Thông tin tuyển sinh (Công nghệ) kỹ thuật tài nguyên nước
Danh sách liệt kê tuyển sinh theo ngành. Nếu muốn có thông tin chi tiết hơn, chọn thêm tại mục "bậc học" và "tỉnh thành" rồi bấm tìm kiếm
Danh sách các trường tuyển sinh ngành (Công nghệ) kỹ thuật tài nguyên nước
TT |
Mã tuyển sinh |
Tên ngành/Nhóm ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
---|---|---|---|---|
6 |
TLA102 |
Kỹ thuật tài nguyên nước (Quy hoạch, thiết kế và quản lý công trình thủy lợi) |
A00, A01, D01, D07 |
90 |
9 |
TLA103 |
Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học) |
A00, A01, D01, D07 |
70 |
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
|
|
|
|
2 |
7580212 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
A00 |
A01 |
C04 |
D01 |
STT | Ngành xét tuyển | Mã ngành |
18 | Quản lý tổng hợp tài nguyên nước | 7850195 |
STT |
Ngành |
Mã ngành | |
Tổ hợp xét tuyến |
Chỉ tiêu |
18 |
Quản lý tài nguyên nước |
7850198 |
A00 ; A01 ; B00 ; D01 |
40 |
Ngành Quản lý tài nguyên thiên nhiên* - Chương trình tiên tiến - Đào tạo bằng tiếng Anh - chương trình của Trường Đại học tổng hợp Bang Colorado - Hoa Kỳ: - Chuyên ngành Quản lý tài nguyên và Môi trường - Chuyên ngành Khoa học môi trường - Chuyên ngành Quản lý lưu vực - Chuyên ngành Quản lý tài nguyên nước |
7908532 |
30 |
- |
B08. Toán, Sinh học, Tiếng anh |
D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng anh |
D07. Toán, Hóa học, Tiếng anh |
D10. Toán, Địa lý, Tiếng anh |
Kỹ thuật tài nguyên nước | TLS102 | 30 | 30 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |