Các ngành Tuyển sinh Hệ đại học chính quy Trường Trường đại học Hòa Bình - Hà Nội (*) - HBU
Thông tin tuyển sinh Năm 2022
Mã trường HBU
Phương thức tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Phạm vi tuyển sinh: Trong cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh:
3.1. Phương thức xét tuyển:
Phương thức 1: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022.
Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT (học bạ).
Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển bằng một trong ba cách sau:
- Cách 1: Sử dụng kết quả học tập 3 môn trong tổ hợp xét tuyển của 3 học kỳ (hai học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12);
- Cách 2: Sử dụng kết quả học tập lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển;
- Cách 3: Sử dụng kết quả học tập điểm trung bình cộng năm lớp 12.
Phương thức 3: Xét tuyển kết quả học tập THPT (học bạ) kết hợp thi đánh giá năng lực do Trường Đại học Hòa Bình tổ chức cho các ngành thuộc nhóm ngành sức khỏe.
Phương thức 4: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 của các trường đại học.
Phương thức 5: Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2022.
3.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Phương thức 1: Nhà trường sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
Phương thức 2: Tổng điểm trung bình cộng hai học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 của ba môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 15 điểm trở lên; tổng điểm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 15,0 điểm trở lên; điểm trung bình cộng năm lớp 12 đạt 5,0 trở lên.
Phương thức 3: Thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Phương thức 4: Nhà trường sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng sau khi có kết quả của các trường đại học tổ chức thi đánh giá năng lực năm 2022.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào có thể được điều chỉnh tại thời điểm xét tuyển để phù hợp với tình hình tuyển sinh thực tế và đảm bảo chất lượng tuyển sinh đầu vào của Nhà trường.
Thí sinh được quyền đăng ký xét tuyển vào tất cả các ngành (trừ ngành thi năng khiếu), nếu đáp ứng quy định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào. Thí sinh được đăng ký xét tuyển không giới hạn số lượng nguyện vọng và phải sắp xếp nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp.
3.3. Tiêu chí xét tuyển
Dựa vào Điểm xét tuyển (ĐXT) được xác định như sau: ĐXT = TĐ1 + ĐUT
Trong đó:
- TĐ1 là tổng điểm các bài thi/môn thi của tổ hợp dùng để xét tuyển.
- ĐUT là điểm ưu tiên khu vực và đối tượng được quy định trong Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
3.4. Nguyên tắc xét tuyển
a) Căn cứ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, xét tuyển chung cho các ngành theo ĐXT của thí sinh từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu.
b) Trường hợp xét tuyển vẫn còn chỉ tiêu, Nhà trường tổ chức xét tuyển đợt tiếp theo theo quy định.
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
Thời gian |
Thiết kế đồ họa |
7210403 |
50 |
H00, H01, V00, V01 |
4 năm |
Thiết kế nội thất |
7580108 |
25 |
H00, H01, V00, V01 |
4 năm |
Thiết kế thời trang |
7210404 |
20 |
H00, H01, V00, V01 |
4 năm |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
100 |
A00, A01, D01, D96 |
4 năm |
Tài chính ngân hàng |
7340201 |
100 |
A00, A01, D01, D96 |
4 năm |
Kế toán |
7340301 |
100 |
A00, A01, D01, D96 |
4 năm |
Luật kinh tế |
7380107 |
100 |
A00, C00, D01, D78 |
