Thông tin tuyển sinh ngành Hoá dược
Danh sách các trường tuyển sinh ngành Hoá dược
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh -
Mã tuyển sinh | TÊN NGÀNH (A. CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN) | Chỉ tiêu |
114 |
Hoá - Thực phẩm - Sinh học(Chuyên ngành: Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học; Kỹ thuật Hóa học, Công nghệ Hóa dược, Công nghệ Mỹ phẩm) |
330 |
Mã tuyển sinh | TÊN NGÀNH (C. CHƯƠNG TRÌNH DẠY VÀ HỌC BẰNG TIẾNG ANH) | Chỉ tiêu |
214 |
Kỹ thuật Hóa học(Chuyên ngành: Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Hóa dược; Công nghệ Mỹ phẩm) |
150 |
Mã tuyển sinh | TÊN NGÀNH (E1. CHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP QUỐC TẾ (ÚC, MỸ, NEW ZEALAND, NHẬT BẢN)) |
313 |
Kỹ thuật Hóa học - chuyên ngành Kỹ thuật Hóa dược | Úc |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Trà Vinh -
TT | Tên ngành | Mã ngành |
22 | Hóa dược | 7720203 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Khánh Hòa -
STT | NGÀNH ĐÀO TẠO | MÃ NGÀNH |
---|---|---|
19 | Hóa học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên) | 7440112 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Đà Nẵng -
Tên ngành | Mã ngành |
---|---|
Hóa dược | 7720203 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Lâm Đồng -
TT | Ký hiệu Trường | Ngành tuyển sinh | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn xét tuyển |
---|---|---|---|---|---|
18 | TDL | Hóa dược | 7720203 | 40 | Môn Toán*2 và môn Hóa học (bắt buộc) và Thí sinh chọn thêm 01 môn trong số các môn còn lại, bao gồm: Vật lý, Sinh học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ. |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Cần Thơ -
TT | Mã tuyển sinh | Tên ngành(Chương trình đại trà) | Chỉ tiêu | Mã tổ hợp xét tuyển (*) |
33 | 7720203 | Hóa dược | 120 | A00, B00, C02, D07 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Hà Nội -
TT | Mã ngành xét tuyển | Tên ngành xét tuyển | Tổng chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp xét tuyển |
2 | 7720203 | Hóa dược | 60 | A00 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Hà Nội,Bà Rịa - Vũng Tàu -
TT | Mã ngành | Tên ngành | Các tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
41 | 7720203 | Hóa dược | A00;B00;D07;A01;C02;A11;A06;D01 | 40 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Bình Định -
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
31 | 7440112 | Hóa học ( Hóa dược , Hóa mỹ phẩm ) | ( Toán , Lý , Hóa ) ( Toán , Hóa , Sinh ) ( Toán , Hóa , Sử ) ( Toán , Hóa , Địa ) ( Toán , Hóa , Giáo dục KT và PL ) ( Văn , Toán , Hóa ) ( Văn , Lý , Hóa ) ( Văn , Hóa , Sinh ) ( Toán , Hóa , Anh ) ( Văn , Hóa , Anh ) |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Hà Nội -
TT | Mã ngành/ CTĐT | Tên ngành/chương trình đào tạo | Dự kiếnchỉ tiêu 2025 |
52 | 7720203 | Hóa dược | 60 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh,Quảng Ngãi -
Stt |
Tên ngành/ Nhóm ngành |
Đại trà |
Tăng cường tiếng Anh |
18 |
Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học*; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược. |
7510401 |
7510401C |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Đà Nẵng -
STT | Mã ngành | Tên ngành |
---|---|---|
28 | 7440112 | Hóa học, gồm các chuyên ngành: Hóa Dược; Hóa phân tích môi trường |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Bình Dương -
TT | Ngành học | Mã ngành | Chỉ tiêu dự kiến | Tổ hợp xéttuyển | Địa điểm đào tạo |
13 | Hóa dượcChuyên ngành:Phân tích và kiểm nghiệmBào chế và phát triển thuốc | 7720203 | 60 | A00, B00, C08, D07 | Cơ sở chính; Phân Hiệu |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Thái Nguyên -
STT | Mã ngành | Tên Ngành |
17 | 7720203 | Hóa dược |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh -
Mã ngành | Tên ngành | Mã phương thức xét tuyển | Tên phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Môn chính | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Môn chính |
7720203 | Hóa dược | 100 | Xét tuyển kết quả thi THPT(1) | 35 | B00 | - | A00 | - |
7720203 | Hóa dược (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 409 | Kết hợp sơ tuyển CCTA(2) | 24 | B00 | - | A00 | - |
7720203 | Hóa dược | 301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 01 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Hà Nội -
Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Thực phẩm | BF-E12 | 30 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Toán | ||||
Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Hóa dược | CH-E11 | 30 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Toán |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Hà Nội - tin 2019
Hoá dược** | QHT43 | 79 | 1 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
17