Thông tin tuyển sinh ngành Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
Danh sách các trường tuyển sinh ngành Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
Mã tuyển sinh | TÊN NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN | Tổ hợp | Chỉ tiêu |
115 | Xây dựng và Quản lý Dự án Xây dựng (Chuyên ngành: Kỹ thuật Xây dựng, Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp, Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông, Quy hoạch và Quản lý Giao thông, Kỹ thuật Xây dựng Công trình Thủy, Thủy lợi -Thủy điện, Kỹ thuật Xây dựng Công trình Biển, Cảng - Công trình Biển; Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng; Cấp thoát Nước, Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ, Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng) | A00; A01 | 470 |
Stt |
Ngành/ Chuyên ngành |
Mã |
Tổ hợp môn xét tuyển thi THPT |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
|
10 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng/ 1) Địa Kỹ thuật công trình và Kỹ thuật địa môi trường 2) Kỹ thuật Trắc địa và Địa tin học 3) Kết cấu công trình 4) Công nghệ kỹ thuật xây dựng 5) Kỹ thuật Công trình thủy 6) Kỹ thuật công trình năng lượng 7) Kỹ thuật Công trình biển 8) Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
7580201_04 |
A00, A01, D07 |
220 |
|
TT |
Mã tuyển sinh |
Tên ngành/Nhóm ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
---|---|---|---|---|
8 |
TLA110 |
Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) |
A00, A01, D01, D07 |
90 |
STT | Mã ngành | Ngành đào tạo |
28 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
TT | Ngành | Mã ngành đăng ký xét tuyến |
3 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng ( Chuyên ngành : Cấp thoát nước – Năng lượng thông tin – Giao thông san nền ) | 7580210 |
7580101 |
Kiến trúc |
7580210 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
TT |
Nhóm ngành/Ngành |
Mã ngành |
4.2 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Kỹ thuật hạ tầng đô thị) |
7580210 |
4.3 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Kỹ thuật môi trường đô thị) |
7580210_1 |
4.4 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Công nghệ cơ điện công trình) |
7580210_2 |
TT | Mã trường | Tên ngành - Chuyên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến |
35 | DDK | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | 24 |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành |
Mã tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
- Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Kỹ sư) |
7580205-2 |
A00; A01 B00, D01 |