Thông tin tuyển sinh ngành Lâm học
Danh sách các trường tuyển sinh ngành Lâm học
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh -
STT | Mã ngành | Cơ sở chính NLS - Tên ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn |
27 | 7620201 | Lâm học | 50 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Ngữ văn, Địa lý; Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật; Toán, Sinh học, tiếng Anh |
STT | Mã ngành | Phân hiệu Gia Lai - NLG - Tên ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn |
7 | 7620201G | Lâm học | 30 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Ngữ văn, Địa lý; Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật; Toán, Ngữ văn, tiếng Anh; Toán, Sinh học, tiếng Anh |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Nghệ An -
TT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển |
---|---|---|---|
6 | 7620201 | Lâm học | C03, A01, B00, D01 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Quảng Bình -
Lâm học Đại học Lâm học | 7620201 | 30 | 20 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Sinh học, Ngữ văn | Toán | Ngữ văn, Toán, Địa lí | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán |
3