Thông tin tuyển sinh Marketing
Danh sách liệt kê tuyển sinh theo ngành. Nếu muốn có thông tin chi tiết hơn, chọn thêm tại mục "bậc học" và "tỉnh thành" rồi bấm tìm kiếm
Danh sách các trường tuyển sinh ngành Marketing
STT | Nhóm ngành |
Hệ đại trà
|
Tăng cường tiếng Anh
|
Tổ hợp xét tuyển
|
34 | Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing*; Digital Marketing |
7340115
|
7340115C
|
A01, C01, D01, D96
|
STT | Nhóm ngành (chương trình cử nhân liên kết quốc tế 1+3, 2 + 2 với ANGELO STATE UNIVERSITY (ASU) của HOA KỲ (du học mỹ)) |
Hệ đại trà
|
Tăng cường tiếng Anh
|
Tổ hợp xét tuyển
|
42 | Marketing |
7340115K
|
A01, C01, D01, D96
|
STT |
Mã ngành đào tạo |
Ngành học ((ĐH) QUỐC TẾ CẤP BẰNG) |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
23 |
7340115 |
Marketing (dự kiến) |
A00; A01; D01; D07 |
50 |
NGÀNH TUYỂN SINH |
MÃ TUYỂN SINH |
MARKETING |
|
- Chuyên ngành Marketing |
7340115_410 |
Chuyên ngành Marketing ( Tiếng Anh ) |
7340115_410E |
Chuyên ngành Digital Marketing |
7340115_417 |
Mã ngành |
Tên ngành, chương trình chuyên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
|
7340115 |
Marketing |
D01; D14; D15; D96 |
TA; LS; ĐL, GDCD |
STT | Mã ngành | Tên ngành |
3 | TM04 | Marketing thương mại |
21 | TM28 | Marketing số |
Mã ngành | Tên ngành |
7340115 | Marketing |
TT |
Các ngành tuyển sinh |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
5 |
Quản trị Kinh doanh:
– Định hướng Quản trị doanh nghiệp – Định hướng Quản trị chiến lược – Định hướng Quản trị Marketing – Định hướng Quản trị Kinh doanh vận tải hàng không |
120 |
NGÀNH |
CHỈ TIÊU |
MARKETING Mã ngành: 7340115 |
50 |
STT | Mã ngành | Tên ngành |
12 | 7340115 | Marketing |
TT | Mã ngành đào tạo | Tên ngành đào tạo | Chi tiêu |
16 | 7340101 | Quản trị kinh doanh ( 02 chuyên ngành : Quản trị kinh doanh công nghiệp ; Marketing sản phẩm và dịch vụ ) | 200 |
TT |
Tên ngành / chương trình đào tạo ( CTĐT ) |
Mã ngành ( CTĐT ) |
Chỉ tiêu |
1.1 |
Quản trị kinh doanh ( 4 chuyên ngành : Marketing và Kinh doanh điện tử , Tài chính và Đầu tư , Tổ chức và Nhân lực , Kinh doanh và Thương mại quốc tế ) |
7340101 |
120 |
Chuyên ngành |
Mã chuyên ngành |
Tổng Chỉ tiêu |
43. Quản lý kinh doanh & Marketing |
A403 |
90 |
Mã ngành |
Tên ngành |
QHQ06 |
Marketing ( CTĐT cấp 2 bằng ĐH của ĐHQGHN và trường DH HELP - Malaysia ) |
Ngành đào tạo |
Ngành Marketing |
Ngành đào tạo |
Ngành Marketing, Chương trình ĐHNNQT Truyền thông Marketing tích hợp |
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Phương thức 2 |
Phương thức 3 |
Phương thức 4 |
2 |
Ngành Quản trị kinh doanh - Chương trình Quản trị kinh doanh - Chương trình Digital Marketing - Chương trình Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng |
7340101 |
226 |
0 % |
A00 , A01 , D09 , D10 10-15 % |
A00 , A01 , D01 , D07 85-90 % |
STT |
Mã xét tuyển |
Tên chương trình đào tạo |
Chỉ tiêu 2023 |
Tổ hợp xét tuyển |
16 |
BUS05 |
Marketing số (ĐH Coventry, Anh quốc cấp bằng) |
30 |
A00, A01, D01, D07 |
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
19 |
7340115 |
Marketing |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
