Thông tin tuyển sinh ngành Quản lý tài nguyên và môi trường

Danh sách các trường tuyển sinh ngành Quản lý tài nguyên và môi trường

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - TP. Hồ Chí Minh,Quảng Ngãi -
STT Nhóm ngành
Hệ đại trà
Tăng cường tiếng Anh
Tổ hợp xét tuyển
26 Quản lý tài nguyên và môi trường
7850101
 
B00, C02, D90, D96
STT Nhóm ngành (chương trình cử nhân liên kết quốc tế 1+3, 2 + 2 với ANGELO STATE UNIVERSITY (ASU) của HOA KỲ (du học mỹ))
Hệ đại trà
Tăng cường tiếng Anh
Tổ hợp xét tuyển
45 Quản lý tài nguyên và môi trường  
7850101K
B00, C02, D90, D96
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - TP. Hồ Chí Minh -
Mã tuyển sinh TÊN NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN  Tổ hợp Chỉ tiêu
125 Tài nguyên và Môi trường  (Chuyên ngành: Quản lý Tài nguyên và Môi trường, Quản lý và Công nghệ Môi trường, An toàn - Sức khỏe và Môi trường, Kỹ thuật Môi trường) A00; A01; B00; D07 120
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Trà Vinh -

T

T

Mã ngành/ nhóm

ngành xét tuyển

Tên ngành/nhóm ngành xét tuyển

51

7850101

Quản lý Tài nguyên và môi trường

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Sơn La -
Mã ngành Tên ngành
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Kiên Giang -
STT Mã ngành Tên ngành
16 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Nghệ An -
STT Mã ngành Tên ngành
40 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Bình Dương -
Mã ngành Tên ngành
7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - An Giang -
STT Mã ngành Tên ngành
31 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Đồng Tháp -

STT

TÊN NGÀNH

MÃ NGÀNH

ĐIỂM CHUẨN

CHỈ TIÊU

TỔ HỢP XÉT TUYỂN

40

  Quản lý tài nguyên và môi trường (dự kiến)

7850101

 

30

A00, B00, D07, D08

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Quảng Ninh -

TT

Ngành/chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Mã tổ hợp

1.

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

1. Toán – Lý – Hóa

2. Toán – Hóa – Sinh

3. Toán – Văn – Anh

4. Toán – Địa – Anh

A00

B00

D01

D10

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - TP. Hồ Chí Minh -
Mã ngành Tên ngành Tổng chi tiêu Tổ hợp xét tuyển
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 100 A00 , A01 , B00 , D07
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hà Nội,Bà Rịa - Vũng Tàu -

TT

Mã ngành

Tên ngành

 

 

 

 

3

7850101

Quản lý Tài nguyên và môi trường

A00

B00

C04

D01

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Thái Nguyên -

Mã ngành

Chương trình đào tạo

Tổ hợp xét tuyển

7850101

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

Toán, Vật lí, Hóa học (A00),

Toán, Hóa học, Sinh học (B00),

Ngữ văn, Toán, GDCD (C14),

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - TP. Hồ Chí Minh,Đồng Nai -
STT Ngành xét tuyển Mã ngành
19 Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo 7850197
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hà Nội -

STT

Ngành

Mã ngành |

Tổ hợp xét tuyến

Chỉ tiêu

19

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

A00 ; B00 ; D01 ; D15

170

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - TP. Hồ Chí Minh -

STT

Ngành

Mã ngành

59

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hải Phòng -

Ngành

Mã ngành

Môn xét tuyển

Mã tổ hợp

Kỹ thuật môi trường

Chuyên ngành:

1. Kỹ thuật môi trường và an toàn lao động 

2. Quản lý tài nguyên và môi trường nước 

3. Quản lý tài nguyên đất đai

7520320

 

1. Toán-Lý-Hóa

2. Toán-Anh-Giáo dục công dân

3. Toán-Lý-Sinh

4. Toán-Văn-Giáo dục công dân

 

