Thông tin tuyển sinh Marketing
Danh sách liệt kê tuyển sinh theo ngành. Nếu muốn có thông tin chi tiết hơn, chọn thêm tại mục "bậc học" và "tỉnh thành" rồi bấm tìm kiếm
Danh sách các trường tuyển sinh ngành Marketing
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Trà Vinh -
TT | Tên ngành | Mã ngành |
30 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh tổng hợp; Quản trị tài chính; Quản trị nguồn nhân lực; Quản trị Marketing; Khởi nghiệp và quản trị doanh nghiệp) | 7340101 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Bắc Ninh -
TT | Tên ngành đào tạo | Mã ngành |
18. | Marketing | 7340101 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Thái Nguyên -
TT | Mã ngành | Ngành | Chuyên ngành |
---|---|---|---|
3 | 7340115 | Marketing |
|
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Khánh Hòa -
STT | NGÀNH ĐÀO TẠO | MÃ NGÀNH |
---|---|---|
14 | Quản trị kinh doanh (Marketing) | 7340101B |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Vĩnh Phúc -
Mã ngành | Ngành/ Nhóm ngành | Chuyên ngành/ CTĐT | Tổ hợp xét tuyển | Thời gian đào tạo |
7310106 | Kinh tế quốc tế | 1. Kinh tế - Kinh doanh thương mại quốc tế2. Kinh tế - Ngoại thương (xuất nhập khẩu)3. Kinh tế - Số hóa và Marketing quốc tế | A01, D01, C04, C14 | 3 năm (9 kỳ) |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 1. Quản trị doanh nghiệp2. Quản trị nhân sự3. Quản trị Marketing | A00, A01, A07, D01 | 3 năm (9 kỳ) |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Nghệ An -
TT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển |
---|---|---|---|
8 | 7340115 | Marketing | A00, A01, C03, D01 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Thừa Thiên - Huế -
STT |
NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN |
3 |
Quản trị Kinh doanh – Quản trị Kinh doanh – Truyền thông Marketing số |
7340101 |
A00, A01, B00, D01 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Hà Nội,Nghệ An -
Tên ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu |
---|---|---|
5. Ngành marketing | 7340115 | 90 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Bình Dương -
STT | Tên ngành | Mã ngành |
---|---|---|
02 | Marketing | 7340115 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Khánh Hòa -
Thiết kế đồ họa |
Marketing |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Hà Nội -
TT | Mã ngành | Ngành/chuyên ngành đào tạo |
---|---|---|
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Quản trị nhân lực Quản trị marketing Quản trị văn phòng Quản trị khách sạn và du lịch |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh -
quản trị kinh doanh | quản trị nguồn nhân lực quản trị doanh nghiệp quản trị marketing quản trị khởi nghiệp kinh doanh thương mại kinh doanh bất động sản kinh doanh dịch vụ hàng không |
7340101 |
marketing | marketing kỹ thuật số quản trị truyền thông và thương hiệu |
7340115 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Lâm Đồng -
TT | NGÀNH HỌC | MÃ NGÀNH | TỔ HỢP XÉT TUYỂN NĂM 2025 |
1 | QUẢN TRỊ KINH DOANH
Gồm các chuyên ngành: 1. Quản trị kinh doanh 2. Kế toán – Tài chính – Ngân hàng 3. Digital Marketing |
7340101 | A00 (Toán – Lý – Hóa)
C00 (Văn – Sử – Địa) C20 (Văn – Địa – GDKT & PL) D01 (Toán – Văn – Anh) |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Hà Nội -
Tên ngành |
Marketing (dự kiến) |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - -
Marketing (một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh) | FBE8 | 480 | A01 - D01 - D07 - D10 | 46,2 |
Marketing (công nghệ marketing) | FIDT5 | 240 | A01 - D01 - D07 - D84 | 46,2 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh -
NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | TỔ HỢP XÉT TUYỂN 2025 | CHỈ TIÊU |
---|---|---|---|
Quản trị kinh doanh gồm chuyên ngành:
|
7340101 | A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Anh), A07 (Toán, Sử, Địa), A09 (Toán, Địa, GDCD), C14 (Văn, Sử, GDCD), D01 (Toán, Văn, Anh) | 200 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh -
7210403 | Thiết kế đồ họa | A00, A01, D01, C010* |
7340114 | Digital Marketing | A00, A01, D01, D03, D09 |
7340115 | Marketing | A00, A01, D01, D03, D09 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Đồng Nai -
4 | Digital Marketing |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Hà Nội -
16 | Marketing | 7340115 | A01 - C03 - C14 - D01 | 3 năm (6 kỳ) | 480 | 14,5 |
Chuyên ngành |
Digital Marketing |
20