4 năm |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
100 |
A00, A01, C01, D01 |
4 năm |
Công nghệ đa phương tiện |
7329001 |
25 |
A00, A01, C01, D01 |
4 năm |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7520207 |
|
A00, A01, C01, D01 |
4 năm |
Kiến trúc |
7580101 |
|
A00, A01, C01, D01 |
4 năm |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
|
A00, A01, C01, D01 |
4 năm |
Dược học |
7720201 |
100 |
A00, B00, D07, D08 |
5 năm |
Điều dưỡng |
7720301 |
75 |
A00, B00, D07, D08 |
4 năm |
Y học cổ truyền |
7720115 |
150 |
A00, B00, D07, D08 |
6 năm |
Quan hệ công chúng |
7320108 |
40 |
C00, D01, D15, D78 |
4 năm |
Công nghệ truyền thông |
7320106 |
|
C00, D01, D15, D78 |
4 năm |
Công tác xã hội |
7760101 |
|
C00, D01, D15, D78 |
4 năm |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
75 |
C00, D01, D72, D96 |
4 năm |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
40 |
D01, D14, D15, D78 |
4 năm |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
50 |
C00, D01, D72, D96 |
4 năm |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
50 |
A00, A01, D01, D96 |
4 năm |
Thương mại điện tử |
7340122 |
50 |
A00, A01, D01, D96 |
4 năm |
Các ngành và thông tin tuyển sinh
Ghi chú: A00 - Toán, Lí, Hóa; A01- Toán, Lí, Tiếng Anh; A02 - Toán, Lí, Sinh; B00 - Toán, Hóa, Sinh; C00 - Văn, Sử, Địa; C01- Toán, Văn, Lí; D01- Văn, Toán, Tiếng Anh; D07- Toán, Hóa, Tiếng Anh; D08- Toán, Sinh, Tiếng Anh; D14- Văn, Sử, Tiếng Anh; D15- Văn, Địa, Tiếng Anh; H00 - Văn, Vẽ 1, Vẽ 2; H01- Toán, Vẽ 1, Vẽ 2; V00 - Toán, Lí, Vẽ; V01- Toán, Văn, Vẽ; D72: Văn - Tiếng Anh - Khoa học tự nhiên (tổ hợp các môn Vật lý, Hóa học, Sinh học); D78: Văn - Tiếng Anh - Khoa học xã hội (tổ hợp các môn Lịch sử, Địa lý, Giáo dục công dân); D96: Toán - Tiếng Anh - Khoa học xã hội (tổ hợp các môn Lịch sử, Địa lý, Giáo dục công dân).
5. Chính sách ưu tiên:
(1) Nhà trường thực hiện chính sách ưu tiên theo đối tượng (người dân tộc thiểu số, con người có công với cách mạng), khu vực (vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn) theo quy định của Nhà nước.
(2) Miễn 100% học phí năm thứ nhất cho sinh viên đạt giải Quốc gia.
(3) Giảm 50% học phí năm thứ nhất đối với sinh viên được tuyển thẳng.
(4) Miễn ký túc xá 1 học kỳ đối với sinh viên thuộc gia đình chính sách, dân tộc thiểu số, gia đình có hoàn cảnh khó khăn. Ưu tiên ở ký túc xá với giá 215000 đồng/tháng.
(5) Thưởng 05 triệu đồng khấu trừ vào học phí cho sinh viên có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế (IELTS 5.0, TOEIC500 trở lên hoặc tương đương).
(6) Hỗ trợ thủ tục vay vốn ngân hàng phục vụ cho việc học tập.
(7) Cấp học bổng của doanh nghiệp, khuyến học theo từng học kỳ cho sinh viên có thành tích cao trong học tập và rèn luyện.
(8) Được học trong môi trường doanh nghiệp, được tạo cơ hội việc làm cho sinh viên ngay trong quá trình học tập tại Trường, sau khi tốt nghiệp được làm việc trong các doanh nghiệp có thu nhập cao, có cơ hội thăng tiến bằng Hợp đồng đào tạo của Nhà trường.
6. Hình thức đào tạo: Đào tạo theo hệ thống tín chỉ.
Nguồn tin THAM CHIẾU
http://daihochoabinh.edu.vn/tuyen-sinh/dai-hoc/-/content/933431/thong-bao-tuyen-sinh-trinh-do-dai-hoc-he-chinh-quy-nam-2022.html
HBU - Trường đại học Hòa Bình - Hà Nội (*)
Địa chỉ: Số 8 Bùi Xuân Phái, Mỹ Đình II, Nam Từ Liêm, Hà Nội
Website chính: daihochoabinh.edu.vn
Liên lạc: Điện thoại: 0247 1099 669 - 0981 969 288.
Loại hình trườngTrường NGOÀI Công lập
Xem trang tổng hợp của trường
HBU - Trường đại học Hòa Bình - Hà Nội (*)