Thông tin tuyển sinh Quy hoạch vùng và đô thị
Danh sách liệt kê tuyển sinh theo ngành. Nếu muốn có thông tin chi tiết hơn, chọn thêm tại mục "bậc học" và "tỉnh thành" rồi bấm tìm kiếm
Danh sách các trường tuyển sinh ngành 80105
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hà Nội -
Stt |
Ngành/ Chuyên ngành |
Mã |
Tổ hợp môn xét tuyển thi THPT |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
|
5 |
Ngành Quy hoạch vùng và đô thị |
7580105 |
V00, V01, V02 |
50 |
|
6 |
Ngành Quy hoạch vùng và đô thị/ Chuyên ngành Quy hoạch - Kiến trúc (*) |
7580105_01 |
V00, V01, V02 |
50 |
|
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - TP. Hồ Chí Minh,Cần Thơ,Lâm Đồng -
TT | Ngành | Mã ngành đăng ký xét tuyến |
7 | Quy hoạch vùng và đô thị | 7580105 |
8 | Quy hoạch vùng và đô thị ( Chất lượng cao ) | 7580105CLC |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Đà Nẵng -
7580101 |
Kiến trúc |
7580105 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hà Nội -
TT |
Nhóm ngành/Ngành |
Mã ngành |
1.2 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
7580105 |
1.3 |
Quy hoạch vùng và đô thị (Chuyên ngành Thiết kế đô thị) |
7580105_1 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - TP. Hồ Chí Minh -
|
Mã ngành |
Ngành đào tạo |
Khối tuyển |
37 |
7580105 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
A00 ; A01 ; V00 ; V01 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Thừa Thiên - Huế - tin 2019
Quy hoạch vùng và đô thị | 7580105 | 50 | Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật | Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật | Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật |
6