Thông tin tuyển sinh Công nghệ truyền thông
Danh sách liệt kê tuyển sinh theo ngành. Nếu muốn có thông tin chi tiết hơn, chọn thêm tại mục "bậc học" và "tỉnh thành" rồi bấm tìm kiếm
Danh sách các trường tuyển sinh ngành Công nghệ truyền thông
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Vĩnh Phúc -
Mã ngành | Ngành/ Nhóm ngành | Chuyên ngành/ CTĐT | Tổ hợp xét tuyển | Thời gian đào tạo |
7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 1. Công nghệ truyền thông2. Truyền thông doanh nghiệp3. Truyền thông xã hội | A00, C00, D01, D14 | 3 năm (9 kỳ) |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Thanh Hóa -
Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu (dự kiến) |
---|---|---|
7320106 | Công nghệ truyền thông | 20 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh -
công nghệ truyền thông | 7320106 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh -
7210403 | Thiết kế đồ họa | A00, A01, D01, C010* |
7340410 | Quản trị công nghệ truyền thông | A00, A01, D01, D03, D09 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh -
STT | Ngành học | Mã ngành |
19 | Công nghệ truyền thông (Truyền thông số)- Kinh doanh và sản xuất sản phẩm truyền thông- Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện | 7320106 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh,Yên Bái -
TT | Tên ngành đào tạo | Mã ngành |
---|---|---|
50 | Công nghệ truyền thông (Truyền thông số và Công nghệ đa phương tiện) | 7320106V |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Thái Nguyên -
STT | Tên ngành - Chương trình ĐẠI TRÀ |
---|---|
21 | Công nghệ truyền thông |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh -
Mã ngành |
Tên ngành đăng ký xét tuyến |
Mã tổ hợp |
7320106 |
Công nghệ Truyền thông |
A00 , A01 , C01 , 001 |
8