu |
1.1 |
Quản trị kinh doanh ( 4 chuyên ngành : Marketing và Kinh doanh điện tử , Tài chính và Đầu tư , Tổ chức và Nhân lực , Kinh doanh và Thương mại quốc tế ) |
7340101 |
120 |
Chuyên ngành |
Mã chuyên ngành |
Tổng Chỉ tiêu |
43. Quản lý kinh doanh & Marketing |
A403 |
90 |
Mã ngành |
Tên ngành |
QHQ06 |
Marketing ( CTĐT cấp 2 bằng ĐH của ĐHQGHN và trường DH HELP - Malaysia ) |
Ngành đào tạo |
Ngành Marketing, Chương trình ĐHNNQT Truyền thông Marketing tích hợp |
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Phương thức 2 |
Phương thức 3 |
Phương thức 4 |
2 |
Ngành Quản trị kinh doanh - Chương trình Quản trị kinh doanh - Chương trình Digital Marketing - Chương trình Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng |
7340101 |
226 |
0 % |
A00 , A01 , D09 , D10 10-15 % |
A00 , A01 , D01 , D07 85-90 % |
STT |
Mã xét tuyển |
Tên chương trình đào tạo |
Chỉ tiêu 2023 |
Tổ hợp xét tuyển |
16 |
BUS05 |
Marketing số (ĐH Coventry, Anh quốc cấp bằng) |
30 |
A00, A01, D01, D07 |
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
19 |
7340115 |
Marketing |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
75 |
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
15 |
Marketing |
7340115 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh |
Video clip liên quan Ngành Marketing