Đề án tuyển sinh năm 2021 SPH - Trường đại học sư phạm Hà Nội

I. Thông tin chung (tính đến 31/03/2021)

1. Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu) và địa chỉ trang thông tin điện tử của trường

  • Tên trường: Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
  • Sứ mệnh: Trường Đại học Sư phạm Hà Nội có sứ mệnh đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, bồi dưỡng nhân tài cho hệ thống giáo dục quốc dân và toàn xã hội; nghiên cứu khoa học cơ bản, khoa học ứng dụng thuộc các lĩnh vực khoa học Tự nhiên, Xã hội và Nhân văn, Giáo dục đạt trình độ tiên tiến; cung cấp dịch vụ giáo dục và khoa học công nghệ phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước và hội nhập quốc tế.
  • Địa chỉ: 136 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội
  1. b) Chỉ tiêu tuyển sinh đối với từng ngành/ nhóm ngành/ khối ngành tuyển sinh; theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo.

STT

Trình độ đào tạo

Mã ngành

Ngành học

Chỉ tiêu 

Tổ hợp môn xét tuyển 1

Tổ hợp môn xét tuyển 2

Theo KQ thi TN THPT

Theo phương thức khác

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

     

Nhóm ngành I:

2480

1697

       

1

Đại học

7140209

SP Toán học

204

150

Toán, Vật lí, Hoá học (A00)

     

2

Đại học

7140209

SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)

35

15

Toán, Vật lí, Hoá học (A00)

 

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

 

3

Đại học

7140210

SP Tin học 

166

50

Toán, Vật lí, Hoá học (A00)

 

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

 

4

Đại học

7140211

SP Vật lý

229

50

Toán, Vật lí, Hoá học (A00)

 

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

 

5

Đại học

7140211

SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh)

30

10

Toán, Vật lí, Hoá học (A00)

 

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

 

6

Đại học

7140212

SP Hoá học 

200

30

Toán, Vật lí, Hoá học (A00)

 

Toán, Hoá học, Sinh học (B00)

 

7

Đại học

7140212

SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh)

30

10

Toán, Hoá học, Tiếng Anh (D07)

     

8

Đại học

7140213

SP Sinh học 

223

20

Toán, Hoá học, SINH HỌC (B00)

SINH HỌC

Toán, Ngoại ngữ, SINH HỌC (D08,D32,D34)

SINH HỌC

9

Đại học

7140246

SP Công nghệ 

138

100

Toán, Vật lí, Hoá học (A00)

 

Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01)

 

10

Đại học

7140217

SP Ngữ văn

275

185

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

 

Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03)

 

11

Đại học

7140218

SP Lịch sử

79

100

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

 

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14)

 

12

Đại học

7140219

SP Địa lý

160

104

Toán, Ngữ văn, Địa (C04)

 

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

 

13

Đại học

7140204

Giáo dục công dân

80

83

Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19)

 

Ngữ văn, Địa lí, GDCD (C20)

 

14

Đại học

7140205

Giáo dục chính trị

20

5

Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19)

 

Ngữ văn, Địa lí, GDCD (C20)

 

15

Đại học

7140231

SP Tiếng Anh

40

67

Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH (D01)

TIẾNG ANH

   

16

Đại học

7140233

SP Tiếng Pháp

42

7

Toán, Ngữ văn, NGOẠI NGỮ (D01,D02,D03)

NGOẠI NGỮ

Ngữ văn, Địa lí, NGOẠI NGỮ (D15,D42,D44)

NGOẠI NGỮ

17

Đại học

7140202

Giáo dục Tiểu học

94

50

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03)

     

18

Đại học

7140202

Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh

50

50

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

     

19

Đại học

7140203

Giáo dục Đặc biệt

110

40

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

 

Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03)

 

20

Đại học

7140208

Giáo dục Quốc phòng và An ninh

40

7

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

 

Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03)

 

21

Đại học

7140114

Quản lí giáo dục

25

45

Ngữ văn, Địa lí, GDCD (C20)

 

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03)

 

22

Đại học

7140201

Giáo dục Mầm non

150

50

Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (M00)

     

23

Đại học

7140201

Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh

60

20

Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu (M01)

 

Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu (M02)

 

24

Đại học

7140221

SP Âm nhạc

 

112

HÁT, Thẩm âm - Tiết tấu

Hát

   

25

Đại học

7140222

SP Mĩ thuật

 

279

HÌNH HỌA CHÌ, Trang trí

Hình họa chì

   

26

Đại học

7140206

Giáo dục Thể chất

 

58

BẬT XA, Chạy 100m

Bật xa

   
     

Nhóm ngành IV:

145

55

       

27

Đại học

7440112

Hóa học

70

30

Toán, Vật lí, Hoá học (A00)

 

Toán, Hoá học, Sinh học (B00)

 

28

Đại học

7420101

Sinh học

75

25

Toán, Hoá học, SINH HỌC (B00)

SINH HỌC

Toán, Ngoại ngữ, SINH HỌC (D08,D32,D34)

SINH HỌC

     

Nhóm ngành V:

250

100

       

29

Đại học

7460101

Toán học

80

20

Toán, Vật lí, Hoá học (A00)

 

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

 

30

Đại học

7480201

Công nghệ thông tin

170

80

Toán, Vật lí, Hoá học (A00)

 

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

 
     

Nhóm ngành VII:

665

325

       

31

Đại học

7310630

Việt Nam học

100

50

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

 

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

 

32

Đại học

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

100

50

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

 

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

 

33

Đại học

7229030

Văn học

90

10

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

 

Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03)

 

34

Đại học

7220201

Ngôn ngữ Anh

30

30

Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH (D01)

TIẾNG ANH

   

35

Đại học

7229001

Triết học (Triết học Mác, Lê-nin) 

90

30

Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19)

 

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

 

36

Đại học

7310201

Chính trị học 

30

20

Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19)

 

Ngữ văn, Ngoại ngữ, Giáo dục công dân (D66,D68,D70)

 

37

Đại học

7310401

Tâm lý học (Tâm lý học trường học) 

80

20

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

 

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03)

 

38

Đại học

7310403

Tâm lý học giáo dục

40

10

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

 

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03)

 

39

Đại học

7760101

Công tác xã hội

65

85

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

 

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03)

 

40

Đại học

7760103

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

40

20

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

 

Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03)

 

 

 Xem chi tiết đề án

_

Nguồn tham chiếu: https://tuyensinh.hnue.edu.vn/Tuy%E1%BB%83n-sinh-2021/p/de-an-tuyen-sinh-trinh-do-dai-hoc-nam-2021-248