Thông tin tuyển sinh Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Danh sách liệt kê tuyển sinh theo ngành. Nếu muốn có thông tin chi tiết hơn, chọn thêm tại mục "bậc học" và "tỉnh thành" rồi bấm tìm kiếm

Danh sách các trường tuyển sinh ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh -
Mã tuyển sinh TÊN NGÀNH (A. CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN) Chỉ tiêu

115

Xây dựng và Quản lý Dự án Xây dựng(Chuyên ngành: Kỹ thuật Xây dựng, Quản lý Dự án Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Biển; Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng; Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ; Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng)

470

Mã tuyển sinh TÊN NGÀNH (C. CHƯƠNG TRÌNH DẠY VÀ HỌC BẰNG TIẾNG ANH) Chỉ tiêu

215

Quản lý Dự án Xây dựng và Kỹ thuật Xây dựng(Chuyên ngành: Kỹ thuật Xây dựng, Quản lý Dự án Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông) 

120

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Trà Vinh -
TT Tên ngành Mã ngành
13 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh,Hà Nội,Bình Dương -
STT Mã tuyển sinh Tên ngành/Chương trình Mã ngành, nhóm ngành Tên ngành, nhóm ngành Chỉ tiêu Phương thức tuyển sinh
4 TLA113 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các chương trình: Công nghệ và kỹ thuật xây dựng cầu, đường; Công nghệ và kỹ thuật Đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị) 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 150 - Xét tuyển thẳng
- Xét tuyển kết hợp kết quả học bạ THPT (gồm các tổ hợp: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X06)
- Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT (gồm các tổ hợp: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X06)
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Hà Nội -
11 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 A00 - A01 - A02 - C01 4 năm (8 kỳ) 50 11
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Vĩnh Long -
Mã ngành Tên ngành
7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Khánh Hòa -
STT Mã ngành Tên ngành (chương trình chuẩn)
22 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Hà Nội,Bà Rịa - Vũng Tàu -
TT Mã ngành Tên ngành Các tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu
33 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00;A01;C01;C04;D01 85
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Nghệ An -
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh,Yên Bái -
TT Tên ngành đào tạo Mã ngành
15 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205V
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh,Quảng Ngãi -

Stt

Tên ngành/ Nhóm ngành

Đại trà

Tăng cường tiếng Anh

12

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

 
TT Mã ngành xét tuyển ) Tên ngành / chương trình xét tuyển Chỉ tiêu . ( dự kiến ) Phương thức xét tuyển Tổ hợp môn của PT1 , PT2
31 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông ( chuyên ngành : Cầu đường bộ ( bao gồm lớp tài năng ) , Đường bộ và kỹ thuật giao thông . Cầu và kết cấu , Đường sắt , Xây dựng sân bay cảng hàng không , Công trình giao thông đô thị ) 600 PT1 , PT2 , PT4 A00 , A01 , D01 , D07
39 -DS 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông ( chuyên ngành đường sắt tốc độ cao ) . 45 PT1 , PT2 . PT4 A00 , A01 , D01 , D07
TT Mã ngành xét tuyển Tên ngành / chương trình xét tuyển
(chương trình tiên tiến , chất lượng cao)
Chỉ tiêu . ( dự kiến ) Phương thức xét tuyển Tổ hợp môn của PT1 , PT2
45 QT 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông ( Chương trình CLC Cầu - Đường bộ Việt - Pháp ) 30 PT1 , PT2 , PT4 A00 , A01 . D03 , D07
46 7580205 QT Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông ( Chương trình CLC Cầu - Đường bộ Việt - Anh ) 40 PT1 , PT2 , PT4 A00 , A01 . D01 , D07
47 7580205 QT Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông ( Chương trình CLC Công trình giao thông đô thị Việt - Nhật ) 30 PT1 , PT2 , PT4 A00 , A01 , D01 , D07
48 QT 7580301 Kinh tế xây dựng ( Chương trình CLC Kinh tế xây dựng công trình giao thông Việt - Anh ) 50 PT1 , PT2 , PT3 A00 , A01 , D01 , D07
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh -

STT

Ngành, chuyên ngành

Mã ngành

Thời gian học (năm)

Tổ hợp xét tuyển

17

Kỹ thuật xây dựng- Xây dựng dân dụng và công nghiệp- Xây dựng công trình giao thông- Ứng dụng công nghệ thông tin trongxây dựng- BIM trong kỹ thuật xây dựng

7580201

4

STT Mã ngành Ngành đào tạo
14 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh -

Mã ngành

Tên ngành đăng ký xét tuyến

Mã tổ hợp

7580205

Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông

AOO , A01 , D01 , DO7

Mã ngành Tên ngành
7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Vĩnh Long -
Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam
Ngữ văn học; Báo chí truyền thông; Quản lý văn hóa; Quản trị văn phòng
7220101 24 36 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh   Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh   Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh    
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 14 21 Toán, Vật lí, Hóa học   Toán, Vật lí, Tiếng Anh   Ngữ văn, Toán, Vật lí   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh    
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh - tin 2019
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (XD cầu đường, XD công trình thủy và thềm lục địa, Quy hoạch và thiết kế công trình giao thông, XD đường sắt - Metro, XD cầu hầm, XD đường bộ)
758020521090Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành Xây dựng cầu đường)
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường)
7580205111H3114Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngTLS1133030Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng AnhNgữ văn, Toán, Tiếng AnhToán, Hóa học, Tiếng Anh
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Phú Yên - tin 2019
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
Chuyên ngành Xây dựng cầu đường
75802051515Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng AnhNgữ văn, Toán, Vật líNgữ văn, Toán, Tiếng Anh
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Đào tạo tại phân hiệu Đà Nẵng)
Chuyên ngành Xây dựng cầu đường
7580205XDN1515Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng AnhNgữ văn, Toán, Vật líNgữ văn, Toán, Tiếng Anh
20