Thông tin tuyển sinh Quản trị khách sạn
Danh sách liệt kê tuyển sinh theo ngành. Nếu muốn có thông tin chi tiết hơn, chọn thêm tại mục "bậc học" và "tỉnh thành" rồi bấm tìm kiếm
Danh sách các trường tuyển sinh ngành Quản trị khách sạn
STT | Nhóm ngành |
Hệ đại trà
|
Tăng cường tiếng Anh
|
Tổ hợp xét tuyển
|
35 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Quản trị khách sạn - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810103
|
7810103C
|
A01, C01, D01, D96
|
T T |
Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển |
Tên ngành/nhóm ngành xét tuyển |
47 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
Mã ngành |
Tên ngành, chương trình chuyên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
|
7810201 PHE |
Quản trị khách sạn (Chương trình song ngữ Anh-Việt) |
A01; D01; D07; D96 |
TA; LS, ĐL, GDCD |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
D01; D14; D15; D96 |
TA; LS; ĐL, GDCD |
TT |
Các ngành tuyển sinh |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
7 |
Quản trị Khách sạn |
80 |
TT | Tên ngành | Mã | Mã tổ hợp bài thi/môn thi của phương thức xét kết quả thi THPT 2023 (**) | THPT | ĐGNL | PT khác | Tổng |
---|---|---|---|---|---|---|---|
|
Quản trị khách sạn | QHX16 | A01,D01,D78 | 40 | 30 | 30 | 100 |
TT |
Tên ngành / chương trình đào tạo ( CTĐT ) |
Mã ngành ( CTĐT ) |
Chỉ tiêu |
7 |
Quản trị Dịch vụ Du lịch và lữ hành ( 2 chuyên ngành Quản trị lữ hành và Quản trị Khách sạn ) |
7810103 |
180 |
TT |
Ngành/chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Mã tổ hợp |
15. |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
TT |
Ngành học |
Mã ngành |
(Mã tổ hợp) Tổ hợp môn xét tuyển |
Chi tiêu (dự kiến) |
33 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
(D01): Văn-Toán-T.Anh (C04): Văn-Toán-Địa (C14): Văn-Toán-GD công dân (C20): Văn-Địa-GD công dân |
35 |
Ngành đào tạo |
Ngành Quản trị khách sạn |
7580101 |
Kiến trúc |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
Stt | Mã đăng ký xét tuyển (Mã ĐKXT) | Chương trình đào tạo |
48 | 7810201_01 | Quản trị khách sạn |
Mã ngành |
Tên ngành đăng ký xét tuyến |
Mã tổ hợp |
7810201 |
Quản trị Khách sạn |
AOO , A01 , D01 , D03 |
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
9 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
Mã ngành |
Chương trình đào tạo |
Tổ hợp xét tuyển |
7810103_CLC |
Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp |
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01) Ngữ Văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14) Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh (D15) Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh (D66) |
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
5 |
Quản trị Khách sạn |
7810201 |
01. Y khoa (Bác sĩ đa khoa) |
15. Quản trị khách sạn |
STT |
Ngành |
Mã ngành | |
Tổ hợp xét tuyến |
Chỉ tiêu |
23 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
A00 ; A01 ; C00 ; D01 |
200 |
STT |
NGÀNH / CHUYÊN NGÀNH |
MÃ ĐKXT |
Tổ hợp xét tuyển |
CHI TIÊU |
| Ngành Quản trị khách sạn , chuyên ngành Quản trị khách sạn |
7810201 DT |
D01 , D72 , D78 , D96 |
120 |
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
23 |
7810103 |
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Chuyên ngành Quản trị lữ hành – Chuyên ngành Quản trị khách sạn |
A00; A01; C00 và D01 |
STT |
Ngành |
Mã ngành |
32 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
TT | Mã ngành | Ngành/Chương trình đào tạo | Tổng Chỉ tiêu (7.500) | Tổ hợp xét tuyển | PT1 | PT2 | PT3 | PT4 | PT5 | PT6 |
50 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 140 | A01, D01, D14 | X | X | X | X |
TT | Mã trường | Tên ngành - Chuyên ngành | Mã ĐKXT | Tổ hợp xét tuyển | Mã tổ hợp xét tuyển |
