Thông tin tuyển sinh Kỹ thuật hàng không

Danh sách liệt kê tuyển sinh theo ngành. Nếu muốn có thông tin chi tiết hơn, chọn thêm tại mục "bậc học" và "tỉnh thành" rồi bấm tìm kiếm

Danh sách các trường tuyển sinh ngành Kỹ thuật hàng không

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh -
Mã tuyển sinh TÊN NGÀNH (A. CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN) Chỉ tiêu

145

(Song ngành) Tàu thủy - Hàng không(Ngành Kỹ thuật Tàu thủy, Kỹ thuật Hàng không)

60

Mã tuyển sinh TÊN NGÀNH (C. CHƯƠNG TRÌNH DẠY VÀ HỌC BẰNG TIẾNG ANH) Chỉ tiêu

245

Kỹ thuật Hàng không 

40

Mã tuyển sinh TÊN NGÀNH (E1. CHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP QUỐC TẾ (ÚC, MỸ, NEW ZEALAND, NHẬT BẢN))

345

Kỹ thuật Hàng không | Úc
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Quảng Ninh -
TT Ngành Mã ngành Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển
1. Du lịch(Du lịch và dịch vụ hàng không). 7810101 100 Đang cập nhật
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh -
quản trị kinh doanh quản trị nguồn nhân lực
quản trị doanh nghiệp
quản trị marketing
quản trị khởi nghiệp
kinh doanh thương mại
kinh doanh bất động sản
kinh doanh dịch vụ hàng không
7340101
2 Quản trị kinh doanh (chuyên ngành QTDN, QT truyền thông, QT dịch vụ hàng không)
TT Mã ngành xét tuyển ) Tên ngành / chương trình xét tuyển Chỉ tiêu . ( dự kiến ) Phương thức xét tuyển Tổ hợp môn của PT1 , PT2
10 7840104 Kinh tế vận tải ( chuyên ngành : Kinh tế vận tải ô tô , Kinh tế vận tải hàng không , Kinh tế vận tải đường sắt , Kinh tế vận tải thuỷ bộ ) 155 PT1 , PT2 , PT3 A00 , A01 , D01 , D07
31 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông ( chuyên ngành : Cầu đường bộ ( bao gồm lớp tài năng ) , Đường bộ và kỹ thuật giao thông . Cầu và kết cấu , Đường sắt , Xây dựng sân bay cảng hàng không , Công trình giao thông đô thị ) 600 PT1 , PT2 , PT4 A00 , A01 , D01 , D07
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh -
01 7220201 Tiếng Anh hàng không
Tiếng Anh du lịch
Tiếng Anh thương mại
Ngôn ngữ Anh ứng dụng
04 7810103A Quản trị dịch vụ thương mại hàng không
Quản trị Kinh doanh vận tải hàng không
Quản trị Kinh doanh cảng hàng không
05 7340101 Quản trị an ninh hàng không
Quản trị Kinh doanh quốc tế
Quản trị Kinh doanh tổng hợp
07 7340101E Quản trị Hàng không - Tiếng Anh
16 7840104K Kinh tế hàng không
21 7510102X Xây dựng và phát triển cảng hàng không
22 7510102Q Quản lý và khai thác cảng hàng không
26 7510303A Điện tự động cảng hàng không
27 7520120E Kỹ thuật hàng không - Tiếng Anh
28 7520120 Kỹ thuật hàng không
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Hà Nội -

TT

Các ngành tuyển sinh

Chỉ tiêu  (dự kiến)

5

Quản trị Kinh doanh:

 

– Định hướng  Quản trị doanh nghiệp

– Định hướng  Quản trị chiến lược

– Định hướng  Quản trị Marketing

– Định hướng  Quản trị Kinh doanh vận tải hàng không

120

STT

tuyển sinh

Ngành

3

CN7

Công nghệ hàng không vũ trụ**

TT Mã trường Tên ngành - Chuyên ngành Mã ĐKXT Chỉ tiêu
dự kiến
22 DDK Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không 7520103B 34
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Hà Nội -
Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Thực phẩm BF-E12 30   Toán, Vật lí, Hóa học Toán Toán, Hóa học, Sinh học Toán Toán, Hóa học, Tiếng Anh Toán      
Kỹ thuật Hàng không TE3 50   Toán, Vật lí, Hóa học Toán Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán          
Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Kỹ thuật Hàng không

7520120

A00, A01, A02

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Hà Nội - tin 2022

Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

Ngành Kỹ thuật Hàng không

7520120

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, tiếng Anh

50

Tuyển sinh hệ Cao đẳng + chính quy - Khánh Hòa - tin 2022

Tên trường,

Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

Ngành Kỹ thuật Hàng không

6510304

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, tiếng Anh

 

13