Các ngành Tuyển sinh Hệ đại học chính quy Trường đại học Lương Thế Vinh (*) - DTV

thông tin tuyển sinh của năm 2018

Mã trường DTV

Thông tin thêm

2.1. Đối tượng tuyển sinh:
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương; chấp hành tốt pháp luật của Nhà nước, đang không bị truy cứu trách nhiệm hình sự.

2.2. Phạm vi tuyển sinh:
Trường tuyển sinh trên toàn quốc

2.3. Phương thức tuyển sinh:
Kết hợp thi tuyển và xét tuyển;
Ghi chú:
Thi tuyển đối với giáo dục thường xuyên

DANH SÁCH CÁC NGÀNH TUYỂN SINH
Ngôn ngữ Anh
Tiếng Anh
72202016560Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhToánToán, Hóa học, Tiếng AnhToánNgữ văn, Lịch sử, Tiếng AnhNgữ văn
Quản trị kinh doanh
Ngành Quản trị kinh doanh
7340101150150Toán, Vật lí, Hóa họcToánToán, Vật lí, Tiếng AnhToánToán, Vật lí, Sinh họcToánNgữ văn, Toán, Vật líToán
Tài chính – Ngân hàng
Ngành Tài chính ngân hàng
7340201150150Toán, Vật lí, Hóa họcToánToán, Vật lí, Tiếng AnhToánToán, Vật lí, Sinh họcToánNgữ văn, Toán, Vật líToán
Kế toán
Ngành Kế toán
7340301200200Toán, Vật lí, Hóa họcToánToán, Vật lí, Tiếng AnhToánToán, Vật lí, Sinh họcToánNgữ văn, Toán, Vật líToán
Công nghệ thông tin
Công nghệ thông tin
74802015050Toán, Vật lí, Hóa họcToánToán, Vật lí, Tiếng AnhToánToán, Vật lí, Sinh họcToánNgữ văn, Toán, Vật líToán
Kỹ thuật xây dựng
Kỹ thuật công trình xây dựng
7580201150150Toán, Vật lí, Hóa họcToánToán, Vật lí, Tiếng AnhToánToán, Vật lí, Sinh họcToánNgữ văn, Toán, Vật líToán
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
Xây dựng cầu đường
75802057575Toán, Vật lí, Hóa họcToánToán, Vật lí, Tiếng AnhToánToán, Vật lí, Sinh họcToánNgữ văn, Toán, Vật líToán
Thú y
Thú y
76401017575Toán, Vật lí, Sinh họcToánToán, Hóa học, Sinh họcSinh họcNgữ văn, Toán, Vật líToánToán, Sinh học, Tiếng AnhSinh học

- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

- Tổng điểm 3 môn thi hoặc 3 môn học theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên.

- Hạnh kiểm từ Khá trở lên.

- Mã trường: DTV

  • Mã số ngành

Stt

Ngành đào tạo

Mã ngành

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

1

Kế toán

7340301

400

A00; A01; A02; C01.

2

Quản trị kinh doanh

7340101

300

A00; A01; A02; C01.

3

Tài chính – Ngân hàng

7340201

300

A00; A01; A02; C01.

4

Kỹ thuật xây dựng

7580201

300

A00; A01; A02; C01.

5

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

150

A00; A01; A02; C01.

6

Công nghệ thông tin

7480201

100

A00; A01; A02; C01.

7

Thú y

7640101

150

B00; A02; C01; D08.

8

Ngôn ngữ Anh

7220201

125

D01; D07; D14

- Tổ hợp xét tuyển.

* Khối truyền thống

- Khối A00: gồm các môn Toán, Vật lý, Hóa học.

- Khối A01: gồm các môn Toán, Vật lý, Tiếng Anh.

- Khối B00:  gồm Toán, Hóa học, Sinh học.

- Khối D01: gồm Toán, Văn, Tiếng Anh.

* Khối bổ sung

- Khối A02: gồm Toán, Vật lý, Sinh học.

- Khối C01: gồm Toán, Vật lý, Văn.

- Khối D07: gồm Toán, Hóa học, Tiếng Anh.

- Khối D08: gồm Toán, Sinh học, Tiếng Anh.

- Khối D14; gồm Văn, Lịch sử, Tiếng Anh.

  • Điểm chênh lệch xét tuyển giữa các tổ hợp: 0 điểm.
  • Điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển: Không có.
  • Thời gian nhận ĐKXT đến hết ngày 30 tháng 11 năm 2018.

- Hình thức nhận ĐKXT: Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện; đăng ký online trên trang Website của trường.

  • Điều kiện xét tuyển:

+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

+ Tổng điểm 3 môn thi hoặc 3 môn học theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên.

+ Hạnh kiểm từ khá trở lên.

- Hồ sơ xét tuyển:

+ Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia;

+ Đơn đăng ký xét tuyển đại học năm 2018 (theo mẫu của trường);

+ Bản sao công chứng học bạ THPT;

+ Các giấy tờ ưu tiên (nếu có).

  • Thí sinh được cộng điểm ưu tiên đối tượng và điểm ưu tiên khu vực theo Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy ban hành theo Thông tư số 07/2018/TTBGDĐT ngày 01 tháng 03 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  • Theo quy định chung của Thông tư liên bộ Bộ Tài chính – Bộ Giáo dục và Đào tạo.

 

   Đơn vị tính: Triệu đồng

Stt

Nội dung

Năm học

2017-2018

Năm học

2018-2019

Năm học

2020-2021

I

Học phí hệ chính quy chương trình đại trà

 

 

 

1

Thạc sĩ

24,25

24,25

 

2

Đại học

8,0

8,0

 

II

Học phí hệ liên thông

 

 

 

1

Đại học

10,0

10,0

 

III

Học phí hệ VLVH

 

 

 

 

Đại học

10,0

10,0

 

Không có