Thông tin tuyển sinh Việt Nam học
Danh sách liệt kê các trường có tuyển sinh Việt Nam học. Nếu muốn có thông tin chi tiết hơn, chọn thêm tại mục "bậc học" và "tỉnh thành" rồi bấm tìm kiếm
Danh sách các trường tuyển sinh ngành Việt Nam học
STT | Mã ngành | Tên ngành |
24 | 7310630 | Việt Nam học |
STT | Mã ngành | Tên ngành |
17 | 7310630 | Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch) |
STT | Mã ngành | Tên ngành |
32 | 7310630 | Việt Nam học |
TT |
Các ngành tuyển sinh |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
8 |
Việt Nam học:
– Định hướng hướng dẫn du lịch – Định hướng văn hóa và lịch sử Việt Nam |
80 |
STT | Mã ngành | Tên ngành |
27 | 7310630 | Việt Nam học |
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Mã phương thức |
Tên phương thức |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp |
Tổ hợp |
Tổ hợp |
Tổ hợp |
37 |
7310630 |
Việt Nam học |
301 |
Xét tuyển thẳng |
9 |
|
|
|
|
|
7310630 |
Việt Nam học |
303 |
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên |
18 |
|
|
|
|
|
7310630 |
Việt Nam học |
401 |
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt |
27 |
C00 |
D01 |
D78 |
|
|
7310630 |
Việt Nam học |
200 |
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT |
9 |
C00 |
D01 |
D78 |
|
|
7310630 |
Việt Nam học |
100 |
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT |
27 |
C00 |
D01 |
D78 |
|
STT |
TÊN NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
ĐIỂM CHUẨN |
CHỈ TIÊU |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
26 |
Việt Nam học |
7310630 |
|
90 |
C00, C19, C20, D14 |
TT | Mã ngành | Tên ngành |
---|---|---|
|
7310630 | Việt Nam học |
TT | Ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Mã tố hợp | Môn chính | Chi tiêu |
5. | Việt Nam học | 7310630 | Văn , Sử , Địa | C00 | 150 |
STT | Ngành | Chỉ tiêu dự kiến bao gồm cả hệ chất lượng cao |
31 | Việt Nam học | 80 |
TT | Tên ngành | Mã | Mã tổ hợp bài thi/môn thi của phương thức xét kết quả thi THPT 2023 (**) | THPT | ĐGNL | PT khác | Tổng |
---|---|---|---|---|---|---|---|
|
Việt Nam học | QHX24 | C00,D01,D04,D78 | 33 | 20 | 17 | 70 |
TT |
Ngành học |
Mã ngành |
12 |
| Việt Nam học |
7310630 |
Mã ngành |
Tên ngành đăng ký xét tuyến |
Mã tổ hợp |
7310630 |
Việt Nam học |
COO , D01 , D14 , D15 |
|
Mã ngành |
Ngành đào tạo |
Khối tuyển |
2 |
7310630 |
Việt Nam học ( Chuyên ngành : Du | lịch và lữ hành ) |
A01 ; C00 ; C01 ; D01 |
3 |
7310630Q |
Việt Nam học ( Chuyên ngành : Du | lịch và quản lý du lịch ) |
A01 ; C00 ; C01 ; D01 |
STT |
Tên ngành |
Ма ngành |
9 |
Việt Nam học |
7310630 |
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
24 |
7310630 |
Việt Nam học |
STT |
Trình độ đại học |
Mã ngành |
Chỉ tiêu ( dự kiến ) |
Tổ hợp xét tuyển |
Ghi chú |
8 |
Việt Nam học ( Du lịch ) |
7310630 |
50 |
C00 , D01 , D14 , D15 |
Mã ngành |
Tên ngành |
7310630 |
Việt Nam học |
Ngành |
Mã ngành |
Môn xét tuyển |
Mã tổ hợp |
Việt Nam học Chuyên ngành: 1. Văn hoá Du lịch 2. Quản trị du lịch |
7310630 |
1.Văn-Sử-Địa 2.Văn-Toán-Anh 3.Văn-Sử-Anh 4.Văn-Giáo dục công dân-Anh |
C00 D01 D14 D66 |
TT | Mã trường | Tên ngành/chuyên ngành | Mã ĐKXT | Tổ hợp xét tuyển | Mã tổ hợp xét tuyển |
24 | DDS | Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) | 7310630 | 1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử 2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh |
1.C00 2.D15 3.D14 |
STT | Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp xét | Cơ sở đào tạo |
20 | Việt Nam học – Hướng dẫn viên du lịch |
7310630 | A01,A09,C00,D01 | Cơ sở chính, Phân hiệu |
Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | 20 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | Tiếng Anh | ||||
Việt Nam học | 7310630 | 50 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | Tiếng Anh |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 180 | 120 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | |||||
Việt Nam học | 7310630 | 50 | 50 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển học bạ và kết quả thi THPT |
Tổ chức thi riêng |
Việt Nam học |
7310630 |
Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01) Ngữ văn – Lịch sử – Địa lí (C00) Ngữ văn – Tiếng Anh – Lịch sử (D14) Ngữ văn – Tiếng Anh – Địa lí (D15) |
Không |
Mã ngành |
Ngành đào tạo |
Tổ hợp xét tuyển Theo kết quả thi THPT |
Môn hệ số 2 |
7310630 |
Việt Nam học |
C00, D01, D03, D04 |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
|
Việt Nam học - Văn hiến Việt Nam, - Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam cho người nước ngoài |
7310630 |
C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
Việt Nam học | 7310630 | 20 | 380 | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) | 7310630 | 40 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | ||||||
Việt Nam học (Văn hoá Du lịch) | 7310630A | 40 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |