Thông tin tuyển sinh Sư phạm Ngữ văn
Danh sách liệt kê các trường có tuyển sinh Sư phạm Ngữ văn . Nếu muốn có thông tin chi tiết hơn, chọn thêm tại mục "bậc học" và "tỉnh thành" rồi bấm tìm kiếm
Danh sách các trường tuyển sinh ngành Sư phạm Ngữ văn
T T |
Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển |
Tên ngành/nhóm ngành xét tuyển |
3 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
STT | Mã ngành | Ngành đào tạo | Tổ hợp xét tuyển |
13 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00 , C19 , C20 |
STT | Mã ngành | Tên ngành |
3 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn |
Mã ngành | Tên ngành |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn |
Mã ngành | Tên ngành |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn |
STT | Mã ngành | Tên ngành |
6 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn |
STT | Mã ngành | Tên ngành |
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn |
Mã ngành | Tên ngành |
7140217 | Sư phạm Ngữ Văn |
STT | Mã ngành | Tên ngành |
7 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn |
STT | Mã ngành | Tên ngành |
7 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn |
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Mã phương thức |
Tên phương thức |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp |
Tổ hợp |
Tổ hợp |
Tổ hợp |
15 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
301 |
Xét tuyển thẳng |
8 |
|
|
|
|
|
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
303 |
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên |
16 |
|
|
|
|
|
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
401 |
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt |
24 |
D01 |
C00 |
D78 |
|
|
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
200 |
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT |
8 |
D01 |
C00 |
D78 |
|
|
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
100 |
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT |
24 |
D01 |
C00 |
D78 |
|
STT |
Ngành học |
Mã ngành |
5 |
SP Ngữ văn |
7140217C |
STT |
TÊN NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
ĐIỂM CHUẨN |
CHỈ TIÊU |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
12 |
Sư phạm Ngữ văn* |
7140217 |
|
162 |
C00, C19, D14, D15 |
TT | Mã ngành | Tên ngành |
---|---|---|
|
7140217 | Sư phạm Ngữ văn |
TT | Ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Mã tố hợp | Môn chính | Chi tiêu |
33. | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | Vän , Su , Dia | C00 | Văn | 50 |
TT |
Ngành học |
Mã ngành |
(Mã tổ hợp) Tổ hợp môn xét tuyển |
Chi tiêu (dự kiến) |
7 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
(C00): Văn-Sử-Địa (C19): Văn-Sử-GD công dân (C20): Văn-Địa-GD công dân (D01): Văn-Toán-T.Anh |
79 |
STT |
Ngành xét tuyển |
Mã ngành |
8 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
STT |
Tên ngành |
Ма ngành |
6 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
11 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
STT |
Trình độ đại học |
Mã ngành |
Chỉ tiêu ( dự kiến ) |
Tổ hợp xét tuyển |
Ghi chú |
4 |
Sư phạm Ngữ Văn |
7140217 |
20 |
C00 , D01 , D14 , D15 |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
Đại học |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
25 |
Sư phạm Ngữ văn Đại học Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | 15 | 5 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn | Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | Ngữ văn | Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân | Ngữ văn | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn |
Sư phạm Ngữ văn (Tuyển thí sinh có hộ khẩu tại Đồng Nai trước ngày tổ chức kỳ thi THPT Quốc gia) | 7140217 | 30 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | 130 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
Sư phạm Ngữ văn Ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên tại tỉnh Khánh Hòa | 7140217 | 20 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |