Thông tin tuyển sinh Vật lý học
Danh sách liệt kê tuyển sinh theo ngành. Nếu muốn có thông tin chi tiết hơn, chọn thêm tại mục "bậc học" và "tỉnh thành" rồi bấm tìm kiếm
Danh sách các trường tuyển sinh ngành Vật lý học
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Lâm Đồng -
STT | Mã ngành | Tên ngành |
13 | 7440102 | Vật lý học |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - TP. Hồ Chí Minh -
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Mã phương thức |
Tên phương thức |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp |
Tổ hợp |
Tổ hợp |
Tổ hợp |
38 |
7440102 |
Vật lý học |
301 |
Xét tuyển thẳng |
5 |
|
|
|
|
|
7440102 |
Vật lý học |
303 |
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên |
10 |
|
|
|
|
|
7440102 |
Vật lý học |
401 |
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt |
15 |
A00 |
A01 |
|
|
|
7440102 |
Vật lý học |
200 |
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT |
5 |
A00 |
A01 |
D90 |
|
|
7440102 |
Vật lý học |
100 |
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT |
15 |
A00 |
A01 |
D90 |
|
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Thái Nguyên -
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hà Nội - tin 2019
Vật lý học | QHT03 | 95 | 5 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Vật lí |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Thừa Thiên - Huế - tin 2019
Vật lý học | 7440102 | 25 | 10 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
5