Thông tin tuyển sinh Tâm lý học
Danh sách liệt kê tuyển sinh theo ngành. Nếu muốn có thông tin chi tiết hơn, chọn thêm tại mục "bậc học" và "tỉnh thành" rồi bấm tìm kiếm
Danh sách các trường tuyển sinh ngành 310401
Mã ngành | Tên ngành |
7310401 | Tâm lý học |
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Mã phương thức |
Tên phương thức |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp |
Tổ hợp |
Tổ hợp |
Tổ hợp |
33 |
7310401 |
Tâm lý học |
301 |
Xét tuyển thẳng |
10 |
|
|
|
|
|
7310401 |
Tâm lý học |
303 |
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên |
20 |
|
|
|
|
|
7310401 |
Tâm lý học |
200 |
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT |
10 |
B00 |
C00 |
D01 |
|
|
7310401 |
Tâm lý học |
100 |
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT |
60 |
B00 |
C00 |
D01 |
|
TT | Ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Mã tố hợp | Môn chính | Chi tiêu |
3. | Tâm lí học | 7310401 | Văn , Toán , Anh | DOI | 100 |
TT |
Tên ngành / chương trình đào tạo ( CTĐT ) |
Mã ngành ( CTĐT ) |
Chỉ tiêu |
10 |
Tâm lý học ( 2 chuyên ngành Tham vấn - Trị liệu và Tâm lý ứng dụng trong Hôn nhân - GĐ ) |
7310401 |
150 |
TT |
Ngành học |
Mã ngành |
(Mã tổ hợp) Tổ hợp môn xét tuyển |
Chi tiêu (dự kiến) |
31 |
Tâm lý học |
7310401 |
(B00): Toán-Hóa-Sinh (C00): Văn-Sử-Địa (C19): Văn-Sử-GD công dân (D01): Văn-Toán-T.Anh |
40 |
Tên trường, Ngành học |
Mã Ngành |
|
13 |
Tâm lý học |
7310401 |
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
8 |
Tâm lý học (Ngành mới) |
7310401 |
Toán, Lý, Anh Văn, Sử, Địa Văn, KHXH, Ngoại ngữ (2) |
STT |
Ngành học |
Mã ngành |
6 |
Tâm lý học |
7310401 |
Mã ngành |
Tên ngành đăng ký xét tuyến |
Mã tổ hợp |
7310401 |
Tâm lý học |
BOO , BO3 , COO , DO1 |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
TỔ hợp môn xét tuyển |
Tâm lý học |
7310401 |
Toán , Lý , Hóa ( A00 ) ; Toán , Lý , Anh ( A01 ) ; Toán , Văn , Anh ( D01 ) ; Văn , Sử , Địa ( C00 ) . |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT (100) |
Dựa trên kết quả học tập ở bậc THPT (200) |
Tâm lý học |
7310401 |
25 |
25 |
STT |
Ngành |
Mã ngành |
28 |
Tâm lý học |
7310401 |
STT | Ngành | Mã ngành | Ngành đào tạo tại Phân hiệu Đăk Lăk | |
28 | Tâm lý học | 7310401 |
Tên ngành/ Chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Tổng số tín chỉ |
Thời gian đào tạo (năm) |
Tâm lý học, 3 chuyên ngành: – Tâm lý học ứng dụng – Tâm lý học lâm sàng – Tham vấn và trị liệu tâm lý |
7310401 |
C00: Văn – Sử – Địa C19: Văn – Sử – GDCD C20: Văn – Địa – GDCD D01: Văn – Toán – Anh |
120 |
3,5 |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
|
Tâm lý học - Tham vấn và trị liệu, - Tham vấn và quản trị nhân sự. |
7310401 |
A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh |
ngành/chuyên ngành |
mã ngành |
Môn xét tuyển |
Tâm lý học gồm chuyên ngành: * Tâm lý học tham vấn & trị liệu |
7310401 |
D01 (Toán, Văn, Anh), C00 (Văn, Sử, Địa), D14 (Văn, Sử, Anh), D15 (Văn, Địa, Anh). |
Ngành bậc đại học |
Mã |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Tâm lý học |
7310401 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |