Thông tin tuyển sinh Kinh doanh nông nghiệp
Danh sách liệt kê tuyển sinh theo ngành. Nếu muốn có thông tin chi tiết hơn, chọn thêm tại mục "bậc học" và "tỉnh thành" rồi bấm tìm kiếm
Danh sách các trường tuyển sinh ngành Kinh doanh nông nghiệp
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh -
STT | Mã ngành | Cơ sở chính NLS - Tên ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn |
25 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | 100 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật; Toán, Ngữ văn, Tin học; Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
STT | Mã ngành | Phân hiệu Gia Lai - NLG - Tên ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn |
6 | 7620114G | Kinh doanh nông nghiệp | 30 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Ngữ văn, tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật; Toán, tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Cần Thơ -
TT | Mã tuyển sinh | Tên ngành(Chương trình đại trà) | Chỉ tiêu | Mã tổ hợp xét tuyển (*) |
43 | 7620114H | Kinh doanh nông nghiệp- Hòa An (**) | 120 | A00, A01, C02, D01 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - An Giang -
TT | Mã ngành | Ngành học | Điểm 2024 | Chỉ tiêu 2025 |
---|---|---|---|---|
32 | Kinh doanh nông nghiệp số (dự kiến mở) | 30 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh -
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn |
---|---|---|---|
51 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00; A01; D01; D07 |
4