Thông tin tuyển sinh Nông nghiệp
Danh sách liệt kê tuyển sinh theo ngành. Nếu muốn có thông tin chi tiết hơn, chọn thêm tại mục "bậc học" và "tỉnh thành" rồi bấm tìm kiếm
Danh sách các trường tuyển sinh ngành Nông nghiệp
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Thái Nguyên -
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Trà Vinh -
TT | Tên ngành | Mã ngành |
1 | Nông nghiệp (Kỹ thuật cây trồng (Co-op); Nông nghiệp nông thôn) | 7620101 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Nghệ An -
TT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển |
---|---|---|---|
11 | 7620101 | Nông nghiệp CNC | C03, A01, B00, D01 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Phú Yên -
STT | Mã ngành | Ngành học | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp xét tuyển |
---|---|---|---|---|
11 | 7620101 | Nông nghiệp | 30 | B00, B03, C02, D01 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Bắc Giang -
TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu |
---|---|---|---|
15 | Nông nghiệp (chuyên ngành: - Nông nghiệp thông minh và bền vững - Quản lý và vận hành hệ thống thiết bị nông nghiệp - Tư vấn kỹ thuật nông nghiệp) |
7620101 | 30 |
Tuyển sinh hệ Tiến sỹ + chính quy - Đà Nẵng -
STT | Ngành đào tạo(Tên ngành cấp bằng) | Mã ngành | Ngành đào tạo tại phân hiệu |
32 | Nông nghiệp | 7620101 | 7620101DL |
6