75 |
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
15 |
Marketing |
7340115 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh |
Stt | Mã đăng ký xét tuyển (Mã ĐKXT) | Chương trình đào tạo |
12 | 7340115 | Marketing |
17 | 7340114_td | Công nghệ marketing |
TT |
Ngành |
Mã ngành |
tổ hợp xét tuyển |
---|---|---|---|
1 |
QUẢN TRỊ KINH DOANH Gồm các chuyên ngành: 1. Quản trị kinh doanh 2. Kế toán 3. Tài chính - Ngân hàng 4. Digital Marketing |
7340101 |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
Mã ngành |
Tên ngành đăng ký xét tuyến |
Mã tổ hợp |
7340115 |
Marketing |
AOO , A01 , C01 , DO1 |
|
Mã ngành |
Ngành đào tạo |
Khối tuyển |
5 |
7340115 |
Marketing |
A00 ; A01 ; D01 |
Ngành tuyển sinh |
Quản trị marketing |
STT |
Mã ngành |
Tên ngành đào tạo Chương trình đào tạo |
16 |
7340122_TD |
Marketing số |
01. Y khoa (Bác sĩ đa khoa) |
21. Marketing |
STT |
Ngành |
Mã ngành | |
Tổ hợp xét tuyến |
Chỉ tiêu |
4 |
Marketing |
7340115 |
A00 ; A01 ; C00 ; D01 |
150 |
STT |
NGÀNH / CHUYÊN NGÀNH |
MÃ ĐKXT |
Tổ hợp xét tuyển |
CHI TIÊU |
2 |
- Quản trị Marketing - - Quản trị thương hiệu - Truyền thông Marketing | Ngành Marketing , gồm các chuyên ngành : |
7340115 |
A00 , A01 , D01 , D96 |
240 |
STT |
TÊN NGÀNH ĐÀO TẠO |
MÃ NGÀNH |
2 |
Marketing |
7340115 |
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
3 |
7340115 |
Ngành Marketing – Chuyên ngành Quản trị Marketing – Chuyên ngành Truyền thông Marketing |
A00; A01; C01 và D01 |
STT |
Ngành |
Mã ngành |
19 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
20 |
Digital Marketing (Marketing số) |
7340114 |
21 |
Marketing |
7340115 |
25 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
42 |
Thiết kế thời trang |
7210404 |
Tên ngành |
Mã ngành |
9. Marketing |
7340115 |
Ngành |
Mã ngành |
Môn xét tuyển |
Mã tổ hợp |
Quản trị kinh doanh Chuyên ngành: 1. Quản trị doanh nghiệp 2. Kế toán kiểm toán 3. Quản trị marketing 4. Quản trị logistics và chuỗi cung ứng |
7340101 |
1.Toán-Lý-Anh 2.Toán-Lý-Hoá 3.Toán-Văn-Giáo dục công dân 4.Toán-Văn-Anh |
A01 A00 C14 D01 |
STT | Mã ngành | Ngành và chuyên ngành đào tạo | Tổ hợp xét tuyển |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp; Quản trị Marketing; Quản trị kinh doanh du lịch) | A00; A01; D01; C04 |
TT | Mã ngành | Ngành/Chương trình đào tạo | Tổng Chỉ tiêu (7.500) | Tổ hợp xét tuyển | PT1 | PT2 | PT3 | PT4 | PT5 | PT6 |
12 | 7340115 | Marketing | 120 | A00, A01, D01 | X | X | X | X | X |
Ngành / chương trình | Mã ngành xét tuyển | Tổ hợp môn xét tuyển | Xét KQ | thi THPT | Xét học ba | Phương thức khác |
Marketing | 7340115 | A00 ; A01 ; D01 ; C15 | 250 | 0 | 30 |
TT | Mã trường | Tên ngành - Chuyên ngành | Mã ĐKXT | Tổ hợp xét tuyển | Mã tổ hợp xét tuyển |
2 | DDQ | Marketing | 7340115 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh |
1.A00 2.A01 3.D01 4.D90 |
TT | TÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
7 | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, D10 |
STT | Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp xét | Cơ sở đào tạo |
10 |
