Thông tin tuyển sinh ngành Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

Danh sách các trường tuyển sinh ngành Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh -
Mã tuyển sinh TÊN NGÀNH (A. CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN) Chỉ tiêu

115

Xây dựng và Quản lý Dự án Xây dựng(Chuyên ngành: Kỹ thuật Xây dựng, Quản lý Dự án Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Biển; Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng; Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ; Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng)

470

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh,Hà Nội,Bình Dương -
STT Mã tuyển sinh Tên ngành/Chương trình Mã ngành, nhóm ngành Tên ngành, nhóm ngành Chỉ tiêu Phương thức tuyển sinh
8 TLA110 Xây dựng và quản lí hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 120 - Xét tuyển thẳng - Xét tuyển kết hợp kết quả học tập THPT (gồm các tổ hợp: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X06) - Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT (gồm các tổ hợp: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X06)
STT Tên ngành / chuyên ngành MÃ ĐKXT Tổng chỉ tiêu
17 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị) 7580210 45
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Vĩnh Long -

STT

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ngành

12

- Chuyên ngành Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Kỹ sư)

7580205-2

TT Mã ngành xét tuyển ) Tên ngành / chương trình xét tuyển Chỉ tiêu . ( dự kiến ) Phương thức xét tuyển Tổ hợp môn của PT1 , PT2
32 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng ( chuyên ngành cơ sở hạ tầng kỹ thuật do thi ) 50 PT1 , PT2 , PT4 A00 , A01 , D01 , D07
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh,Cần Thơ,Lâm Đồng -
TT Ngành Mã ngành đăng ký xét tuyến
3 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng ( Chuyên ngành : Cấp thoát nước – Năng lượng thông tin – Giao thông san nền ) 7580210
TT Mã trường Tên ngành - Chuyên ngành Mã ĐKXT Chỉ tiêu
dự kiến
35 DDK Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210 24
7