Thông tin tuyển sinh ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ
Danh sách các trường tuyển sinh ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh -
Mã tuyển sinh | TÊN NGÀNH (A. CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN) | Chỉ tiêu |
115 |
Xây dựng và Quản lý Dự án Xây dựng(Chuyên ngành: Kỹ thuật Xây dựng, Quản lý Dự án Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Biển; Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng; Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ; Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng) |
470 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh,Hà Nội,Bình Dương -
STT | Mã tuyển sinh | Tên ngành/Chương trình | Mã ngành, nhóm ngành | Tên ngành, nhóm ngành | Chỉ tiêu | Phương thức tuyển sinh |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TLA101 | Xây dựng và quản lí công trình thủy (Kỹ thuật xây dựng công trình thủy) | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 150 | - Xét tuyển thẳng - Xét tuyển kết hợp kết quả học bạ THPT (gồm các tổ hợp: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X06) - Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT (gồm các tổ hợp: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X06) |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Vĩnh Long -
STT |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành |
22 |
Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy (Kỹ sư) | 7580202 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Cần Thơ -
TT | Mã tuyển sinh | Tên ngành(Chương trình đại trà) | Chỉ tiêu | Mã tổ hợp xét tuyển (*) |
84 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 80 | A00, A01, TH4, V00 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh,Hà Nội -
TT | Mã ngành xét tuyển ) | Tên ngành / chương trình xét tuyển | Chỉ tiêu . ( dự kiến ) | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp môn của PT1 , PT2 |
30 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 50 | PTI , PT2 , PT4 | A00 , A01 , D01 , D07 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Đà Nẵng -
TT | Mã trường | Tên ngành - Chuyên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến |
32 | DDK | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 7580202 | 19 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - - tin 2019
Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ | TLS101 | 35 | 35 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
7