Marketing Chuyên ngành: Marketing Digital |
7340115 | A00,A09,C00,D01 | Cơ sở chính |
STT | Ngành | Mã ngành | Ngành đào tạo tại Phân hiệu Đăk Lăk | |
2 | Marketing | 7340115 | 7340115DL |
Ngành đào tạo | Mã ngành |
6. Marketing | 7340115 |
TT | Ngành đào tạo |
Mã ngành |
6 |
Marketing |
7340115 |
Mã ngành |
Tên ngành |
7340115 |
Marketing |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Marketing |
7340115 |
A00, A01, D01 |
TT |
Mã ngành |
Ngành/ chuyên ngành đào tạo |
Tổ hợp |
Chỉ tiêu |
6 |
7340101 |
Ngành Quản trị kinh doanh Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Quản trị nhân lực Quản trị Marketing Quản trị khách sạn và du lịch Kinh doanh thương mại Kinh doanh quốc tế |
C00 C19 C20 D01 |
400 |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển học bạ và kết quả thi THPT |
Tổ chức thi riêng |
Marketing |
7340115 |
Toán – Vật lí – Hóa học (A00) Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01) Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01) Toán – Ngữ văn – Địa lí (C04) |
Không |
Tên ngành/ Chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Tổng số tín chỉ |
Thời gian đào tạo (năm) |
Marketing, 3 chuyên ngành: – Marketing thương hiệu – Digital Marketing – Marketing và tổ chức sự kiện |
7340115 |
A00: Toán – Lý – Hóa C00: Văn – Sử – Địa C20: Văn – Địa – GDCD D01: Văn – Toán – Anh |
120 |
3,5 |
Công nghệ thực phẩm, 3 chuyên ngành: – Công nghệ thực phẩm ứng dụng – Quản lý chất lượng thực phẩm – Chế biến và marketing thực phẩm |
7540101 |
A00: Toán – Lý – Hóa B00: Toán – Hóa – Sinh B03: Toán – Sinh – Văn B08: Toán – Sinh – Anh |
120 |
3,5 |
Mã ngành |
Ngành đào tạo |
Tổ hợp xét tuyển Theo kết quả thi THPT |
Môn hệ số 2 |
7340115 |
Marketing |
A00, A01, D01, D03 |
Marketing | 7340115 | 250 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
|
Quản trị kinh doanh -Quản trị kinh doanh tổng hợp, - Kinh doanh thương mại, - Quản trị dự án, - Quản trị doanh nghiệp thủy sản, - Marketing - Quản trị nhân lực |
7340101 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
ngành/chuyên ngành |
mã ngành |
Môn xét tuyển |
Quản trị kinh doanh gồm các chuyên ngành: * Quản trị kinh doanh, * Thương mại quốc tế, * Quản trị du lịch, * Kinh tế đối ngoại, * Marketing, * Thương mại điện tử. |
7340101 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Anh), A07 (Toán, Sử, Địa), D01 (Toán, Văn, Anh). |
Ngành, chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển PT3 |
Tổ hợp xét tuyển PT4 |
Quản trị Kinh doanh: - Quản trị Kinh doanh tổng hợp. - Quản trị Tài chính. - Quản trị Marketing. |
7340101 |
Toán – Văn – Ngoại ngữ Toán – Lý – Ngoại ngữ Văn – Sử – Ngoại ngữ Toán – Lý – Hóa |
Toán – Văn – Ngoại ngữ Toán – Lý – Ngoại ngữ Văn – KHXH – Ngoại ngữ Toán – Lý – Hóa |
Ngành bậc đại học |
Mã |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Marketing |
7340115 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp)D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
Digital Marketing |
7340114 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp)D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
Marketing | 5340116 |