Thông tin tuyển sinh (Công nghệ) kỹ thuật tài nguyên nước
Danh sách liệt kê tuyển sinh theo ngành. Nếu muốn có thông tin chi tiết hơn, chọn thêm tại mục "bậc học" và "tỉnh thành" rồi bấm tìm kiếm
Danh sách các trường tuyển sinh ngành (Công nghệ) kỹ thuật tài nguyên nước
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh,Hà Nội,Bình Dương -
STT | Mã tuyển sinh | Tên ngành/Chương trình | Mã ngành, nhóm ngành | Tên ngành, nhóm ngành | Chỉ tiêu | Phương thức tuyển sinh |
---|---|---|---|---|---|---|
6 | TLA102 | Kỹ thuật tài nguyên nước | 7580212 | Kỹ thuật tài nguyên nước | 100 | - Xét tuyển thẳng - Xét tuyển kết hợp kết quả học tập THPT (gồm các tổ hợp: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X06) - Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT (gồm các tổ hợp: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X06) |
9 | TLA103 | Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học) | 7440224 | Thủy văn học | 80 | - Xét tuyển thẳng - Xét tuyển kết hợp kết quả học tập THPT (gồm các tổ hợp: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X06) - Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT (gồm các tổ hợp: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X06) |
43 | TLA202 | Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nước (**) | 7580212 | Kỹ thuật tài nguyên nước | 30 | - Xét tuyển thẳng - Xét tuyển kết hợp kết quả học tập THPT (gồm các tổ hợp: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X06) - Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT (gồm các tổ hợp: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X06) |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh,Đồng Nai -
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
18 |
Quản lý tổng hợp tài nguyên nước |
7850195 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Hà Nội,Bà Rịa - Vũng Tàu -
TT | Mã ngành | Tên ngành | Các tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
12 | 7580212 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A00;A01;A04;D01;C02;C01;D07;C04 | 30 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Hà Nội -
STT |
Ngành |
Mã ngành | |
Tổ hợp xét tuyến |
Chỉ tiêu |
18 |
Quản lý tài nguyên nước |
7850198 |
A00 ; A01 ; B00 ; D01 |
40 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - - tin 2019
Kỹ thuật tài nguyên nước | TLS102 | 30 | 30 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
5