Thông báo chỉ tiêu tuyển sinh 2021 -Trường đại học Giao Thông Vận Tải TP.HCM (GTS)

Trường Đại học Giao thông vận tải thành phố Hồ Chí Minh (mã trường GTS) thông báo tuyển sinh đại học năm 2021 như sau:

 

1. Trình độ đại học chính quy

1.1 Phương thức tuyển sinh

– Xét tuyển dựa vào:

+ Điểm thi tốt nghiệp Trung học phổ thông 2021, gọi tắt là điểm thi THPT

+ Điểm trung bình môn học ở 5 học kỳ (HK1, HK2 lớp 10; HK1, HK2 lớp 11; HK1 lớp 12), gọi tắt là điểm học bạ

– Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển phù hợp với quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

1.2 Điều kiện tham gia xét tuyển

– Phạm vi tuyển sinh trên cả nước

– Điều kiện tham gia xét tuyển:

+ Xét điểm thi THPT năm 2021: thí sinh đạt ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo thông báo của Trường sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021

+ Xét điểm học bạ: thí sinh đạt tổng điểm 3 môn theo tổ hợp môn xét tuyển từ 18.0 điểm trở lên (thang điểm 10). Cách tính điểm như sau: Điểm mỗi môn học trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình (ĐTB) của 5 học kỳ (HK) gồm: HK1, HK2 lớp 10; HK1, HK2 lớp 11; HK1 lớp 12

Ví dụ: Thí sinh đăng ký xét tuyển vào ngành theo tổ hợp môn A00 (Toán, Lý, Hoá) tính như sau:

   + Điểm môn Toán = (ĐTB môn Toán HK1 lớp 10 + ĐTB môn Toán HK2 lớp 10 + ĐTB môn Toán HK1 lớp 11 + ĐTB môn Toán HK2 lớp 11 + ĐTB môn Toán HK1 lớp 12) / 5

   + Điểm môn Lý = (ĐTB môn Lý HK1 lớp 10 + ĐTB môn Lý HK2 lớp 10 + ĐTB môn Lý HK1 lớp 11 + ĐTB môn Lý HK2 lớp 11 + ĐTB môn Lý HK1 lớp 12) / 5

   + Điểm môn Hóa = (ĐTB môn Hóa HK1 lớp 10 + ĐTB môn Hóa HK2 lớp 10 + ĐTB môn Hóa HK1 lớp 11 + ĐTB môn Hóa HK2 lớp 11 + ĐTB môn Hóa HK1 lớp 12) / 5

   => Tổng điểm 3 môn = Điểm môn Toán + Điểm môn Lý + Điểm môn Hóa ≥ 18.00
Lưu ý
+ Thí sinh dùng tổ hợp môn (học bạ), tổ hợp bài thi/môn thi (thi THPT) xét tuyển có tổng điểm cao nhất trong số các tổ hợp cho phép xét tuyển vào ngành/chuyên ngành đăng ký.

+ Thí sinh chỉ được xét công nhận trúng tuyển khi đã tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương.

+ Nguyên tắc xét tuyển và điểm ưu tiên theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

1.3 Thông tin ngành/chuyên ngành xét tuyển và chỉ tiêu

1.3.1 Mã số tuyển sinh của Trường: GTS

1.3.2 Ngành (chuyên ngành), mã số, tổ hợp môn và chỉ tiêu xét tuyển

a) Trình độ đại học chính quy

STT Tên ngành (chuyên ngành) xét tuyển Mã số xét tuyển Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu Ghi chú
Thi THPT Học bạ
1. Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 7480102 A00, A01 21 9  
2. Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01 21 9  
3. Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) 75106051 A00, A01, D01 21 9  
4. Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) 75106052 A00, A01, D01 21 9  
 5. Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Máy xếp dỡ và Máy xây dựng) 75201031 A00, A01 21 9  
6. Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động) 75201032 A00, A01 21 9  
7. Kỹ thuật tàu thủy 7520122 A00, A01 35 15  
8. Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) 75201301 A00, A01 42 18  
9. Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) 75201302 A00, A01 28 12  
10. Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp) 75202011 A00, A01 21 9  
11. Kỹ thuật điện (chuyên ngành Hệ thống điện giao thông) 75202012 A00, A01 21 9  
12. Kỹ thuật điện tử, viễn thông (chuyên ngành Điện tử viễn thông) 7520207 A00, A01 21 9  
13. Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành Tự động hoá công nghiệp) 7520216 A00, A01 21 9  
 14. Kỹ thuật môi trường 7520320 A00, A01, B00 21 9  
 15. Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) 75802011 A00, A01 32 13  
 16. Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Kỹ thuật kết cấu công trình) 75802012 A00, A01 32 13  
 17. Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng  công trình giao thông thủy) 7580202 A00, A01 21 9  
 18. Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) 75802051 A00, A01 21 9  
 19. Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng công trình giao thông đô thị) 75802054 A00, A01 21 9  
 20. Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Quy hoạch và Quản lý giao thông) 75802055 A00, A01 21 9  
 21. Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) 75803011 A00, A01, D01 21 9  
 22. Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng) 75803012 A00, A01, D01 21 9  
 23. Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) 7840101 A00, A01, D01 42 18  
 24. Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) 7840104 A00, A01, D01 63 27  
 25. Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển tàu biển) 78401061 A00, A01 42 18  
 26. Khoa học hàng hải (chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu thủy) 78401062 A00, A01 21 9  
 27. Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) 78401064 A00, A01, D01 63 27  
 28. Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điện tàu thủy) 78401065 A00, A01 21 9  

