Thông báo tuyển sinh Hệ đại học chính quy 2021 -Trường đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM (SPK))
Thông báo tuyển sinh chính thức hệ Đại học chính quy 2021
Các tổ hợp môn xét tuyển:
|
Tổ hợp |
Môn 1 |
Môn 2 |
Môn 3 |
|
A00 |
Toán |
Vật lý |
Hóa học |
|
A01 |
Toán |
Vật lý |
Tiếng Anh |
|
B00 |
Toán |
Hóa học |
Sinh học |
|
C00 |
Ngữ văn |
Lịch sử |
Địa lý |
|
D01 |
Toán |
Ngữ văn |
Tiếng Anh |
|
D07 |
Toán |
Hóa học |
Tiếng Anh |
|
D14 |
Ngữ văn |
Lịch sử |
Tiếng Anh |
|
D15 |
Ngữ văn |
Địa lý |
Tiếng Anh |
|
D90 |
Toán |
Tiếng Anh |
Khoa học tự nhiên |
|
D96 |
Toán |
Tiếng Anh |
Khoa học xã hội |
|
V01 |
Toán |
Ngữ văn |
Vẽ trang trí |
|
V02 |
Toán |
Tiếng Anh |
Vẽ trang trí |
|
V03 |
Toán |
Ngữ văn |
Vẽ đầu tượng |
|
V04 |
Toán |
Vật lý |
Vẽ đầu tượng |
|
V05 |
Toán |
Tiếng Anh |
Vẽ đầu tượng |
|
V06 |
Ngữ văn |
Tiếng Anh |
Vẽ đầu tượng |
|
V07 |
Ngữ văn |
Vẽ đầu tượng |
Vẽ trang trí |
|
V08 |
Ngữ văn |
Tiếng Anh |
Vẽ trang trí |
|
V09 |
Toán |
Vẽ đầu tượng |
Vẽ trang trí |
Phụ lục 1: CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO NĂM 2021 CỦA TRƯỜNG ĐH SPKT TP. HCM
|
TT |
Tên ngành đào tạo Cấp học bổng học kỳ 1 năm học đầu tiên: bằng 50% học phí cho nữ học 11 ngành kỹ thuật (*); 25% nữ học 6 ngành kỹ thuật (**) |
Hệ Nhân tài |
Hệ đại trà |
Hệ chất lượng cao dạy bằng tiếng Việt |
Hệ chất lượng cao dạy bằng tiếng Anh |
Tổ hợp môn xét tuyển (in đậm là môn chính nhân hệ số 2) |
||
|
Mã ngành |
Mã ngành |
Mã ngành |
Mã ngành |
|||||
|
1 |
CNKT điện, điện tử ** |
|
7510301D |
7510301C |
7510301A |
Toán, Lý, Hóa (A00). |
||
|
2 |
CNKT điện tử - viễn thông |
|
7510302D |
7510302C |
7510302A |
|||
|
3 |
CNKT điện tử - viễn thông (Chất lượng cao Việt – Nhật) |
|
|
7510302N |
||||
|
4 |
CNKT máy tính |
|
7480108D |
7480108C |
7480108A |
|||
|
5 |
CNKT điều khiển và tự động hóa ** |
7510303NT |
7510303D |
7510303C |
7510303A |
|||
|
6 |
Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) ** |
|
7520212D |
|
|
|||
|
7 |
Hệ thống nhúng và IoT** |
|
7480118D |
|||||
|
8 |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
7510209NT |
||||||
|
9 |
CN chế tạo máy * |
|
7510202D |
7510202C |
7510202A |
|||
|
10 |
CN chế tạo máy * (Chất lượng cao Việt – Nhật) |
|
|
7510202N |
||||
|
11 |
CNKT cơ điện tử * |
7510203NT |
7510203D |
7510203C |
7510203A |
|||
|
12 |
CNKT cơ khí * |
|
7510201D |
7510201C |
7510201A |
|||
|
13 |
Kỹ thuật công nghiệp * |
|
7520117D |
|
|
|||
|
14 |
Kỹ nghệ gỗ và nội thất ** |
|
7549002D |
|
|
|||
|
15 |
CNKT công trình xây dựng* |
|
7510102D |
7510102C |
7510102A |
|||
|
16 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông * |
|
7580205D |
|||||
|
17 |
Quản lý xây dựng ** |
|
7580302D |
|||||
|
18 |
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng * |
|
7510106D |
|||||
|
19 |
Quản lý và vận hành hạ tầng |
|
7840110D |
|||||
|
20 |
CNKT ô tô * |
7510205NT |
7510205D |
7510205C |
7510205A |
|||
|
21 |
CNKT nhiệt * |
|
7510206D |
7510206C |
7510206A |
|||
|
22 |
Năng lượng tái tạo ** |
|
7510208D |
|
|
|||
|
23 |
CN thông tin |
7480201NT |
7480201D |
7480201C |
7480201A |
|||
|
24 |
Kỹ thuật dữ liệu |
|
7480203D |
|
|
|||
|
25 |
Quản lý công nghiệp |
|
7510601D |
7510601C |
7510601A |
|||
|
26 |
Kế toán |
|
7340301D |
7340301C |
|
|||
|
27 |
Thương mại điện tử |
|
7340122D |
7340122C |
|
|||
|
28 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605NT |
7510605D |
|
|
|||
|
29 |
Kinh doanh Quốc tế |
|
7340120D |
|
|
|||
|
30 |
Công nghệ may |
|
7540209D |
7540209C |
||||
|
31 |
CN Kỹ thuật in |
|
7510801D |
7510801C |
|
|||
|
32 |
Thiết kế đồ họa |
|
7210403D |
Văn, Vẽ ĐT, Vẽ TT (V07); Toán, Văn, Vẽ TT (V01); Toán, Anh, Vẽ TT (V02); Văn, Anh, Vẽ TT (V08). |
||||
|
33 |
Kiến trúc |
|
7580101D |
Toán, Văn, Vẽ ĐT (V03); Toán, Lý, Vẽ ĐT (V04); Toán, Anh, Vẽ ĐT (V05); Văn, Anh, Vẽ ĐT (V06). |
||||
|
34 |
Kiến trúc nội thất |
|
7580103D |
|||||
|
35 |
Công nghệ vật liệu |
|
7510402D |
Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Hóa, Anh (D07); Toán, Anh, KHTN (D90). |
||||
|
36 |
CNKT môi trường |
|
7510406D |
7510406C |
Toán, Lý, Hóa (A00). Toán, Hóa, Sinh (B00). Toán, Hóa, Anh (D07). Toán, Anh, KHTN (D90). |
|||
|
37 |
CN thực phẩm |
|
7540101D |
7540101C |
7540101A |
|||
|
38 |
CNKT hóa học |
|
7510401D |
7510401C |
|
|||
|
39 |
Quản trị NH và DV ăn uống |
|
7810202D |
Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Văn, Anh (D01); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Hóa, Anh (D07). |
||||
|
40 |
Thiết kế thời trang |
|
7210404D |
7210404C |
Toán, Anh, Vẽ TT (V02); Toán, Văn, Vẽ TT (V01); Toán, Vẽ ĐT, Vẽ TT (V09); Văn, Vẽ ĐT, Vẽ TT (V07) |
|||
|
41 |
Sư phạm tiếng Anh |
|
7140231D |
Toán, Văn, Anh (D01). Toán, Anh,KHXH (D96) |
||||
|
42 |
Ngôn ngữ Anh |
|
7220201D |
|||||

Phụ lục 2: Bảng quy đổi điểm giữa các bài thi Tiếng Anh quốc tế của Viện Khảo thí Giáo dục Hoa Kỳ (ETS) với Khung Năng lực Ngoại ngữ Việt Nam (KNLNNVN)
|
KNLNNVN |
TOEFL ITP (677) |
TOEFL iBT (120) |
IELTS (9) (tham khảo) |
|
Bậc 6 |
650 – 677 |
110 – 120 |
8.0 – 9.0 |
|
Bậc 5 |
590 – 649 |
94 – 109 |
7.0 – 7.5 |
|
Bậc 4 |
500 – 589 (1) |
46 – 93 |
5.5 – 6.5 |
|
Bậc 3 |
450 – 499 (1) |
31 – 45 |
4.5 – 5.0 |
|
Bậc 2 |
360 – 449 |
30 |
4.0 |
Ghi chú: (1) - Theo Điểm a, Khoản 1, Điều 3 Thông tư số 05/2012/TT-BGDĐT ngày 15/2/2012 của Bộ GD&ĐT.
_
Nguồn tham chiếu: http://tuyensinh.hcmute.edu.vn/?fbclid=IwAR2gLlCiMEtwWGgWRDugY9rfJIAgQh_Cf1JKlFsWcT58pZuAngv3GfR8ur0#/dh-chinh-quy/thong-tin-tuyen-sinh-dh-chinh-quy/THONG-BAO-TUYEN-SINH-HE-DAI-HOC-CHINH-QUY-NAM-2020-1579019950085#top
SPK-Trường đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
Địa chỉ: 1 Võ Văn Ngân, Phường Linh Chiểu, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh
Website chính: https://hcmute.edu.vn/
Liên lạc: ĐT: (08) 37222764; 38961333
Loại hình trườngTrường CÔNG LẬP
Xem trang tổng hợp của trường
SPK-Trường đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM