Thông tin tuyển sinh Kỹ thuật phần mềm
Danh sách liệt kê tuyển sinh theo ngành. Nếu muốn có thông tin chi tiết hơn, chọn thêm tại mục "bậc học" và "tỉnh thành" rồi bấm tìm kiếm
Danh sách các trường tuyển sinh ngành Kỹ thuật phần mềm
STT | Nhóm ngành |
Hệ đại trà
|
Tăng cường tiếng Anh
|
Tổ hợp xét tuyển
|
16 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm**; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin***; Chuyên ngành: Quản lý đô thị thông minh và bền vững . |
7480201
|
A00, A01, D01, D90
|
|
17 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình tăng cường tiếng anh gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; |
7480201C
|
A00, A01, D01, D90
|
TT |
Mã tuyển sinh |
Tên ngành/Nhóm ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
---|---|---|---|---|
15 |
TLA117 |
Kỹ thuật phần mềm |
A00, A01, D01, D07 |
120 |
Mã ngành | Tên ngành |
7480103 | Kỹ thuật Phần mềm |
TT |
Các ngành tuyển sinh |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
1 |
Công nghệ thông tin:
– Định hướng Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo – Định hướng Hệ thống thông tin – Định hướng Kỹ thuật phần mềm |
220 |
TT |
MÃ NGÀNH |
TÊN NGÀNH |
0 |
7480103C |
Kỹ thuật phần mềm (CLC) 36 triệu đồng/năm học |
STT | Mã ngành | Tên ngành |
17 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm |
TT | Mã ngành đào tạo | Tên ngành đào tạo | Chi tiêu |
3 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm ( 02 chuyên ngành . Phát triển ứng dụng phần mềm ; Kiểm thử và đảm bảo chất lượng phần mềm ) | 190 |
TT | Ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Mã tố hợp | Môn chính | Chi tiêu |
15. | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 |
Toán , Lí , Hóa Toán , Li , Anli |
A00 A01 | Toán | 90 |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu 2023 ( Dự kiến ) |
Tổ hợp môn xét tuyển |
7480103 |
Kỹ thuật Phần mềm |
225 |
A00 , A01 , D01 , D07 |
Stt | Mã đăng ký xét tuyển (Mã ĐKXT) | Chương trình đào tạo |
40 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm |
STT | Ngành | Mã ngành |
02 |
Ngành Công nghệ thông tin | Thời gian đào tạo : 5 năm ( cấp bằng Kỹ sư ) Chuyên ngành : - - Kỹ thuật phần mềm nhúng và di động |
7480201 |
TT |
Mã ngành |
Ngành đào tạo |
5 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
7 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
140 |
Mã ngành |
Tên ngành đăng ký xét tuyến |
Mã tổ hợp |
7480103 |
Kỹ thuật Phần mềm |
AOO , A01 , D01 , D10 |
|
Mã ngành |
Ngành đào tạo |
Khối tuyển |
17 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
A00 ; A01 ; D01 |
STT |
Mã ngành |
Tên ngành đào tạo Chương trình đào tạo |
2 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
32 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
01. Y khoa (Bác sĩ đa khoa) |
32. Kỹ thuật phần mềm |
Tên ngành |
Mã ngành |
16. Kỹ thuật phần mềm |
7480103 |
TT | Mã ngành | Ngành/Chương trình đào tạo | Tổng Chỉ tiêu (7.500) | Tổ hợp xét tuyển | PT1 | PT2 | PT3 | PT4 | PT5 | PT6 |
21 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 240 | A00, A01 | X | X | X | X | X |
TT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển (đối với phương thức 1,2) |
14 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A00, A01, D01, D07 |
STT | Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp xét | Cơ sở đào tạo |
9 | Công nghệ thông tin Chuyên ngành: – Kỹ thuật phần mềm – Hệ thống thông tin – Mạng máy tính và An toàn thông tin – Robot và Trí tuệ nhân tạo |
7480201 | A00,A09,D01,K01 | Cơ sở chính, Phân hiệu |
Kỹ thuật phần mềm Đại học Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | 30 | 20 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Toán, Vật lí, Sinh học | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 180 | 120 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | |||||
Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | 300 | 200 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam Ngữ văn học; Báo chí truyền thông; Quản lý văn hóa; Quản trị văn phòng |
7220101 | 24 | 36 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | |||||
Công nghệ thông tin Thương mại điện tử; An toàn thông tin;Kỹ thuật phần mềm; Mạng máy tính;Phát triển ứng dụng di động; Công nghệ đa phương tiện |
7480201 | 40 | 60 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành |
Mã tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
- Kỹ thuật phần mềm (Kỹ sư) |
7480103-1 |
A00; A01 D01; D07 |
100 |
Tên ngành/ Chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Tổng số tín chỉ |
Thời gian đào tạo (năm) |
Công nghệ thông tin, 4 chuyên ngành: – Công nghệ thông tin – Kỹ thuật phần mềm – Quản trị mạng và an toàn thông tin – Lập trình ứng dụng di động và game |
7480201 |
A00: Toán – Lý – Hóa A01: Toán – Lý – Anh C01: Văn – Toán – Lý D01: Văn – Toán – Anh |
120 |
3,5 |
ngành/chuyên ngành |
mã ngành |
Môn xét tuyển |
Khoa học máy tính gồm các chuyên ngành: * Trí tuệ Nhân tạo * Hệ thống dữ liệu lớn * Kỹ thuật phần mềm * Mạng máy tính & An ninh thông tin |
7480101 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Anh), D01 (Toán, Văn, Anh), D07 (Toán, Hóa, Anh). |
Ngành bậc đại học |
Mã |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp) D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07) |
Kỹ thuật phần mềm tuyển sinh cả nước | 7480103 | 150 | 150 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | 150 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |