Thông tin tuyển sinh ngành Quản lý tài nguyên và môi trường

Danh sách các trường tuyển sinh ngành Quản lý tài nguyên và môi trường

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh -
TT MÃ NGÀNH TÊN NGÀNH/NHÓM NGÀNH CHỈ TIÊU
21 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 100
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh -
Mã tuyển sinh TÊN NGÀNH (A. CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN) Chỉ tiêu

125

Tài nguyên và Môi trường (Chuyên ngành: Quản lý Tài nguyên và Môi trường, Quản lý và Công nghệ Môi trường, Kỹ thuật Môi trường)

120

Mã tuyển sinh TÊN NGÀNH (C. CHƯƠNG TRÌNH DẠY VÀ HỌC BẰNG TIẾNG ANH) Chỉ tiêu

225

Tài nguyên và Môi trường (Nhóm ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường, Kỹ thuật Môi trường)

60

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Thái Nguyên -

TT

Mã xét tuyển

Tên chương trình, ngành, nhóm ngành xét tuyển

Mã ngành, nhóm ngành

Tên ngành, nhóm ngành[1]

Chỉ tiêu

12

 

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

60

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Trà Vinh -
TT Tên ngành Mã ngành
  43     Quản lý tài nguyên và môi trường     7850101  
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh -
STT Mã ngành Cơ sở chính NLS - Tên ngành Chỉ tiêu Tổ hợp môn
32 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường 90 Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, tiếng Anh;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Sinh học, tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh;
Toán, Hóa học, tiếng Anh
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Kiên Giang -
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh,Đồng Nai -

STT

Tên ngành

Mã ngành

16

Quản lý tài nguyên và môi trường

 CN Quản lý tài nguyên và môi trường

 CN Môi trường, sức khỏe và an toàn  

 CN Quản lý và công nghệ môi trường đô thị

7850101

19

Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo

7850197

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Quảng Ninh -
TT Ngành Mã ngành Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển
24. Quản lý tài nguyên và môi trường-Quản lý tài nguyên&môi trường;-Quản lý tài nguyên kinh tế biển. 7850101 70 Đang cập nhật
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Cần Thơ -
TT Mã tuyển sinh Tên ngành(Chương trình đại trà) Chỉ tiêu Mã tổ hợp xét tuyển (*)
99 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 120 A00, A01, B00, D07
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Bắc Giang -
TT Ngành đào tạo Mã ngành Chỉ tiêu
20 Quản lý tài nguyên và môi trường (chuyên ngành:
- Quản lý tài nguyên và môi trường
- Quản lý môi trường và du lịch sinh thái)
7850101 30
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - An Giang -
TT Mã ngành Ngành học Điểm 2024 Chỉ tiêu 2025
39 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 21,41 40
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Hà Nội,Bà Rịa - Vũng Tàu -
TT Mã ngành Tên ngành Các tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu
36 7850101 Quản lý Tài nguyên và môi trường A00;B00;C04;D01;A09;D10;A07;C14 80
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Hà Nội,Đồng Nai -
TT Tên ngành/ chuyên ngành Mã ngành
5 Quản lý tài nguyên và Môi trường 7850101
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Bình Định -
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn xét tuyển
51 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường ( Toán , Vật lý , Hóa )
( Toán , Lý , Sinh )
( Toán , Lý , Sử )
( Toán , Lý , Địa )
( Toán , Hóa , Sử )
( Toán , Hóa , Địa )
( Toán , Sử , Địa )
( Toán , Địa , Giáo dục KT và PL )
( Toán , Hóa , Sinh )
( Toán , Sinh , Địa )
( Văn , Toán , Địa )
( Văn , Sinh , Địa )
( Văn , Địa , Giáo dục KT và PL )
( Văn , Toán , Anh )
( Toán , Địa , Anh )
( Văn , Địa , Anh )
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Thừa Thiên - Huế -
Tên ngành Mã ngành
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Nghệ An -
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh -
1 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
26 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh,Quảng Ngãi -

Stt

Tên ngành/ Nhóm ngành

Đại trà

Tăng cường tiếng Anh

25

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

 
STT Mã ngành Tên ngành
33 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
26 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; C00; D01
20