Thông tin tuyển sinh Chính trị học

Danh sách liệt kê tuyển sinh theo ngành. Nếu muốn có thông tin chi tiết hơn, chọn thêm tại mục "bậc học" và "tỉnh thành" rồi bấm tìm kiếm

Danh sách các trường tuyển sinh ngành Chính trị học

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Trà Vinh -
TT Tên ngành Mã ngành
  48     Chính trị học    7310201 
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Thái Bình -
Chính trị học 7310201
  • Chính sách công
  • Chính trị quốc tế
  • Chính trị Việt Nam
  • Lãnh đạo học
  • Quản lý nhà nước
  • Tư tưởng Hồ Chí Minh
  • Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Hà Nội -
STT Mã ngành Ngành đào tạo
5 7310201 Chính trị học
28 Chính trị học 7310201
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Tuyên Quang -
STT Ngành tuyển sinh Mã ngành Chỉ tiêu
16 Chính trị học 7310201 20
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Hà Tĩnh -
TT Ngành học Mã ngành Chỉ tiêu Ghi chú
16 Chính trị học 7310201 30  
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Cần Thơ -
TT Mã tuyển sinh Tên ngành(Chương trình đại trà) Chỉ tiêu Mã tổ hợp xét tuyển (*)
21 7310201 Chính trị học 80 C00, C19, D14, D15
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Nghệ An -
TT Trình độ Mã ngành Tên ngành
37 Đại học 7310201 Chính trị học
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Hà Nội -
STT Mã ngành Ngành, chương trình đào tạo Dự kiếnchỉ tiêu
1 7310201 Chính trị học 100
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Hà Nội - tin 2022
Văn hoá học
Học tại Trụ sở Hà Nội
7229040 47 13 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí   Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh   Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh    
Chính trị học
Học tại Trụ sở Hà Nội
7310201 55 10 Toán, Vật lí, Giáo dục công dân   Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí   Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh    
Chuyên ngành Chính sách công
Học tại Trụ sở Hà Nội
7310201-01 45 10 Toán, Vật lí, Giáo dục công dân   Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí   Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh    
10