Thông tin tuyển sinh Sư phạm Vật lý

Danh sách liệt kê các trường có tuyển sinh Sư phạm Vật lý. Nếu muốn có thông tin chi tiết hơn, chọn thêm tại mục "bậc học" và "tỉnh thành" rồi bấm tìm kiếm

Danh sách các trường tuyển sinh ngành Sư phạm Vật lý

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Khánh Hòa -
STT NGÀNH ĐÀO TẠO MÃ NGÀNH
2 Sư phạm Vật lý 7140211
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Quảng Nam -
STT Mã ngành Tên ngành
2 7140211 Sư phạm Vật lý
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Hà Nội -
STT Mã ngành Ngành đào tạo
16 7140211 Sư phạm Vật lí
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Lâm Đồng -
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Cần Thơ -
TT Mã tuyển sinh Tên ngành(Chương trình đại trà) Chỉ tiêu Mã tổ hợp xét tuyển (*)
7 7140211 Sư phạm Vật lý 40 A00, A01, A02, D29
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - An Giang -
TT Mã ngành Ngành học Điểm 2024 Chỉ tiêu 2025
5 7140211 Sư phạm Vật lý 25,57 20
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Vĩnh Phúc -
TT Mã ngành Ngành tuyển sinh
8 7140211 Sư phạm Vật lý
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Thừa Thiên - Huế -
Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn
Sư phạm Vật lý 7140211 A00, A01, A02, D90
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Bình Định -
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn xét tuyển
8 7140211 Sư phạm Vật lý ( Toán , Lý , Hóa )
( Toán , Lý , Anh )
( Toán , Lý , Sinh )
( Toán , Lý , Giáo dục KT và PL )
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Đồng Tháp -
Tên ngành Mã ngành
Sư phạm Vật lý* 7140211
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Nghệ An -
TT Trình độ Mã ngành Tên ngành
10 Đại học 7140211 Sư phạm Vật lý
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Hà Nội -
STT Mã ngành Ngành, chương trình đào tạo Dự kiếnchỉ tiêu
14 7140211 SP Vật lí 50
15 7140211 SP Vật lí(dạy Vật lí bằng tiếng Anh) 20
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh -
TT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu (Dự kiến)
6 7140211 Sư phạm Vật lý 10
STT Mã ngành Tên ngành
8 7140211 Sư phạm Vật lý
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Đắk Lắk -
STT Mã ngành Ngành đào tạo Tổ hợp xét tuyển
10 7140211 Sư phạm Vật lý A00 , A01 , A02 , C01
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh -

TT

Mã ngành

Tên ngành

Mã phương thức

Tên phương thức

Chỉ tiêu

Tổ hợp

Tổ hợp

Tổ hợp

Tổ hợp

12

7140211

Sư phạm Vật lý

301

Xét tuyển thẳng

2

 

 

 

 

 

7140211

Sư phạm Vật lý

303

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

5

 

 

 

 

 

7140211

Sư phạm Vật lý

401

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

7

A00

A01

C01

 

 

7140211

Sư phạm Vật lý

200

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

2

A00

A01

C01

 

 

7140211

Sư phạm Vật lý

100

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

10

A00

A01

C01

 

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Thanh Hóa -

TT 

Ngành học 

Mã ngành 

(Mã tổ hợp) 

Tổ hợp môn xét tuyển

Chi tiêu 

(dự kiến)

Sư phạm Vật lý 

7140211

(A00): Toán-Lý-Hóa 

(A01): Toán-Lý-T.Anh 

(A02): Toán-Lý-Sinh 

(C01): Văn-Toán-Lý

20

STT

Ngành xét tuyển

Mã ngành

5

Sư phạm Vật lý

7140211

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Quảng Bình -
Sư phạm Vật lý
Đại học Sư phạm Vật lý
714021173Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Vật lí, Sinh học
19