A00

D84

A02

C14

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Bắc Giang -
STT Ngành đào tạo Mã ngành Chỉ tiêu Theo kết quả tốt nghiệp THPT (Tổ hợp xét tuyển)
5 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 30 A00, A01, B00, D01
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Đà Nẵng -
TT Mã trường Tên ngành/chuyên ngành Mã ĐKXT Tổ hợp xét tuyển Mã tổ hợp xét tuyển
29 DDS Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 1. Toán + Sinh học + Hóa học
2. Toán + Sinh học + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
4. Toán + Sinh học+ Ngữ văn
1.B00
2.B08
3.A01
4. B03
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - TP. Hồ Chí Minh -
TT TÊN NGÀNH MÃ NGÀNH TỔ HỢP XÉT TUYỂN
16 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00, A01, D07, B00
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Quảng Bình -
Quản lý tài nguyên và môi trường
Đại học Quản lý Tài nguyên và Môi trường
78501013020Toán, Vật lí, Hóa họcToánToán, Sinh học, Ngữ vănToánNgữ văn, Toán, Địa líToánNgữ văn, Toán, Tiếng AnhToán
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Đà Nẵng -
Ngôn ngữ Anh7220201180120Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhNgữ văn, Lịch sử, Tiếng AnhNgữ văn, Địa lí, Tiếng AnhNgữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
Quản lý tài nguyên và môi trường78501015050Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Khoa học tự nhiên, Ngữ vănToán, Hóa học, Sinh họcNgữ văn, Toán, Khoa học xã hội
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Cần Thơ - tin 2022

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển học bạ và kết quả thi THPT

Tổ chức thi riêng

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

7850101

Toán – Vật lí – Hóa học (A00)

Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01)

Toán – Hóa học – Sinh học (B00)

Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01)

Không

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hà Nội - tin 2019
Quản lý tài nguyên và môi trường QHT20 48 2 Toán, Vật lí, Hóa học   Toán, Vật lí, Tiếng Anh   Toán, Hóa học, Sinh học   Toán, Hóa học, Tiếng Anh    
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hà Nội,Đồng Nai - tin 2022

Ngành Quản lý tài nguyên thiên nhiên* - Chương trình tiên tiến - Đào tạo bằng tiếng Anh - chương trình của Trường Đại học tổng hợp Bang Colorado - Hoa Kỳ:

- Chuyên ngành Quản lý tài nguyên và Môi trường

- Chuyên ngành Khoa học môi trường

- Chuyên ngành Quản lý lưu vực

- Chuyên ngành Quản lý tài nguyên nước

7908532

30

-

B08. Toán, Sinh học, Tiếng anh

 

D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng anh

 

D07. Toán, Hóa học, Tiếng anh

 

D10. Toán, Địa lý, Tiếng anh

 

Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường

- Chuyên ngành Quản lý môi trường

- Chuyên ngành Quản lý tài nguyên

7850101

30

20

A00. Toán, Vật lý, Hóa học

 

A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn

 

B00. Toán, Hóa học, Sinh học

 

D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.

 
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hà Nội,Bắc Ninh - tin 2019
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 30 30 Toán, Hóa học, Địa lí   Toán, Hoá học, Giáo dục công dân   Toán, Hóa học, Sinh học   Toán, Sinh học, Địa lí    
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hà Nội - tin 2021
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 70   Toán, Vật lí, Hóa học   Toán, Vật lí, Tiếng Anh   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh   Toán, Hóa học, Tiếng Anh    
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Thừa Thiên - Huế - tin 2019
Quản lý tài nguyên và môi trường78501014010Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Hóa học, Sinh họcNgữ văn, Toán, Địa lí
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Lào Cai - tin 2019
Quản lý tài nguyên và môi trường78501013020Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Hóa học, Sinh họcNgữ văn, Toán, Hóa họcNgữ văn, Toán, Tiếng Anh
29