Thông tin tuyển sinh Toán ứng dụng

Danh sách liệt kê tuyển sinh theo ngành. Nếu muốn có thông tin chi tiết hơn, chọn thêm tại mục "bậc học" và "tỉnh thành" rồi bấm tìm kiếm

Danh sách các trường tuyển sinh ngành Toán ứng dụng

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh -
TT MÃ NGÀNH TÊN NGÀNH/NHÓM NGÀNH CHỈ TIÊU
23 7460101_NN Nhóm ngành Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin 250
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Hà Nội -
STT Mã ngành Ngành đào tạo
24 7460112 Toán ứng dụng
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Cần Thơ -
TT Mã tuyển sinh Tên ngành(Chương trình đại trà) Chỉ tiêu Mã tổ hợp xét tuyển (*)
34 7460112 Toán ứng dụng 90 A00, A01, A02, B00
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Vĩnh Phúc -
TT Mã ngành Ngành tuyển sinh
26 7460112 Toán ứng dụng (dự kiến)
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Bình Định -
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn xét tuyển
32 7460112 Toán ứng dụng ( Toán , Lý , Anh )
( Toán , Lý , Hóa )
( Toán , Hóa , Anh )
( Toán , Anh , Tin )
( Toán , Văn , Anh )
.
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh -
Tên ngành Mã ngành
- Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính 7310108_413
- Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính (Tiếng Anh) (*) 7310108_413E
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh -
TT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu (Dự kiến)
36 7460112 Toán ứng dụng 90
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh -

STT

Mã ngành đào tạo

Ngành học ((ĐH) QUỐC TẾ CẤP BẰNG)

Tổ hợp môn

xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

21

7460112

Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro)

A00; A01

70

TT Mã ngành xét tuyển ) Tên ngành / chương trình xét tuyển Chỉ tiêu . ( dự kiến ) Phương thức xét tuyển Tổ hợp môn của PT1 , PT2
2 7460112 Toán ứng dụng ( chuyên ngành toán tin ứng dụng ) 70 PT1 , PT2 , PT4 A00 , A01 , D01 , D07
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh -

 

Mã ngành

Ngành đào tạo

Khối tuyển

35

7460112

Toán ứng dụng

A00 ; A01

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Toán ứng dụng

7460112

A00, A01, B00, D07

11