18 | DDQ | Quản trị khách sạn | 7810201 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh |
1.A00 2.A01 3.D01 4.D90 |
TT | Tên ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu (Dự kiến) 4500 |
15 | Quản trị khách sạn | 7810201 | ……… |
TT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu ( dự kiến ) |
10 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 80 |
TT | TÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
32 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, D01, D15 |
TT | Tên ngành | Mã ngành |
12 | Quản trị khách sạn | 7810201 |
STT | Ngành | Mã ngành | Ngành đào tạo tại Phân hiệu Đăk Lăk | |
14 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 7810201DL |
TT |
Mã ngành |
Ngành/ chuyên ngành đào tạo |
Tổ hợp |
Chỉ tiêu |
6 |
7340101 |
Ngành Quản trị kinh doanh Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Quản trị nhân lực Quản trị Marketing Quản trị khách sạn và du lịch Kinh doanh thương mại Kinh doanh quốc tế |
C00 C19 C20 D01 |
400 |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển học bạ và kết quả thi THPT |
Tổ chức thi riêng |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01) Ngữ văn – Lịch sử – Địa lí (C00) Ngữ văn – Tiếng Anh – Lịch sử (D14) Ngữ văn – Tiếng Anh – Địa lí (D15) |
Không |
Tên ngành/ Chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Tổng số tín chỉ |
Thời gian đào tạo (năm) |
Quản trị khách sạn, 2 chuyên ngành: – Quản trị khách sạn – Quản trị Nhà hàng-Khách sạn |
7810201 |
C00: Văn – Sử – Địa C19: Văn – Sử – GDCD C20: Văn – Địa – GDCD D15: Văn – Địa – Anh |
120 |
3,5 |
Tên ngành/ chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Học phí |
Quản trị khách sạn chuyên ngành Quản trị Nhà hàng – Khách sạn |
7810201CLQT |
C00: Văn – Sử – Địa C19: Văn – Sử – GDCD C20: Văn – Địa – GDCD D15: Văn – Địa – Anh |
1.100.000đ/tín chỉ |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
Thời gian |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
50 |
C00, D01, D72, D96 |
4 năm |
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch - Chuyên ngành Quản trị kinh doanh lữ hành - Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - Chuyên ngành Quản trị khách sạn |
7810103 |
30 |
20 |
A00. Toán, Vật lý, Hóa học |
C00. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
C15. Ngữ văn, Toán, Khoa học XH |
D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
Mã ngành |
Ngành đào tạo |
Tổ hợp xét tuyển Theo kết quả thi THPT |
Môn hệ số 2 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
A00, A01, D01, D03, D04 |
Quản trị khách sạn | 7810201 | 60 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | ||||||
Quản trị khách sạn quốc tế (IHME - tiếng Anh hệ số 2) | EP11 | 50 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Lịch sử, Tiếng Anh | Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
|
Quản trị khách sạn - Quản trị khách sạn - khu du lịch, - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810201 |
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
ngành/chuyên ngành |
mã ngành |
Môn xét tuyển |
Quản trị Khách sạn gồm chuyên ngành: * Quản trị nhà hàng - khách sạn. |
7810201 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Anh), A07 (Toán, Sử, Địa), D01 (Toán, Văn, Anh). |
Ngành bậc đại học |
Mã |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp)D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
Quản trị khách sạn | 7810201 | 250 | Toán, Vật lí, Hóa học | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
Quản trị khách sạn | 7810201 | 30 | 30 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Địa lí | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | Toán |
Quản trị khách sạn |
6810201 |
75 |