b) Trình độ đại học chính quy (chương trình chất lượng cao)

STT

Tên ngành (chuyên ngành) xét tuyển Mã số xét tuyển Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu

Ghi chú

Thi THPT

Học bạ

1. Công nghệ thông tin 7480201H A00, A01 21 9  
2. Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí ô tô) 7520103H A00, A01 21 9  
3. Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207H A00, A01 21 9  
4. Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216H A00, A01 21 9  
5. Kỹ thuật xây dựng 7580201H A00, A01 21 9  
6. Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) 75802051H A00, A01 21 9  
7. Kinh tế xây dựng 7580301H A00, A01, D01 21 9  
8. Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) 7840101H A00, A01, D01 63 27  
9. Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) 7840104H A00, A01, D01 42 18  
10. Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển tàu biển) 78401061H A00, A01 35 15  
11. Khoa học hàng hải (chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu thủy) 78401062H A00, A01 21 9  
12. Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) 78401064H A00, A01, D01 42 18  


Ghi chú
:

– Tổng chỉ tiêu đăng ký tuyển sinh trình độ đại học chính quy là 1.610 (trong đó nhóm ngành V: 960, nhóm ngành VII: 650).

– Chỉ tiêu dự kiến tuyển sinh cho từng ngành/chuyên ngành và theo từng phương thức xét tuyển (ghi tại mục 1.3.2.a; 1.3.2.b) mang tính chất tương đối khi thực hiện xét tuyển trên cơ sở chỉ tiêu chung từng nhóm ngành đã đăng ký.

– Mã số ngành/chuyên ngành xét tuyển có ký hiệu H ở cuối là thuộc chương trình đào tạo chất lượng cao.

– Chi tiết các môn học, bài thi/môn thi trong tổ hợp xét tuyển gồm:

A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh);

D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh), B00 (Toán, Hóa, Sinh)

1.3.3 Chỉ tiêu xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển năm 2021

Chỉ tiêu xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển năm 2021 nằm trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh đăng ký theo 2 phương thức xét tuyển bằng điểm thi THPT và điểm học bạ.

1.4 Hình thức và thời gian đăng ký

1.4.1 Phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021

+ Đợt 1: Thí sinh đăng ký xét tuyển và điều chỉnh nguyện vọng đăng ký xét tuyển theo hướng dẫn và kế hoạch chung do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố.

+ Các đợt bổ sung tiếp theo (nếu có) Nhà trường sẽ thông báo tại https://ut.edu.vn  http://tuyensinh.ut.edu.vn

1.4.2 Phương thức xét điểm học bạ

1.4.2.1 Hình thức đăng ký

Thí sinh có thể lựa chọn đăng ký xét tuyển theo một trong các hình thức sau:

– Đăng ký trực tuyến tại trang http://ts21.ut.edu.vn/ (*)

– Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trường Đại học GTVT TP. HCM (hồ sơ theo mẫu: https://bit.ly/3ngRugj)

– Gửi hồ sơ qua đường bưu điện về Trường Đại học GTVT TP. HCM

  Lưu ý:

(*) Sau khi thực hiện đăng ký trực tuyến, thí sinh kiểm tra lại thông tin và in phiếu đăng ký trên hệ thống kèm theo hồ sơ theo hướng dẫn gửi về Trường mới được công nhận là đăng ký hợp lệ

1.4.2.2 Thời gian đăng ký

– Đợt 1 đăng ký xét tuyển từ ngày 24/5/2021 đến hết ngày 02/7/2021

– Các đợt bổ sung tiếp theo (nếu có) Nhà trường sẽ thông báo tại https://ut.edu.vn  http://tuyensinh.ut.edu.vn

1.4.2.3 Nội dung hồ sơ

– Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Nhà trường) được điền đầy đủ thông tin

(Thí sinh tải Mẫu phiếu ĐKXT tại đây: https://bit.ly/3ngRugj)

– Bản sao học bạ Trung học phổ thông (THPT)

– Bản sao bằng tốt nghiệp THPT (nếu có)

– Bản sao giấy khai sinh

– Bản sao giấy Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân

– Bản sao hộ khẩu

– Bản sao các loại giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có)

