
Các trường có tuyển sinh ngành Marketing
Ngành marketing đóng vai trò quan trọng trong việc giúp doanh nghiệp hiểu và tương tác với thị trường, từ việc phát triển sản phẩm đến xây dựng thương hiệu và tạo ra các chiến lược tiếp thị hiệu quả. Những điều này đã được diễn giải chuyên sâu trong bài viết Tìm hiểu ngành marketing là gì, làm gì cho bạn những khái niệm và góc nhìn tổng thể về ngành.
Phần nội dung này chúng ta cùng tìm hiểu ngành marketing học trường nào với danh sách các trường đã được tổng hợp bởi Hướng nghiệp Việt. Với danh sách này bạn sẽ nhanh chóng nắm bắt nơi đâu tuyển sinh ngành marketing tại Việt Nam.
Ngành marketing học trường nào, nơi đâu tuyển sinh ngành Marketing
Với điểm chuẩn mời bạn xem Điểm chuẩn ngành Marketing, tại đó có thông tin điểm chuẩn năm trước để bạn tham khảo.
Danh sách các trường tuyển sinh ngành Marketing mời bạn xem tiếp:
TT | Tên ngành | Mã ngành |
30 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh tổng hợp; Quản trị tài chính; Quản trị nguồn nhân lực; Quản trị Marketing; Khởi nghiệp và quản trị doanh nghiệp) | 7340101 |
TT | Tên ngành đào tạo | Mã ngành |
18. | Marketing | 7340101 |
TT | Mã ngành | Ngành | Chuyên ngành |
---|---|---|---|
3 | 7340115 | Marketing |
|
STT | NGÀNH ĐÀO TẠO | MÃ NGÀNH |
---|---|---|
14 | Quản trị kinh doanh (Marketing) | 7340101B |
Mã ngành | Ngành/ Nhóm ngành | Chuyên ngành/ CTĐT | Tổ hợp xét tuyển | Thời gian đào tạo |
7310106 | Kinh tế quốc tế | 1. Kinh tế - Kinh doanh thương mại quốc tế2. Kinh tế - Ngoại thương (xuất nhập khẩu)3. Kinh tế - Số hóa và Marketing quốc tế | A01, D01, C04, C14 | 3 năm (9 kỳ) |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 1. Quản trị doanh nghiệp2. Quản trị nhân sự3. Quản trị Marketing | A00, A01, A07, D01 | 3 năm (9 kỳ) |
TT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển |
---|---|---|---|
8 | 7340115 | Marketing | A00, A01, C03, D01 |
STT |
NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN |
3 |
Quản trị Kinh doanh – Quản trị Kinh doanh – Truyền thông Marketing số |
7340101 |
A00, A01, B00, D01 |
Tên ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu |
---|---|---|
5. Ngành marketing | 7340115 | 90 |
STT | Tên ngành | Mã ngành |
---|---|---|
02 | Marketing | 7340115 |
TT | Mã ngành | Ngành/chuyên ngành đào tạo |
---|---|---|
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Quản trị nhân lực Quản trị marketing Quản trị văn phòng Quản trị khách sạn và du lịch |
quản trị kinh doanh | quản trị nguồn nhân lực quản trị doanh nghiệp quản trị marketing quản trị khởi nghiệp kinh doanh thương mại kinh doanh bất động sản kinh doanh dịch vụ hàng không |
7340101 |
marketing | marketing kỹ thuật số quản trị truyền thông và thương hiệu |
7340115 |
TT | NGÀNH HỌC | MÃ NGÀNH | TỔ HỢP XÉT TUYỂN NĂM 2025 |
1 | QUẢN TRỊ KINH DOANH
Gồm các chuyên ngành: 1. Quản trị kinh doanh 2. Kế toán – Tài chính – Ngân hàng 3. Digital Marketing |
7340101 | A00 (Toán – Lý – Hóa)
C00 (Văn – Sử – Địa) C20 (Văn – Địa – GDKT & PL) D01 (Toán – Văn – Anh) |
Marketing (một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh) | FBE8 | 480 | A01 - D01 - D07 - D10 | 46,2 |
Marketing (công nghệ marketing) | FIDT5 | 240 | A01 - D01 - D07 - D84 | 46,2 |
NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | TỔ HỢP XÉT TUYỂN 2025 | CHỈ TIÊU |
---|---|---|---|
Quản trị kinh doanh gồm chuyên ngành:
|
7340101 | A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Anh), A07 (Toán, Sử, Địa), A09 (Toán, Địa, GDCD), C14 (Văn, Sử, GDCD), D01 (Toán, Văn, Anh) | 200 |
7210403 | Thiết kế đồ họa | A00, A01, D01, C010* |
7340114 | Digital Marketing | A00, A01, D01, D03, D09 |
7340115 | Marketing | A00, A01, D01, D03, D09 |
16 | Marketing | 7340115 | A01 - C03 - C14 - D01 | 3 năm (6 kỳ) | 480 | 14,5 |
Video clip liên quan Ngành Marketing