Thông tin tuyển sinh ngành Quản lý tài nguyên rừng
Danh sách các trường tuyển sinh ngành Quản lý tài nguyên rừng
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Sơn La -
Mã ngành | Tên ngành |
7620211 | Quản lý tài nguyên rừng |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - TP. Hồ Chí Minh -
Mã ngành | Tên ngành | Tổng chi tiêu | Tổ hợp xét tuyển |
7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | 50 | A00 , B00 , D01 , D08 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Thái Nguyên -
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn thi/ xét tuyển |
Tổng chỉ tiêu |
22 |
Quản lý tài nguyên rừng* |
7620211 |
A01, A14, B03, B00 |
60 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Bắc Giang -
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu | Theo kết quả tốt nghiệp THPT (Tổ hợp xét tuyển) |
7 | Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) | 7620211 | 50 | A00, A01, B00, D01 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Quảng Bình -
Quản lý tài nguyên rừng Đại học Quản lý tài nguyên rừng | 7620211 | 30 | 20 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Sinh học, Ngữ văn | Toán | Ngữ văn, Toán, Địa lí | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hà Nội,Đồng Nai - tin 2022
Ngành Quản lý tài nguyên rừng - Chuyên ngành Kiểm lâm - Chuyên ngành Bảo tồn đa dạng sinh học - Chuyên ngành Quản lý rừng bền vững - Chuyên ngành Quản lý động thực vật rừng - Chuyên ngành Bảo vệ thực vật. |
7620211 |
60 |
40 |
A00. Toán, Vật lý, Hóa học |
B00. Toán, Hóa học, Sinh học |
C15. Ngữ văn, Toán, Khoa học XH |
D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
6