Thông tin tuyển sinh Kỹ thuật phần mềm

Danh sách liệt kê tuyển sinh theo ngành. Nếu muốn có thông tin chi tiết hơn, chọn thêm tại mục "bậc học" và "tỉnh thành" rồi bấm tìm kiếm

Danh sách các trường tuyển sinh ngành Kỹ thuật phần mềm

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh -
TT MÃ NGÀNH TÊN NGÀNH/NHÓM NGÀNH CHỈ TIÊU
28 7480201_NN Nhóm ngành Máy tính và CNTT (ngành Công nghệ thông tin; ngành Kỹ thuật phần mềm; ngành Hệ thống thông tin; ngành Khoa học máy tính) 480
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh,Hà Nội,Bình Dương -
STT Mã tuyển sinh Tên ngành/Chương trình Mã ngành, nhóm ngành Tên ngành, nhóm ngành Chỉ tiêu Phương thức tuyển sinh
16 TLA117 Kỹ thuật phần mềm 7480103 Kỹ thuật phần mềm 120 - Xét tuyển thẳng
- Xét tuyển kết hợp kết quả học tập THPT (gồm các tổ hợp: A00, A01, D01, D07, C01, X02, X06, X26)
- Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT (gồm các tổ hợp: A00, A01, D01, D07, C01, X02, X06, X26)
- Xét tuyển kết quả thi đánh giá tư duy (tổ hợp K00)
STT Tên ngành Mã ngành
09 Kỹ thuật phần mềm 7480103
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Khánh Hòa -
Thiết kế đồ họa
Kỹ thuật phần mềm
TT Mã ngành Ngành/chuyên ngành đào tạo
5 7480201 Công nghệ thông tin
Chuyên ngành: Công nghệ thông tin
Thiết kế đồ họa số
Khoa học máy tính
Kỹ thuật phần mềm
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh -
kỹ thuật phần mềm   7480103
Kỹ thuật phần mềm (một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh) ICT2 110 A00 - A01 - D01 - D07 46,2
Kỹ thuật phần mềm ô tô VEE3 200 A00 - A01 - D01 - D07  
NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH MÃ NGÀNH TỔ HỢP XÉT TUYỂN 2025 CHỈ TIÊU
Khoa học máy tính gồm chuyên ngành:
  • Hệ thống trí tuệ nhân tạo
  • Hệ thống dữ liệu lớn
  • Kỹ thuật phần mềm
  • Mạng máy tính & An ninh thông tin
7480101 A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Anh), C01 (Toán, Văn, Lý), C02 (Văn, Toán, Hóa), C04 (Toán, Văn, Địa), D01 (Toán, Văn, Anh), D07 (Toán, Hóa, Anh) 100
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh -
7210403 Thiết kế đồ họa A00, A01, D01, C010*
7480103 Kỹ thuật phần mềm A00, A01, D01, D03, D07
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh -
Chuyên ngành
Kỹ thuật phần mềm
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh -
STT Ngành học Mã ngành
30 Kỹ thuật phần mềm- Kiểm thử phần mềm- Phát triển ứng dụng 7480103
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Đồng Nai -
Tên ngành Mã ngành
kỹ thuật phần mềm 7480103
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Vĩnh Long -

STT

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ngành

17

- Chuyên ngành Kỹ thuật phần mềm (Kỹ sư)

7480103-1

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh -
STT Ngành Tên ngành
4 7480103 Kỹ thuật phần mềm
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Cần Thơ -
tt Mã ngành Tên ngành (chương trình tiên tiến, CLC chất lượng cao) Chỉ tiêu Mã tổ hợp xét tuyển(*)
10 7480103C Kỹ thuật phần mềm(CLC)4,5 năm; Kỹ sư; 40 triệu đồng/năm học 80 A01, D01, D07, TH2
TT Mã tuyển sinh Tên ngành(Chương trình đại trà) Chỉ tiêu Mã tổ hợp xét tuyển (*)
59 7480103 Kỹ thuật phần mềm 80 A00, A01, TH1, TH2
TT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển(Áp dụng đối với phương thức 1,2)
7 Kỹ thuật phần mềm 7480103 A00, D01, A08, A09
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - An Giang -
TT Mã ngành Ngành học Điểm 2024 Chỉ tiêu 2025
20 7480103 Kỹ thuật phần mềm 19,4 100
TT Mã ngành Ngành học Tổ hợp môn 1 Tổ hợp môn 2 Tổ hợp môn 3 Tổ hợp môn 4
3 7480103 Kỹ thuật phần mềm Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh -
TT TÊN NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH Mã tuyển sinh
16 Kỹ thuật phần mềm (mới) 7480103
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Bình Định -
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn xét tuyển
33 7480103 Kỹ thuật phần mềm ( Toán , Lý , Hóa )
( Toán , Lý , Anh )
( Toán , Văn , Anh )
( Toán , Hóa , Anh )
( Toán , Anh , Tin )
20