Thông tin tuyển sinh Công nghệ sau thu hoạch
Danh sách liệt kê tuyển sinh theo ngành. Nếu muốn có thông tin chi tiết hơn, chọn thêm tại mục "bậc học" và "tỉnh thành" rồi bấm tìm kiếm
Danh sách các trường tuyển sinh ngành Công nghệ sau thu hoạch
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Lâm Đồng -
TT | Ký hiệu Trường | Ngành tuyển sinh | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn xét tuyển |
---|---|---|---|---|---|
23 | TDL | Công nghệ Sau thu hoạch | 7540104 | 20 | Môn Toán*2 và môn Sinh học hoặc Hóa học hoặc Công nghệ (Nông nghiệp) (bắt buộc phải có một trong ba môn Sinh học hoặc Hóa học hoặc Công nghệ (Nông nghiệp)) và Thí sinh chọn thêm 01 môn trong số các môn còn lại, bao gồm: Vật lý, Hóa học, Sinh học, Công nghệ (Nông nghiệp), Tiếng Anh, Tin học, Giáo dục kinh tế và Pháp luật. |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Cần Thơ -
TT | Mã tuyển sinh | Tên ngành(Chương trình đại trà) | Chỉ tiêu | Mã tổ hợp xét tuyển (*) |
67 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | 80 | A00, A01, B00, D07 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - An Giang -
TT | Mã ngành | Ngành học | Điểm 2024 | Chỉ tiêu 2025 |
---|---|---|---|---|
25 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | 16 | 30 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Khánh Hòa -
STT | Mã ngành | Tên ngành (chương trình chuẩn) |
7 | 7540105 | Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) |
4