Thông tin tuyển sinh học nghề từ lớp 9 (THCS)
Như đã thông tin, sau khi tốt nghiệp lớp 9 học sinh có thể đăng ký vào học nghề sau khi tốt nghiệp, trang này thống kê và liệt kê các trường có tuyển học nghề tốt nghiệp lớp 9
Tuyển sinh học nghề sau tốt nghiệp THCS
Lưu ý là thí sinh cần xác minh kỹ về uy tín cũng như chương trình đào tạo của trường, vì hiện nay một số nghề đào tạo của một vài trường học viên tốt nghiệp không thể làm việc hoặc xin việc được.
Để có thông tin chi tiết hơn tại địa phương nơi sinh sống, các em chọn thêm tại mục tỉnh thành muốn kiếm tra để có thông tin chi tiết hơn. Khi xem thông tin từng trường, nếu cột "Xét tuyển THCS" có chỉ tiêu hoặc dấu cộng "+" thì nghề đó có tuyển sinh cho đối tượng học hết lớp 9. Còn nếu bỏ trống thì nghề đó không tuyển lớp 9.
Đăng ký học nghề ở đâu
Theo danh sách tại đây để tìm các trường và các nghề tuyển học từ lớp 9, có thể gõ thêm tên nghề vào ô tên ngành để có thông tin cụ thể hơn.
Các em có thể đăng ký học nghề có việc, đảm bảo đầu ra được hỗ trợ bởi chương trình Hướng nghiệp Việt trong chuyên mục học nghề. Nếu có vấn đề gì thắc mắc, hãy comments lại để các thầy cô tại Hướng nghiệp Việt tư vấn hỗ trợ
Danh sách các trường tuyển sinh ngành
Công nghệ may |
6540204 |
250 |
||
Thiết kế thời trang |
6540206 |
50 |
||
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
6510201 |
50 |
||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
6510303 |
50 |
||
Công nghệ thông tin |
6480201 |
50 |
||
Thiết kế đồ họa |
6210402 |
60 |
||
Tiếng Anh |
6220206 |
50 |
||
Tiếng Hàn Quốc |
6220211 |
30 |
||
Tiếng Nhật |
6220212 |
30 |
||
Quản trị kinh doanh |
6340301 |
80 |
||
Kế toán |
6340404 |
50 |
||
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
6810205 |
50 |
Tên ngành | Mã ngành | ||
Tên ngành | Mã ngành | ||
Sáng tác âm nhạc | 01 | + | + |
Chỉ huy Hợp xướng | 02 | + | + |
Thanh nhạc | 03 | + | + |
Lý thuyết âm nhạc (Âm nhạc học) | 04 | + | + |
Piano | 05 | + | + |
Biểu diễn nhạc cụ phương Tây: Violon Alto, Violoncelle, Contrebasse, Harpe, Flûte, Hautbois, Clarinette, Basson, Cor, Trompette, Trombone, Tuba, Gõ Giao hưởng, Saxophone, Gõ nhạc nhẹ, Piano nhạc nhẹ, Guitare nhạc nhẹ, Accordéon, Guitare. | 06 | + | + |
Violon | 07 | + | + |
Organ (Orgue điện tử) | 08 | + | + |
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống: Sáo trúc, Tranh, Bầu, Nguyệt, Tỳ bà, Guitare phím lõm, Nhị, Tam thập lục. | 09 | + | + |
TT |
Nghề đào tạo |
Mã nghề |
Chỉ tiêu tuyển sinh |
Thời gian đào tạo |
TT |
Nghề đào tạo |
Mã nghề |
Chỉ tiêu tuyển sinh |
Thời gian đào tạo |
1 |
Nghiệp vụ nhà hàng |
5810206 |
40 |
18 tháng |
2 |
Kỹ thuật chế biến món ăn |
5810207 |
40 |
18 tháng |
Tên ngành |
Tên ngành |
Kế toán doanh nghiệp |
Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ |
Tài chính doanh nghiệp |
Công nghệ thông tin - ứng dụng phần mềm |
Kỹ thuật sửa chữa lắp ráp máy tính |
Thượng mại điện tử |
Tiếng Anh |
Tiếng Hàn |
Quản trị cơ sở dữ liệu |
Lập trình máy tính |
Quản trị mạng máy tính |
Thiết kế trang WEB |
Thiết kế đồ họa |
Tin học văn phòng |
Tiếng Nhật |
Quản trị cơ sở dữ liệu |
Lập trình máy tính |
Quản trị mạng máy tính |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
5510201 |
50 |
||
Bảo trì và sửa chữa ô tô |
5520159 |
50 |
||
Điện công nghiệp và dân dụng |
5520223 |
50 |
||
Quản lý và kinh doanh nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
5340423 |
50 |
||
Quản lý và bán hàng siêu thị |
5340424 |
20 |
||
Kế toán doanh nghiệp* |
5340302 |
50 |
May thời trang |
5540205 |
50 |
Công nghệ thông tin |
5480201 |
50 |
Quản trị kinh doanh |
5340404 |
50 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
5510303 |
50 |
Sư phạm mầm non | 42140201 | |
Sư phạm tiểu học | 42140202 | |
Điều dưỡng | 5720301 | |
Kỹ thuật chế biến món ăn | 40810204 | |
Kế toán doanh nghiệp | 5340302 | |
Tài chính – Ngân hàng | 5340202 | |
Quản lý doanh nghiệp | 5340420 | |
Thiết kế và quản lý Website | 5480215 | |
Marketing | 5340116 | |
Quản lý và bán hàng siêu thị | 5340424 | |
Thương mại điện tử | 5340122 |
Cơ điện tử | ||||
Công nghệ ô tô | ||||
Cắt gọt kim loại (Cơ khí CNC) | ||||
Tự động hóa công nghiệp | ||||
Vẽ và thiết kế trên máy tính
(Thiết kế đồ họa) |
||||
Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí (*) | ||||
Điện công nghiệp | ||||
Quản trị mạng máy tính | ||||
Bảo trì hệ thống thiết bị công nghiệp | ||||
Điện tử công nghiệp | ||||
May thời trang | ||||
Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh | ||||
KT lắp ráp sửa chữa máy tính | ||||
Chế tạo khuôn mẫu | ||||
Kỹ thuật máy lạnh và ĐHKK |