Thông tin tuyển sinh Tâm lý học

Danh sách liệt kê tuyển sinh theo ngành. Nếu muốn có thông tin chi tiết hơn, chọn thêm tại mục "bậc học" và "tỉnh thành" rồi bấm tìm kiếm

Danh sách các trường tuyển sinh ngành 310401

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Hà Nội -
1 Công tác thanh thiếu niên 7760102
3 Tâm lý học 7310401
Tên ngành Mã ngành
Tâm lý học 7310401
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh -
tâm lý học *   7310401
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Lâm Đồng -
TT NGÀNH HỌC MÃ NGÀNH TỔ HỢP XÉT TUYỂN NĂM 2025
15 TÂM LÝ HỌC 7310401 A00 (Toán – Lý – Hóa)

 

C00 (Văn – Sử – Địa)

D01 (Toán – Văn – Anh)

B03 (Toán – Văn – Sinh)

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Hà Nội -
STT Mã ngành Ngành đào tạo
31 7310401 Tâm lí học
NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH MÃ NGÀNH TỔ HỢP XÉT TUYỂN 2025 CHỈ TIÊU
Tâm lý học chuyên ngành:
  • Tâm lý học tham vấn & trị liệu
7310401 A00 (Toán, Lý, Hóa), B00 (Toán, Hóa, Sinh), C00 (Văn, Sử, Địa), D01 (Toán, Văn, Anh), D14 (Văn, Sử, Anh), D15 (Văn, Địa, Anh) 50
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh -
7210403 Thiết kế đồ họa A00, A01, D01, C010*
7310401 Tâm lý học A01, D01, D08, C00*
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Tuyên Quang -
STT Ngành tuyển sinh Mã ngành Chỉ tiêu
15 Tâm lý học 7310401 20
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Hà Nội -
26 Tâm lý học 7310401 C00 - C03 - C14 - D01 3 năm (6 kỳ) 120 14,5
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh -
29 Tâm lý học 7310401
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh -
STT Ngành học Mã ngành
32
Tâm lý học
- Tham vấn tâm lý
- Tâm lý học kinh tế và truyền thông
7310401
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh,Hà Nội -
Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển
Tâm lý học 7310401 Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Văn, Sử, Địa (C00).
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh -
TT TÊN NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH Mã tuyển sinh
29 Tâm lý họcChuyên ngành: chuyên ngànhTâm lý học (định hướng Tâm lý học tổ chức, Công nghiệp) và chuyên ngành Tâm lý học giáo dục 7310401
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Hà Nội -
STT Mã ngành Ngành, chương trình đào tạo Dự kiếnchỉ tiêu
3 7310401 Tâm lý học(Tâm lý học trường học) 180
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh -
TT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu (Dự kiến)
20 7310401 Tâm lý học 100
STT Mã ngành Tên ngành
22 7310401 Tâm lý học
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh -
STT Mã ngành Tên ngành
6 7310401 Tâm lý học
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh -

STT

Ngành, chuyên ngành

Mã ngành

Thời gian học (năm)

Tổ hợp xét tuyển

32

Tâm lý học- Tham vấn tâm lý- Trị liệu tâm lý- Tổ chức nhân sự

7310401

3.5

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Bình Dương -
Mã ngành Tên ngành
7310401 Tâm lý học
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh -

TT

Mã ngành

Tên ngành

Mã phương thức

Tên phương thức

Chỉ tiêu

Tổ hợp

Tổ hợp

Tổ hợp

Tổ hợp

33

7310401

Tâm lý học

301

Xét tuyển thẳng

10

 

 

 

 

 

7310401

Tâm lý học

303

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

20

 

 

 

 

 

7310401

Tâm lý học

200

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

10

B00

C00

D01

 

 

7310401

Tâm lý học

100

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

60

B00

C00

D01

 

20