  Lưu ý: yêu cầu bản sao có chứng thực hoặc mang theo bản chính để đối chiếu khi nộp trực tiếp tại trường

1.4.2.4 Lệ phí xét tuyển

– 30.000 đồng/nguyện vọng đăng ký xét tuyển (đối với phương thức xét tuyển bằng điểm học bạ)

– Hình thức nộp trực tiếp tại trường hoặc chuyển khoản

Thông tin chuyển khoản:

+ Tên đơn vị thụ hưởng: Trường Đại học Giao thông vận tải Tp.Hồ Chí Minh

+ Số tài khoản: 112000007125

+ Tại ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam (Vietinbank), Chi nhánh 7, TP.HCM

   Lưu ý: Yêu cầu ghi rõ nội dung khi chuyển khoản: Họ và tên thí sinh, số CMND/CCCD  Lệ phí xét tuyển học bạ 2021”

1.5 Thông tin liên hệ tuyển sinh đại học chính quy

Bộ phận Tuyển sinh – Phòng Đào tạo – Trường Đại học Giao thông vận tải TP. HCM

Địa chỉ: số 2, đường Võ Oanh, phường 25, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh

Điện thoại: 028 3512 6902 – 028 3512 8360

Hotline: 036 287 8 287

Website: https://ut.edu.vn/        hoặc http://tuyensinh.ut.edu.vn/

Fanpage: www.facebook.com/tuyensinhgtvt

Email: tuyensinh@ut.edu.vn

2. Tuyển sinh đại học liên kết đào tạo với nước ngoài

2.1 Thông tin ngành tuyển sinh

TT

Tên ngành Chỉ tiêu Hình thức xét tuyển Thời gian học Đơn vị cấp bằng
Điểm TB

 

lớp 12

Tổ hợp 3 môn

(5 học kỳ) (*)

1.

Quản lý Cảng và Logistics

80

≥ 6.5 A00, A01, D01 ≥ 18 2 năm đầu tại Việt Nam

 

2 năm cuối tại Hàn Quốc

Trường ĐH Tongmyong Hàn Quốc

2.

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (dự kiến)

80

≥ 6.5 A00, A01, D01 ≥ 18 2 năm đầu tại Việt Nam

 

2 năm cuối tại Hàn Quốc

Trường ĐH Quốc gia Hàng hải và Hải dương Hàn Quốc

3.

Quản trị và Kinh doanh vận tải

4.

Quản lý Xây dựng

30

≥ 6.5 A00, A01, D01 ≥ 18 3 năm học tại Việt Nam

Trường ĐH Solent Vương quốc Anh

(*) Đối với tổ hợp 3 môn (5 học kỳ), điểm các khối được tính như sau:

Điểm xét tuyển khối A00 = TB.Toán + TB.Lý + TB.Hóa; điểm xét tuyển khối A01 = TB.Toán + TB.Lý + TB.Anh; điểm xét tuyển khối D01 = TB.Toán + TB.Văn + TB.Anh.

TB.Toán = (Toán kỳ 1(lớp10)+ kỳ 2(lớp10)+ kỳ 1(lớp11)+ kỳ 2(lớp11)+ kỳ 1(lớp12)) / 5
Cách tính tương tự cho các môn còn lại.

2.2 Điều kiện xét tuyển

– Thí sinh tốt nghiệp THPT

– Điểm trung bình lớp 12 đạt từ 6.5 trở lên hoặc có tổng điểm 3 môn theo tổ hợp từ 18.0 trở lên

– Thí sinh đạt Trình độ Tiếng Anh IELTS 5.5 hoặc tương đương (6.0 đối với chương trình liên kết Anh Quốc), nếu chưa đạt trình độ Tiếng Anh thí sinh tham gia chương trình dự bị Tiếng Anh

2.3 Thời gian nhận hồ sơ ghi danh

– Đợt 1 trước ngày 20/4/2021

– Các đợt tiếp theo (nếu có) sẽ thông báo tại website http://iec.ut.edu.vn/

2.4 Hình thức ghi danh

– Đăng ký tại link: https://bit.ly/lienketquocte_GTVT

– Trực tiếp tại Viện IEC – Trường Đại học Giao thông vận tải TP. HCM (ưu tiên ghi danh sớm)

2.5 Thông tin liên hệ chương trình liên kết đào tạo với nước ngoài

Phòng Tuyển sinh và Truyền thông – Viện Đào tạo và Hợp tác quốc tế – Trường Đại học Giao thông vận tải TP. HCM

Điện thoại: 028 3512 0766

Hotline: 0906.681.588

Website: iec.ut.edu.vn  hoặc duhoclogistics.com

Fanpage: www.facebook.com/IEC.GTVT

Email: iec@ut.edu.vn

_

Nguồn tham chiếu: